Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

Donate


»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Tục Tạng Kinh:

  1. A Ca Đà Mật Nhứt Ấn Thiên Loại Thiên Chuyển Tam [Sử,Sứ] Giả Thành Tựu Kinh Pháp [阿迦陀密一印千類千轉三使者成就經法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  2. A Di Đà Kinh Chú [阿彌陀經註]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Trịnh Trừng Đức ‧Trịnh Trừng Nguyên Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  3. A Di Đà Kinh Cú Giải [阿彌陀經句解]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Tánh Trừng Cú Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  4. A Di Đà Kinh Dị Bổn [阿彌陀經異本]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  5. A Di Đà Kinh Dĩ Quyết [阿彌陀經已決]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Huệ Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  6. A Di Đà Kinh Lược Chú [阿彌陀經略註]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Lục Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  7. A Di Đà Kinh Lược Giải [阿彌陀經略解]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Hữu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  8. A Di Đà Kinh Lược Giải Viên Trung Sao [阿彌陀經略解圓中鈔]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Đại Hữu Thuật, Truyền Đăng Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  9. A Di Đà Kinh Nghĩa Ký [阿彌陀經義記]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Quán Đỉnh Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  10. A Di Đà Kinh Nghĩa Sớ [阿彌陀經義疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trí Viên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  11. A Di Đà Kinh Nghĩa Sớ Văn Trì Ký [阿彌陀經義疏聞持記]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật, Giới Độ Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  12. A Di Đà Kinh Nghĩa Thuật [阿彌陀經義述]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Tịnh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  13. A Di Đà Kinh Sớ [阿彌陀經疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  14. A Di Đà Kinh Sớ Sao Diễn Nghĩa [阿彌陀經疏鈔演義]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Cổ Đức Pháp Sư Diễn Nghĩa, Từ Hàng Trí Nguyện Định Bổn.
    » Vạn Tục tạng |
  15. A Di Đà Kinh Sớ Sao Hiệt (Phụ Ngọc Phong Đại Sư Yếu Ngữ) [阿彌陀經疏鈔擷(附玉峰大師要語)]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Sớ Sao, Thanh ‧Từ Hoè Đình Hiệt.
    » Vạn Tục tạng |
  16. A Di Đà Kinh Sớ Sao Sự Nghĩa [阿彌陀經疏鈔事義]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  17. A Di Đà Kinh Sớ Sao Vấn Biện [阿彌陀經疏鈔問辯]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  18. A Di Đà Kinh Thông Tán Sớ [阿彌陀經通贊疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  19. A Di Đà Kinh Trích Yếu [Dị,Dịch] Giải [阿彌陀經摘要易解]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chơn Tung Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  20. A Di Đà Kinh Trực Giải Chánh [Hành,Hạnh] [阿彌陀經直解正行]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Liễu Căn Toản Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  21. A Di Đà Kinh Ước Luận [阿彌陀經約論]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  22. A Di Đà Kinh Yếu Giải Tiện Mông Sao [阿彌陀經要解便蒙鈔]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Trí Húc Yếu Giải, Thanh ‧Đạt Mặc Tạo Sao, Thanh ‧Đạt Lâm Tham Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  23. A Di Đà Phật Thuyết Chú [阿彌陀佛說咒]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  24. A Trá Bà Câu Quỷ Thần Đại Tướng Thượng Phật Đà La Ni Kinh [阿吒婆拘鬼神大將上佛陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thất Dịch Nhơn Danh.
    » Vạn Tục tạng |
  25. A Trá Bạc Câu Nguyên Soái Đại Tướng Thượng Phật Đà La Ni Kinh Tu [Hành,Hạnh] Nghi Quỹ [阿吒薄俱元帥大將上佛陀羅尼經修行儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  26. A Trá Bạc Câu Phó Chúc Chú [阿吒薄拘付囑咒]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  27. A Xà Lê Đại Mạn Đồ ?Quán Đỉnh Nghi Quỹ [阿闍梨大曼荼?灌頂儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  28. An [Lạc,Nhạc] Tập [安樂集]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Đạo Xước Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  29. Ảnh Hưởng Tập [影響集]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Ni Lượng Hải Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  30. Anh Lạc Bổn Nghiệp Kinh Sớ (Khiếm Quyển Thượng) [瓔珞本業經疏(欠卷上)]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  31. Bá [Bát,Ban] Nẵng Kết [Sử,Sứ] Ba Kim Cang Niệm Tụng Nghi [播般曩結使波金剛念誦儀]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  32. Bá Đình Đại Sư [Truyện,Truyền] Ký Tổng Trật [伯亭大師傳記總帙]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  33. Bá Luận Sớ [百論疏]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  34. Bá Pháp Luận Hiển U Sao (Hiện Tồn Quyển 1mạt 、Quyển 2mạt 、Quyển 7mạt) [百法論顯幽鈔(現存卷1末、卷2末、卷7末)]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Tòng Phương Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  35. Bá Pháp Minh Môn Luận Chuế Ngôn [百法明門論贅言]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Chú Giải, Minh ‧Minh Dục Chuế Ngôn.
    » Vạn Tục tạng |
  36. Bá Pháp Minh Môn Luận Giải [百法明門論解]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Chú Giải, Minh ‧Phổ Thái Tăng Tu.
    » Vạn Tục tạng |
  37. Bá Pháp Minh Môn Luận Luận Nghĩa [百法明門論論義]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  38. Bá Pháp Minh Môn Luận Sớ [百法明門論疏]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Phổ Quang Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  39. Bá Pháp Minh Môn Luận Toản [百法明門論纂]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quảng Ích Toản Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  40. Bá Pháp Minh Môn Luận Trực Giải [百法明門論直解]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  41. Bá Trượng Hoài Hải Thiền Sư Ngữ Lục (Tứ Gia Ngữ Lục Quyển Nhị) [百丈懷海禪師語錄(四家語錄卷二)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  42. Bắc Đẩu Thất Tinh Hộ Ma Bí Yếu Nghi Quỹ [北斗七星護摩秘要儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Quán Đỉnh A Xà Lê Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  43. Bắc Đẩu Thất Tinh Hộ Ma Pháp [北斗七星護摩法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  44. Bắc Đẩu Thất Tinh Niệm Tụng Nghi Quỹ [北斗七星念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  45. Bắc Giản Cư Giản Thiền Sư Ngữ Lục [北澗居簡禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tham Học )Đại Quán Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  46. Bắc Phong Giáo Nghĩa [北峰教義]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tông Ấn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  47. Bắc Phương Tỳ Sa Môn Đa Văn Bảo Tạng Thiên Vương Thần Diệu Đà La Ni Biệt [Hành,Hạnh] Nghi Quỹ [北方毗沙門多聞寶藏天王神妙陀羅尼別行儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  48. Bắc Phương Tỳ Sa Môn Thiên Vương Tuỳ Quân Hộ Pháp Chơn Ngôn [北方毗沙門天王隨軍護法真言]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  49. Bắc Phương Tỳ Sa Môn Thiên Vương Tuỳ Quân Hộ Pháp Nghi Quỹ [北方毗沙門天王隨軍護法儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  50. Bác Sơn Thiền Cảnh Ngữ [博山禪警語]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Nguyên Lai Thuyết, Thành Chánh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  51. Bác Sơn Vô Dị Đại Thiền Ngữ Lục Tập Yếu [博山無異大禪語錄集要]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thủ Toà )Thành Chánh Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  52. Bạch Tản Cái Đại Phật Đỉnh Vương Tối Thắng Vô Tỳ Đại Oai Đức Kim Cang Vô Ngại Đại Đạo Tràng Đà La Ni Niệm Tụng Pháp Yếu [白傘蓋大佛頂王最勝無比大威德金剛無礙大道場陀羅尼念誦法要]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  53. Bạch Vân Thủ Đoan Thiền Sư Ngữ Lục [白雲守端禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  54. Bạch Vân Thủ Đoan Thiền Sư Quảng Lục [白雲守端禪師廣錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Tham Học Tiểu Sư )Xứ Ngưng 、Trí Bổn 、Trí Hoa 、Pháp Diễn Biên Tập, Hải Đàm Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  55. Bán Nguyệt Tụng Bồ Tát Giới Nghi Thức Chú [半月誦菩薩戒儀式註]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hoằng Tán Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  56. Bàng Cư Sĩ Ngữ Lục [龐居士語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Vu ?Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  57. Băng Yết La Thiên Đồng Tử Kinh [冰揭羅天童子經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  58. Báo Ân Luận [報恩論]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Trầm Thiện Đăng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  59. Bảo Giác Tổ Tâm Thiền Sư Ngữ Lục (Tức Hoàng Long Hối Đường Hoà Thượng Ngữ Lục) (Hoàng Long Tứ Gia Lục Đệ Nhị) [寶覺祖心禪師語錄(即黃龍晦堂和尚語錄)(黃龍四家錄第二)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Tử Hoà Lục, (Môn Nhơn )Trọng Giới Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  60. Bảo Kính Tam Muội Bổn Nghĩa [寶鏡三昧本義]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Sách Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  61. Bảo Kính Tam Muội Nguyên Tông Biện Mậu Thuyết [寶鏡三昧原宗辨謬說]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tịnh Nột Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  62. Bảo Ninh Nhơn Dũng Thiền Sư Ngữ Lục [保寧仁勇禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tham Học Môn Nhơn )Đạo Thắng, Viên Tịnh Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  63. Bảo Tạng Luận [寶藏論]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Tăng Triệu Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  64. Bảo Tạng Thiên Nữ Đà La Ni Pháp [寶藏天女陀羅尼法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  65. Bảo Tất Địa Thành Phật Đà La Ni Kinh [寶悉地成佛陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  66. Bảo Vân Chấn Tổ Tập [寶雲振祖集]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tông Hiểu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  67. Bát Đại Nhơn Giác Kinh Sớ [八大人覺經疏]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  68. Bất Khả Sát Na Vô Thử Quân [不可剎那無此君]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nghĩa Tiêm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  69. Bất Không Tam Tạng [Hành,Hạnh] Trạng [不空三藏行狀]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Triệu Thiên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  70. Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh [般若波羅蜜多心經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bát Nhã 、Lợi Ngôn Cộng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  71. Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh [般若波羅蜜多心經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trí Huệ Luân Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  72. Bát Nhã Tâm Kinh Chánh Nhãn [般若心經正眼]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Văn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  73. Bát Nhã Tâm Kinh Chỉ Chưởng [般若心經指掌]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  74. Bát Nhã Tâm Kinh Chú [般若心經注]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đạo Long Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  75. Bát Nhã Tâm Kinh Chú [般若心經註]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Trung Thiên Trúc ‧Đề Bà Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  76. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Giải (Phụ Lữ Tổ Sư Hàng Tam Thập Nhị Thứ Kệ) [般若心經註解(附呂祖師降三十二次偈)]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Phu Hữu Đế Quân Chú Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  77. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Giải (Thế Xưng Vô Cấu Tử Chú Giải Tâm Kinh) [般若心經註解(世稱無垢子註解心經)]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hà Đạo Toàn Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  78. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Giải [般若心經注解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Khả Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  79. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Giải [般若心經註解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chư Vạn Lý Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  80. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Giải [般若心經註解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Kính Chỉ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  81. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Giải [般若心經註解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đại Điên Tổ Sư Chú Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  82. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Giải [般若心經註解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  83. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Giảng [般若心經註講]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Mẫn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  84. Bát Nhã Tâm Kinh Chú Sớ [般若心經註疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Trọng Chi Bình Toản Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  85. Bát Nhã Tâm Kinh Cú Giải [Dị,Dịch] Tri [般若心經句解易知]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Vương Trạch Sanh Chú Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  86. Bát Nhã Tâm Kinh Dị Giải [般若心經易解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tạ Thừa Mô Chú Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  87. Bát Nhã Tâm Kinh Đại Ý [般若心經大意]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Vương Khởi Long Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  88. Bát Nhã Tâm Kinh Đề Cương [般若心經提綱]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Lý Chí Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  89. Bát Nhã Tâm Kinh Giải [般若心經解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Từ Xương Trị Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  90. Bát Nhã Tâm Kinh Giải Nghĩa [般若心經解義]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Từ Hoè Đình Giải Nghĩa.
    » Vạn Tục tạng |
  91. Bát Nhã Tâm Kinh Giải Nghĩa Tiết Yếu [般若心經解義節要]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧ Liêm Văn Cú.
    » Vạn Tục tạng |
  92. Bát Nhã Tâm Kinh Khai Độ [般若心經開度]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hoằng Ly Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  93. Bát Nhã Tâm Kinh Khái Luận [般若心經概論]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Lâm Triệu Ân Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  94. Bát Nhã Tâm Kinh Luận [般若心經論]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hàm [Nhật /Chánh ]Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  95. Bát Nhã Tâm Kinh Lược Sớ Hiển Chánh Ký [般若心經略疏顯正記]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Sớ, Tống ‧Trọng Hy Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  96. Bát Nhã Tâm Kinh Lược Sớ Tiểu Sao [般若心經略疏小鈔]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Tiền Khiêm Ích Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  97. Bát Nhã Tâm Kinh Lý Tánh Giải [般若心經理性解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  98. Bát Nhã Tâm Kinh Như Thị Kinh Nghĩa [般若心經如是經義]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Mẫn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  99. Bát Nhã Tâm Kinh Nhứt Quán Sớ [般若心經一貫疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Ích Chứng Sớ.
    » Vạn Tục tạng |
  100. Bát Nhã Tâm Kinh Phát Ẩn [般若心經發隱]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chánh [Tương,Tướng] Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  101. Bát Nhã Tâm Kinh Quán Nghĩa [般若心經貫義]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hoằng Tán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  102. Bát Nhã Tâm Kinh Sớ [般若心經疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Tịnh Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  103. Bát Nhã Tâm Kinh Sớ [般若心經疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tĩnh Mại Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  104. Bát Nhã Tâm Kinh Sớ [般若心經疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Minh Khoáng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  105. Bát Nhã Tâm Kinh Sớ [般若心經疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trí Viên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  106. Bát Nhã Tâm Kinh Sớ Di Mưu Sao [般若心經疏詒謀鈔]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trí Viên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  107. Bát Nhã Tâm Kinh Sự [Quan/Quán] Giải [般若心經事觀解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  108. Bát Nhã Tâm Kinh Tam Chú [般若心經三注]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Trung Trước, Tống ‧Đạo Khải ‧Hoài Thâm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  109. Bát Nhã Tâm Kinh Tán [般若心經贊]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Viên Trắc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  110. Bát Nhã Tâm Kinh Tế Quyết [般若心經際決]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Huệ Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  111. Bát Nhã Tâm Kinh Thích Lược [般若心經釋略]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Lâm Triệu Ân Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  112. Bát Nhã Tâm Kinh Thích Nghi [般若心經釋疑]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quán Quang Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  113. Bát Nhã Tâm Kinh Thích Nghĩa [般若心經釋義]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quán Quang Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  114. Bát Nhã Tâm Kinh Thích Yếu [般若心經釋要]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  115. Bát Nhã Tâm Kinh Thiêm Túc [般若心經添足]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hoằng Tán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  116. Bát Nhã Tâm Kinh Thỉnh Ích Thuyết [般若心經請益說]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đạo Bái Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  117. Bát Nhã Tâm Kinh Thuyết [般若心經說]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Khả Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  118. Bát Nhã Tâm Kinh Thuyết [般若心經說]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hồng Ân Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  119. Bát Nhã Tâm Kinh Tiểu Đàm [般若心經小談]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quán Hoành Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  120. Bát Nhã Tâm Kinh Trác Luân Giải [般若心經斵輪解]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Thông Dung Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  121. Bát Nhã Tâm Kinh Trực Đàm [般若心經直談]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Khả Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  122. Bát Nhã Tâm Kinh Trực Thuyết [般若心經直說]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  123. Bát Nhã Tâm Kinh U Tán [般若心經幽贊]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  124. Bát Nhã Tâm Kinh U Tán Không [Đồng, Động] Ký [般若心經幽贊崆峒記]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Thủ Thiên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  125. Bát Nhã Tâm Kinh U Tán Thiêm Cải Khoa [般若心經幽贊添改科]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thủ Thiên Thiêm Cải.
    » Vạn Tục tạng |
  126. Bát Nhã Tâm Kinh Vị Toản [般若心經彙纂]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tôn Niệm Cù Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  127. Bát Nhã Tâm Kinh Yếu Luận [般若心經要論]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Khả Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  128. Bát Nhã Thủ Hộ Thập Lục Thiện Thần Vương Hình Thể [般若守護十六善神王形體]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  129. Bát Quan Trai Pháp [八關齋法]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  130. Bát Thập Bát Tổ Đạo Ảnh Truyện Tán [八十八祖道影傳贊]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật, Cao Thừa Duyên Bổ.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  131. Bát Thức Quy Củ Bổ Chú [八識規矩補註]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Phổ Thái Bổ Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  132. Bát Thức Quy Củ Bổ Chú Chứng Nghĩa [八識規矩補註證義]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Minh Dục Chứng Nghĩa.
    » Vạn Tục tạng |
  133. Bát Thức Quy Củ Luận Nghĩa [八識規矩論義]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tánh Khởi Luận Thích, Thiện Chương Đẳng Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  134. Bát Thức Quy Củ Lược Thuyết [八識規矩略說]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chánh Hối Lược Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  135. Bát Thức Quy Củ Thiển Thuyết [八識規矩淺說]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Chu Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  136. Bát Thức Quy Củ Thông Thuyết [八識規矩通說]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  137. Bát Thức Quy Củ Toản Thích [八識規矩纂釋]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quảng Ích Toản Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  138. Bát Thức Quy Củ Trực Giải [八識規矩直解]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  139. Bát Thức Quy Củ Tụng Chú [八識規矩頌注]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Chu Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  140. Bát Thức Quy Củ Tụng Giải [八識規矩頌解]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Khả Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  141. Bí Mật Yếu Thuật Pháp [祕密要術法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧A Mô Già Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  142. Bích Nham Tập [碧巖集]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tống ‧Trùng Hiển Tụng Cổ, Khắc Cần Bình Xướng.
    » Vạn Tục tạng |
  143. Biện Phi Tập [辨非集]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thiện Hy Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  144. Biện Trung Biên Luận Thuật Ký [辯中邊論述記]:
    thuộc tập X47 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  145. Biệt [Truyện,Truyền] Tâm Pháp Nghị (Nhứt Quyển Tàn Khiếm) [別傳心法議(一卷殘欠)]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Giới Châu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  146. Biểu Chế Tập [表制集]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Viên Chiếu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  147. Biểu Vô Biểu Chương Thê Ngoạn Ký [表無表章栖翫記]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thủ Thiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  148. Bình Kim Cang Phê [評金剛錍]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thiện Hy Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  149. Bình Phục Cổ Ký [評復古記]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Hy Địch Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  150. Bình Thạch Như Chỉ Thiền Sư Ngữ Lục [平石如砥禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp Môn Nhơn )Văn Tài 、Tử Sưởng 、Liễu Nhơn 、Di An 、Nguyên Húc 、Sư Khải 、Văn Bân 、Nhữ Quân 、Xứ Lâm 、Vân Sầm Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  151. Bổ Đà Lạc Ca Sơn [Truyện,Truyền] [補陀洛迦山傳]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Thạnh Hy Minh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  152. Bồ Đề Đạt Ma Đại Sư Lược Biện Đại Thừa Nhập Đạo Tứ [Hành,Hạnh] [Quan/Quán] [菩提達磨大師略辨大乘入道四行觀]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Lương ‧Bồ Đề Đạt Ma Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  153. Bồ Đề Tâm Nghĩa [菩提心義]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tiềm Chơn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  154. Bồ Tát Giới Bổn Tông Yếu [菩薩戒本宗要]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Đại Hiền Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  155. Bồ Tát Giới Bổn Trì Phạm Yếu Ký [菩薩戒本持犯要記]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  156. Bồ Tát Giới Sớ Tuỳ Kiến Lục [菩薩戒疏隨見錄]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Kim Thích Tạo.
    » Vạn Tục tạng |
  157. Bồ Tát Giới Yết Ma Văn Thích [菩薩戒羯磨文釋]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  158. Bổ Tục Cao Tăng Truyện [補續高僧傳]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 26 quyển, - Minh ‧Minh Hà Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  159. Bổ Tục Chi Viên Tập [補續芝園集]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  160. Bồng Chiết Châm [蓬折箴]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diệu Liên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  161. Bồng Chiết Trực Biện [蓬折直辨]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diệu Liên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  162. Cẩm Giang Thiền Đăng [錦江禪燈]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Thanh ‧Thông Tuý Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  163. Cẩm Giang Thiền Đăng Mục Lục [錦江禪燈目錄]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thông Tuý Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  164. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da An Cư Sự [根本說一切有部毗奈耶安居事]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  165. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Bì Cách Sự [根本說一切有部毗奈耶皮革事]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  166. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự [根本說一切有部毗奈耶藥事]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 18 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  167. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Tuỳ Ý Sự [根本說一切有部毗奈耶隨意事]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  168. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Xuất Gia Sự [根本說一切有部毗奈耶出家事]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  169. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Yết Sỉ Na Y Sự [根本說一切有部毗奈耶羯恥那衣事]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  170. Cảnh Thế [警世]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Soạn.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  171. Cao Ly Quốc Phổ Chiếu Thiền Sư Tu Tâm Quyết [高麗國普照禪師修心訣]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Cao Ly ‧Phổ Chiếu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  172. Cao Phong Long Tuyền Viện Nhơn Sư Tập Hiền Ngữ Lục [高峰龍泉院因師集賢語錄]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 15 quyển, - Nguyên ‧Như Anh Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  173. Cao Phong Nguyên Diệu Thiền Sư Ngữ Lục [高峰原妙禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tham Học Môn Nhơn Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  174. Cao Phong Nguyên Diệu Thiền Sư Thiền Yếu [高峰原妙禪師禪要]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Trì Chánh Lục, (Tham Học )Hồng Kiều Tổ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  175. Cao Tăng Trích Yếu [高僧摘要]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh ‧Từ Xương Trị Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  176. Cao Vương [Quan/Quán] Âm Kinh Chú Thích [高王觀音經註釋]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chu Thượng Trí Lục Xuất.
    » Vạn Tục tạng |
  177. Cao Vương Quán Thế Âm Kinh [高王觀世音經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  178. Câu Xá Luận Ký [俱舍論記]:
    thuộc tập X52 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Đường ‧Phổ Quang Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  179. Câu Xá Luận Pháp Tông Nguyên [俱舍論法宗原]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Phổ Quang Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  180. Câu Xá Luận Sớ (Hiện Tồn Quyển 1、Quyển 2、Quyển 4、Quyển 5、Quyển 6、Quyển 7、Quyển 17) [俱舍論疏(現存卷1、卷2、卷4、卷5、卷6、卷7、卷17)]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Đường ‧Thần Thái Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  181. Câu Xá Luận Sớ [俱舍論疏]:
    thuộc tập X52 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Đường ‧Pháp Bảo Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  182. Câu Xá Luận Tụng Sớ (Hiện Tồn Quyển 29、Quyển 30) [俱舍論頌疏(現存卷29、卷30)]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Mỗ Bổ Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  183. Câu Xá Luận Tụng Sớ Ký [俱舍論頌疏記]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 29 quyển, - Đường ‧Độn Lân Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  184. Câu Xá Luận Tụng Sớ Nghĩa Sao [俱舍論頌疏義鈔]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Huệ Huy Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  185. Câu Xá Luận Tụng Sớ Tự Ký [俱舍論頌疏序記]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Doanh Tu.
    » Vạn Tục tạng |
  186. Câu Xá Luận Tụng Thích Sớ [俱舍論頌釋疏]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 29 quyển, - Đường ‧Viên Huy Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  187. Chánh [Hành,Hạnh] Tập [正行集]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Thanh Giác Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  188. Chánh Liễu Tri Vương Dược Xoa Quyến [Thuộc,Chúc,Chú] Pháp [正了知王藥叉眷屬法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  189. Chánh Nguyên Lược Tập (Khiếm Quyển 1) [正源略集(欠卷1)]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Thanh ‧Tế Nguyên 、Liễu Trinh Tập, Đạt Trân Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  190. Chánh Nguyên Lược Tập Bổ Di [正源略集補遺]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đạt Trân Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  191. Chánh Nguyên Lược Tập Mục Lục [正源略集目錄]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  192. Chánh Pháp Nhãn Tạng [正法眼藏]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Tông Cảo Tập Tịnh Trước Ngữ.
    » Vạn Tục tạng |
  193. Chánh Tông Tâm Ấn Hậu Tục Liên Phương [正宗心印後續聯芳]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Thiện Xán Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  194. Chỉ Nguyệt Lục [指月錄]:
    thuộc tập X83 (Tục tạng kinh), tổng cộng 32 quyển, - Minh ‧Cù Nhữ Tắc Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  195. Chỉ Quán Khoa Tiết [止觀科節]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  196. Chỉ Quán Ký Trung Dị Nghĩa [止觀記中異義]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đạo Thuý Thuyết, Càn Thục Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  197. Chỉ Quán Phụ Hành Sưu Yếu Ký [止觀輔行搜要記]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Trạm Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  198. Chỉ Quán Phụ Hành Trợ Lãm [止觀輔行助覽]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Hữu Nghiêm Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  199. Chi Viên Di Biên [芝園遺編]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Lục, Đạo Tuân Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  200. Chi Viên Tập [芝園集]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  201. Chiêm Sát Thiện Ác Nghiệp Báo Kinh [Hành,Hạnh] Pháp [占察善惡業報經行法]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  202. Chiêm Sát Thiện Ác Nghiệp Báo Kinh Huyền Nghĩa [占察善惡業報經玄義]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  203. Chiêm Sát Thiện Ác Nghiệp Báo Kinh Nghĩa Sớ [占察善惡業報經義疏]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Trí Húc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  204. Chơn Duy Thức Lượng Lược Giải [真唯識量略解]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Lược Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  205. Chơn Tâm Trực Thuyết [真心直說]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  206. Chơn Yết Thanh Liễu Thiền Sư Ngữ Lục [真歇清了禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Thị Giả )Đức Sơ, Nghĩa Sơ Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  207. Chú Duy Ma Kinh [注維摩經]:
    thuộc tập X18 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Hậu Tần ‧Tăng Triệu Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  208. Chú Đồng Giáo Vấn Đáp [註同教問答]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Sư Hội Thuật, Thiện Hy Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  209. Chú Hoa Nghiêm Đồng Giáo Nhứt Thừa Sách [註華嚴同教一乘策]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Sư Hội Thuật, Hy Địch Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  210. Chú Hoa Nghiêm Kim Sư Tử Chương [註華嚴金師子章]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Thuật, Tống ‧Thừa Thiên Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  211. Chú Hoa Nghiêm Pháp Giới [Quan/Quán] Khoa Văn [註華嚴法界觀科文]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tông Mật Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  212. Chú Hoa Nghiêm Pháp Giới [Quan/Quán] Khoa Văn [註華嚴法界觀科文]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tông Dự Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  213. Chú Hoa Nghiêm Pháp Giới [Quan/Quán] Môn Tụng [註華嚴法界觀門頌]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Bổn Tung Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  214. Chú Pháp Hoa Bổn Tích Thập Bất Nhị Môn [註法華本迹十不二門]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tông Dực thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  215. Chư Pháp Tập Yếu Kinh [諸法集要經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Quán Vô Uý Tôn Giả Tập, Tống ‧Nhật Xưng Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  216. Chư Phật Cảnh Giới Nhiếp Chơn Thật Kinh [諸佛境界攝真實經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Bát Nhã Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  217. Chư Phật Tập Hội Đà La Ni Kinh [諸佛集會陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đề Vân Bát Nhã Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  218. Chư Phương Môn Nhơn Tham Vấn Ngữ Lục [諸方門人參問語錄]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Hải Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  219. Chú Thành Duy Thức Luận (Hiện Tồn Quyển 17) [註成唯識論(現存卷17)]:
    thuộc tập X50 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  220. Chú Thập Nghi Luận [注十疑論]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trừng Úc Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  221. Chư Thượng Thiện Nhơn Vịnh [諸上善人詠]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đạo Diễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  222. Chú Triệu Luận Sớ [注肇論疏]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Tuân Thức Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  223. Chuẩn Đề Tâm Yếu [準提心要]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Nghiêu Đĩnh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  224. Chuẩn Đề Tịnh Nghiệp [準提淨業]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Tạ Vu Giáo Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  225. Chứng Đạo Ca Chú [證道歌註]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Ngạn Kỳ Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  226. Chứng Đạo Ca Chú [證道歌註]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tri Nột Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  227. Chứng Đạo Ca Chú [證道歌註]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Vĩnh Thạnh Thuật, Đức Hoằng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  228. Chứng Đạo Ca Tụng [證道歌頌]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Pháp Tuyền Kế Tụng.
    » Vạn Tục tạng |
  229. Chung Nam Gia Nghiệp [終南家業]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Thủ Nhứt Thuật, Hạnh Chi Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  230. Chưởng Trân Luận Sớ (Hiện Tồn Quyển Hạ) [掌珍論疏(現存卷下)]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  231. Chuy Môn Sùng [Hành,Hạnh] Lục [緇門崇行錄]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  232. Chuy Môn Thế Phả [緇門世譜]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Minh Hỷ Soạn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  233. Chuyển Kinh [Hành,Hạnh] Đạo Nguyện Vãng Sanh Tịnh Độ Pháp Sự Tán [轉經行道願往生淨土法事讚]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Thiện Đạo Tập Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  234. Chuyển Pháp Luân Bồ Tát Tồi Ma Oán Địch Pháp [轉法輪菩薩摧魔怨敵法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  235. Cổ Kim Đồ Thư Tập Thành - Thần Dị Điển Nhị Thị Bộ Vị Khảo [(古今圖書集成)神異典二氏部彙考]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  236. Cổ Kim Đồ Thư Tập Thành - Thần Dị Điển Thích Giáo Bộ Kỷ Sự [(古今圖書集成)神異典釋教部紀事]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  237. Cổ Kim Đồ Thư Tập Thành - Thích Giáo Bộ Vị Khảo [(古今圖書集成)釋教部彙考]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  238. Cổ Lâm Thanh Mậu Thiền Sư Ngữ Lục [古林清茂禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - (Tiểu Sư )Nguyên Hạo 、Thanh Dục 、[Ưng,Ứng] Hoè Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  239. Cổ Lâm Thanh Mậu Thiền Sư Thập Di Kệ Tụng [古林清茂禪師拾遺偈頌]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nhật Bổn ‧Hải Thọ Biên Thứ.
    » Vạn Tục tạng |
  240. Cổ Thanh Lương [Truyện,Truyền] [古清涼傳]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Huệ Tường Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  241. Cổ Tôn [Tú,Túc] Ngữ Lục [古尊宿語錄]:
    thuộc tập X68 (Tục tạng kinh), tổng cộng 48 quyển, - Tống ‧Trách Tạng Chủ Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  242. Cổ Tôn [Tú,Túc] Ngữ Lục Mục Lục [古尊宿語錄目錄]:
    thuộc tập X68 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nhật Bổn ‧Đạo Trung Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  243. Cổ Tôn [Tú,Túc] Ngữ Yếu Mục Lục [古尊宿語要目錄]:
    thuộc tập X68 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nhật Bổn ‧Đạo Trung Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  244. Cư Sĩ Phần Đăng Lục [居士分燈錄]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Châu Thời Ân Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  245. Cư Sĩ truyện [居士傳]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 56 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  246. Cung Chư Thiên Khoa Nghi [供諸天科儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  247. Cung Dưỡng Nghi Thức [供養儀式]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  248. Cung Dưỡng Thập Nhị Đại Oai Đức Thiên Báo Ân Phẩm [供養十二大威德天報恩品]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  249. Cửu Phẩm Vãng Sanh A Di Đà Tam Ma Địa Tập Đà La Ni Kinh [九品往生阿彌陀三摩地集陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  250. Danh Công Pháp Hỷ Chí [名公法喜志]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Hạ Thọ Phương Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  251. Danh Tăng Truyện Sao [名僧傳抄]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Lương ‧Bảo Xướng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  252. Dị Bộ Tông Luân Luận Sớ Thuật Ký [異部宗輪論疏述記]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  253. Di Giáo Kinh Bổ Chú [遺教經補註]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Thủ Toại Chú, Liễu Đồng Bổ Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  254. Di Giáo Kinh Giải [遺教經解]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  255. Di Giáo Kinh Luận Ký [遺教經論記]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Quán Phục Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  256. Di Giáo Kinh Luận Trụ Pháp Ký [遺教經論住法記]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  257. Di Lặc Hạ Sanh Kinh Sớ [彌勒下生經疏]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Cảnh Hưng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  258. Di Lặc Hạ Sanh Kinh Sớ Tán (Hiện Tồn Quyển 2, không trọn đủ) [彌勒下生經疏贊(現存卷2不全)]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  259. Di Lặc Kinh Du Ý [彌勒經遊意]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  260. Di Lặc Thành Phật Kinh Sớ [彌勒成佛經疏]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Cảnh Hưng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  261. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Sớ [彌勒上生經疏]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Cảnh Hưng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  262. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Sớ Tán (Hiện Tồn Quyển 1bất Toàn) [彌勒上生經疏贊(現存卷1不全)]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  263. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Thuỵ [Ưng,Ứng] Sao [彌勒上生經瑞應鈔]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Thủ Thiên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  264. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Thuỵ [Ưng,Ứng] Sao Khoa [彌勒上生經瑞應鈔科]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thủ Thiên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  265. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Tông Yếu [彌勒上生經宗要]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  266. Diệm La Vương Cung [Hành,Hạnh] Pháp Thứ Đệ [焰羅王供行法次第]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧A Mô Già Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  267. Diệu Kinh Văn Cú Ký Tiên [Nan,Nạn] (Phụ Pháp Hoa Tuỳ Kinh Âm Thiết) [妙經文句記箋難(附法華隨經音切)]:
    thuộc tập X29 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Hữu Nghiêm Tiên.
    » Vạn Tục tạng |
  268. Diệu Kinh Văn Cú Tư Chí Chư Phẩm Yếu Nghĩa [妙經文句私志諸品要義]:
    thuộc tập X29 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Trí Vân Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  269. Diệu Kinh Văn Cú Tư Chí Ký [妙經文句私志記]:
    thuộc tập X29 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Đường ‧Trí Vân Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  270. Diệu Pháp Liên Hoa Tam Muội Bí Mật Tam Ma Da Kinh [妙法蓮華三昧祕密三摩耶經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  271. Du Già Diễm Khẩu Chú Tập Toản Yếu Nghi Quỹ [瑜伽燄口註集纂要儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tịch Xiêm Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  272. Du Già Luận Kiếp Chương Tụng [瑜伽論劫章頌]:
    thuộc tập X47 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  273. Du Già Luận Ký [瑜伽論記]:
    thuộc tập X47 (Tục tạng kinh), tổng cộng 48 quyển, - Đường ‧Độn Luân Tập Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  274. Du Già Luận Lược Toản [瑜伽論略纂]:
    thuộc tập X47 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  275. Du Già Tập Yếu Thí Thực Nghi Quỹ [瑜伽集要施食儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Trùng Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  276. Du Tâm An [Lạc,Nhạc] Đạo [遊心安樂道]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  277. Dược Sư Kinh Cổ ? [藥師經古?]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tân La ‧Thái Hiền Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  278. Dược Sư Lưu [Li,Lê] Quang Như Lai Tiêu Tai Trừ [Nan,Nạn] Niệm Tụng Nghi Quỹ [藥師琉璃光如來消災除難念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  279. Dược Sư Lưu [Li,Lê] Quang Vương Thất Phật Bổn Nguyện Công Đức Kinh Niệm Tụng Nghi Quỹ [藥師琉璃光王七佛本願功德經念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thiện Hộ Tôn Giả Tạo, Nguyên ‧Sa La Ba Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  280. Dược Sư Lưu [Li,Lê] Quang Vương Thất Phật Bổn Nguyện Công Đức Kinh Niệm Tụng Nghi Quỹ Cung Dưỡng Pháp [藥師琉璃光王七佛本願功德經念誦儀軌供養法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thiện Hộ Tôn Giả Tạo, Nguyên ‧Sa La Ba Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  281. Dược Sư Nghi Quỹ [藥師儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  282. Dược Sư Như Lai [Quan/Quán] [Hành,Hạnh] Nghi Quỹ Pháp [藥師如來觀行儀軌法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  283. Dược Sư Như Lai Niệm Tụng Nghi Quỹ [藥師如來念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  284. Dược Sư Như Lai Niệm Tụng Nghi Quỹ [藥師如來念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  285. Dương Kỳ Phương Hội Thiền Sư Hậu Lục [楊岐方會禪師後錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  286. Duy Ma Kinh Bình Chú [維摩經評註]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Minh ‧Dương Khởi Nguyên Bình Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  287. Duy Ma Kinh Huyền Sớ [維摩經玄疏]:
    thuộc tập X18 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  288. Duy Ma Kinh Ký Sao (Hiện Tồn Quyển 4cập Quyển 5bất Toàn) [維摩經記鈔(現存卷4及卷5不全)]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Đạo Xiêm Tư Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  289. Duy Ma Kinh Lược Sớ [維摩經略疏]:
    thuộc tập X18 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Đường ‧Trạm Nhiên Lược.
    » Vạn Tục tạng |
  290. Duy Ma Kinh Lược Sớ [維摩經略疏]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  291. Duy Ma Kinh Lược Sớ Thuỳ Dụ Ký [維摩經略疏垂裕記]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Trí Viên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  292. Duy Ma Kinh Nghĩa Ký [維摩經義記]:
    thuộc tập X18 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  293. Duy Ma Kinh Nghĩa Sớ [維摩經義疏]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  294. Duy Ma Kinh Sớ Khoa [維摩經疏科]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  295. Duy Ma Kinh Sớ Ký [維摩經疏記]:
    thuộc tập X18 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Trạm Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  296. Duy Ma Kinh Văn Sớ [維摩經文疏]:
    thuộc tập X18 (Tục tạng kinh), tổng cộng 28 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  297. Duy Ma Kinh Vô Ngã Sớ [維摩經無我疏]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  298. Duy Tâm Quyết [唯心訣]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  299. Duy Tâm Tập [唯心集]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thừa Giới Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  300. Duy Thức Khai Mông Vấn Đáp [唯識開蒙問答]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nguyên ‧Vân Phong Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  301. Duy Thức Nhị Thập Luận Thuật Ký [唯識二十論述記]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  302. Duy Thức Tam Thập Luận Trực Giải [唯識三十論直解]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  303. Duy Thức Tam Thập Luận Ước Ý [唯識三十論約意]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Minh Dục Ước Ý.
    » Vạn Tục tạng |
  304. Duyệt Kinh Thập Nhị Chủng [閱經十二種]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Thanh ‧Tịnh Đĩnh Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  305. Đa Lợi Tâm Bồ Tát Niệm Tụng Pháp [多利心菩薩念誦法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nam Thiên Trúc ‧Bạt Chiết La Bồ Đề Tập Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  306. Đắc Ngộ Long Hoa Tu Chứng Sám Nghi [得遇龍華修證懺儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Như Tinh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  307. Đắc Y Thích Tự Văn Duyên Khởi [得依釋序文緣起]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nhật Bổn ‧Huệ Kiên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  308. Đại [Sử,Sứ] Chú Pháp Kinh [大使咒法經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bồ Đề Lưu Chi Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  309. Đại Bảo Tích Kinh Thuật [大寶積經述]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Từ Ngạc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  310. Đại Bát Nhã Kinh Cương Yếu [大般若經綱要]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Cát Tuệ Đề Cương.
    » Vạn Tục tạng |
  311. Đại Bát Nhã Kinh Lý Thú [Phân,Phần] Thuật Tán [大般若經理趣分述讚]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  312. Đại Bát Nhã Kinh Quan Pháp [大般若經關法]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Đại Ẩn Bài Định.
    » Vạn Tục tạng |
  313. Đại Bộ Diệu Huyền Cách Ngôn [大部妙玄格言]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Thiện Nguyệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  314. Đại Chu Kinh Huyền Nghĩa [大周經玄義]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tĩnh Cư Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  315. Đại Diệu Kim Cang Đại Cam Lộ Quân Nã Lợi Diệm Man Sí Thạnh Phật Đỉnh Kinh [大妙金剛大甘露軍拏利焰鬘熾盛佛頂經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đạt Ma Thê Na Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  316. Đại Hắc Thiên Thần Pháp [大黑天神法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thần Khải Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  317. Đại Hoa Nghiêm [Trường,Trưởng] Giả Vấn Phật Na La Diên Lực Kinh [大華嚴長者問佛那羅延力經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bát Nhã 、Lợi Ngôn Cộng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  318. Đại Huệ Độ Kinh Tông Yếu [大慧度經宗要]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  319. Đại Huệ Tông Môn Võ Khố [大慧宗門武庫]:
    thuộc tập X83 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đạo Khiêm Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  320. Đại Luân Kim Cang Tu [Hành,Hạnh] Tất Địa Thành Tựu Cập Cung Dưỡng Pháp [大輪金剛修行悉地成就及供養法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  321. Đại Minh Cao Tăng Truyện [大明高僧傳]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Minh ‧Như Tinh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  322. Đại Minh Nhơn Hiếu Hoàng Hậu Mộng Cảm Phật Thuyết Đệ Nhứt Hy Hữu Đại Công Đức Kinh [大明仁孝皇后夢感佛說第一希有大功德經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  323. Đại Nhật Kinh Nghĩa Thích [大日經義釋]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Thuật Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  324. Đại Nhật Kinh Nghĩa Thích Diễn Mật Sao [大日經義釋演密鈔]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Liêu ‧Giác Uyển Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  325. Đại Nhật Kinh Sớ [大日經疏]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  326. Đại Nhật Kinh Trì Tụng Thứ Đệ Nghi Quỹ [大日經持誦次第儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  327. Đại Nhật Như Lai Kiếm Ấn [大日如來劍印]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  328. Đại Phẩm Kinh Du Ý [大品經遊意]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  329. Đại Phẩm Kinh Nghĩa Sớ (Khiếm Quyển 2) [大品經義疏(欠卷2)]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  330. Đại Phạm Thiên Vương Vấn Phật Quyết Nghi Kinh [大梵天王問佛決疑經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  331. Đại Phạm Thiên Vương Vấn Phật Quyết Nghi Kinh [大梵天王問佛決疑經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  332. Đại Pháp Nhãn Văn Ích Thiền Sư Ngữ Lục (Ngũ Gia Ngữ Lục Pháp Nhãn Tông) [大法眼文益禪師語錄(五家語錄法眼宗)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Tín 、Quách Ngưng Chi Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  333. Đại Phật Đỉnh Như Lai Phóng Quang Tất Đát Đa ?Đát La Đà La Ni [大佛頂如來放光悉怛多?怛囉陀羅尼]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  334. Đại Phương Quảng Như Lai Tạng Kinh [大方廣如來藏經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  335. Đại Quang Minh Tạng [大光明藏]:
    thuộc tập X79 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Bảo Đàm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  336. Đại Tập Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Sở Vấn Kinh [大集大虛空藏菩薩所問經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  337. Đại Thánh Diệu Cát Tường Bồ Tát Bí Mật Bát Tự Đà La Ni Tu [Hành,Hạnh] Mạn Đồ La Thứ Đệ Nghi Quỹ Pháp [大聖妙吉祥菩薩秘密八字陀羅尼修行曼荼羅次第儀軌法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bồ Đề [Khẩu *Lật ] Sử Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  338. Đại Thánh Diệu Cát Tường Bồ Tát Thuyết Trừ Tai Giáo [Lịnh,Linh] Pháp Luân [大聖妙吉祥菩薩說除災教令法輪]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  339. Đại Thánh Diệu Cát Tường Bồ Tát Tối Thắng Oai Đức Bí Mật Bát Tự Đà La Ni Tu [Hành,Hạnh] Niệm Tụng Nghi Quỹ Thứ Đệ Pháp [大聖妙吉祥菩薩最勝威德祕密八字陀羅尼修行念誦儀軌次第法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nghĩa Vân Pháp Kim Cang 、Bồ Đề Tiên Đồng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  340. Đại Thánh Hoan Hỷ Song Thân Đại Tự Tại Thiên Tỳ Na Dạ Ca Vương Quy Y Niệm Tụng Cung Dưỡng Pháp [大聖歡喜雙身大自在天毗那夜迦王歸依念誦供養法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  341. Đại Thánh Hoan Hỷ Song Thân Tỳ Na Dạ Ca Thiên Hình Tượng Phẩm Nghi Quỹ [大聖歡喜雙身毗那夜迦天形像品儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Cảnh Sắt Soạn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  342. Đại Thánh Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Phật Sát Công Đức Trang Nghiêm Kinh [大聖文殊師利菩薩佛剎功德莊嚴經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  343. Đại Thông Phương Quảng Sám Hối Diệt Tội Trang Nghiêm Thành Phật Kinh [大通方廣懺悔滅罪莊嚴成佛經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  344. Đại Thừa Bổn Sanh Tâm Địa [Quan/Quán] Kinh Thiển Chú (Quyển 1~Quyển 3) [大乘本生心地觀經淺註(卷1~卷3)]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Thanh ‧Lai Chu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  345. Đại Thừa Bổn Sanh Tâm Địa [Quan/Quán] Kinh Thiển Chú (Quyển 4~Quyển 8) [大乘本生心地觀經淺註(卷4~卷8)]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Thanh ‧Lai Chu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  346. Đại Thừa Bổn Sanh Tâm Địa [Quan/Quán] Kinh Thiển Chú Huyền Thị [大乘本生心地觀經淺註懸示]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Lai Chu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  347. Đại Thừa Bổn Sanh Tâm Địa [Quan/Quán] Kinh Thiển Chú Khoa Văn [大乘本生心地觀經淺註科文]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  348. Đại Thừa Chỉ Quán Pháp Môn Thích Yếu [大乘止觀法門釋要]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  349. Đại Thừa Chỉ Quán Pháp Môn Tông Viên Ký [大乘止觀法門宗圓記]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Tống ‧Liễu Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  350. Đại Thừa Đại Nghĩa Chương [大乘大義章]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đông Tấn ‧Huệ Viễn Vấn, Tần ‧La Thập Đáp.
    » Vạn Tục tạng |
  351. Đại Thừa Huyền Luận [大乘玄論]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  352. Đại Thừa Khởi Tín Luận Sớ Lược [大乘起信論疏略]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Tạo Sớ, Minh ‧Đức Thanh Toản Lược.
    » Vạn Tục tạng |
  353. Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Sớ (Khiếm Quyển 1) [大乘密嚴經疏(欠卷1)]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  354. Đại Thừa Nghĩa Chương [大乘義章]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  355. Đại Thừa Nhập Đạo Thứ Đệ Chương [大乘入道次第章]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  356. Đại Thừa Nhập Lăng Già Kinh Chú [大乘入楞伽經註]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tống ‧Bảo Thần Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  357. Đại Thừa Pháp Giới Vô Sai Biệt Luận Sớ [大乘法界無差別論疏]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  358. Đại Thừa Pháp Giới Vô Sai Biệt Luận Sớ Lĩnh Yếu Sao [大乘法界無差別論疏領要鈔]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Phổ Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  359. Đại Thừa Pháp Giới Vô Sai Biệt Luận Sớ Lĩnh Yếu Sao Khoa [大乘法界無差別論疏領要鈔科]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Phổ Quán Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  360. Đại Thừa Pháp Uyển Nghĩa Lâm Chương [大乘法苑義林章]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  361. Đại Thừa Pháp Uyển Nghĩa Lâm Chương Bổ Quyết (Hiện Tồn Quyển 4、Quyển 7、Quyển 8) [大乘法苑義林章補闕(現存卷4、卷7、卷8)]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  362. Đại Thừa Pháp Uyển Nghĩa Lâm Chương Quyết Trạch Ký [大乘法苑義林章決擇記]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  363. Đại Thừa Tứ Luận Huyền Nghĩa (Khiếm Quyển 1、Quyển 3、Quyển 4) [大乘四論玄義(欠卷1、卷3、卷4)]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Quân Chánh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  364. Đại Tông Địa Huyền Văn Bổn Luận Lược Chú [大宗地玄文本論略註]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh ‧Dương Văn Hội Lược Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  365. Đại Tống Tăng Sử Lược [大宋僧史略]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Tán Ninh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  366. Đại Trí Độ Luận Sớ (Hiện Tồn Quyển 1、Quyển 6、Quyển 14、Quyển 15、Quyển 17、Quyển 21、Quyển 24) [大智度論疏(現存卷1、卷6、卷14、卷15、卷17、卷21、卷24)]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Nam Bắc Triều ‧Huệ Ảnh Sao Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  367. Đại Trí Luật Sư Lễ Tán Văn [大智律師禮讚文]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tắc An Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  368. Đại Từ Đại Bi Cứu Khổ Quán Thế Âm Tự Tại Vương Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Tự Tại Thanh Cảnh Đại Bi Tâm Đà La Ni [大慈大悲救苦觀世音自在王菩薩廣大圓滿無礙自在青頸大悲心陀羅尼]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  369. Đại Tuỳ Cầu Tức Đắc Đại Đà La Ni Minh Vương Sám Hối Pháp [大隨求即得大陀羅尼明王懺悔法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  370. Đại Tỳ Lô Già Na Kinh A Xà Lê Chơn Thật Trí Phẩm Trung A Xà Lê Trụ A Tự [Quan/Quán] Môn [大毗盧遮那經阿闍梨真實智品中阿闍梨住阿字觀門]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Duy Cẩn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  371. Đại Tỳ Lô Già Na Kinh Cung Dưỡng Thứ Đệ Pháp Sớ [大毗盧遮那經供養次第法疏]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Bất Khả Tư Nghị Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  372. Đại Tỳ Lô Già Na Kinh Quảng Đại Nghi Quỹ [大毗盧遮那經廣大儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  373. Đại Tỳ Lô Già Na Lược Yếu Tốc Tật Môn Ngũ Chi Niệm Tụng Pháp [大毗盧遮那略要速疾門五支念誦法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  374. Đại Tỳ Lô Già Na Phật Nhãn Tu [Hành,Hạnh] Nghi Quỹ [大毗盧遮那佛眼修行儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Thuật Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  375. Đại Tỳ Lô Già Na Phật Thuyết Yếu Lược Niệm Tụng Kinh [大毗盧遮那佛說要略念誦經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bồ Đề Kim Cang Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  376. Đại Tỳ Lô Già Na Thần Biến Gia Trì Kinh Đại Giáo [Tương,Tướng] Thừa [Truyện,Truyền] Pháp Thứ Đệ Ký [大毗盧遮那神變加持經大教相承傳法次第記]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Hải Vân Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  377. Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Liên Hoa Thai Tạng Bi Sanh Mạn Đồ La Quảng Đại Thành Tựu Nghi Quỹ Cung Dưỡng Phương Tiện Hội [大毗盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏悲生曼荼羅廣大成就儀軌供養方便會]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Pháp Toàn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  378. Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Liên Hoa Thai Tạng Bồ Đề Tràng Tiêu Xí Phổ Thông Chơn Ngôn Tạng Quảng Đại Thành Tựu Du Già [大毗盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏菩提幢標幟普通真言藏廣大成就瑜伽]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Pháp Toàn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  379. Đại Vân Kinh Kỳ Võ Đàn Pháp [大雲經祈雨壇法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  380. Đại Vân Vô Tưởng Kinh [大雲無想經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tần ‧Trúc Phật Niệm Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  381. Đại Xuyên Phổ Tế Thiền Sư Ngữ Lục [大川普濟禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Môn Nhơn )Nguyên Khải Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  382. Đàm Phương Thủ Trung Thiền Sư Ngữ Lục [曇芳守忠禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tự Pháp )Kế Tổ Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  383. Đan Hà Tử Thuần Thiền Sư Ngữ Lục [丹霞子淳禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tự Pháp Tiểu Sư )Khánh Dự Hiệu Khám.
    » Vạn Tục tạng |
  384. Đạo Cụ Phú [道具賦]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  385. Đáp Tịnh Độ Tứ Thập Bát Vấn [答淨土四十八問]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  386. Đạt Ma Đại Sư Phá [Tương,Tướng] Luận [達磨大師破相論]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Lương ‧Bồ Đề Đạt Ma Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  387. Đâu Suất Quy Kính Tập [兜率龜鏡集]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  388. Đầu Tử Nghĩa Thanh Thiền Sư Ngữ Lục [投子義青禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Truyền Pháp )Tự Giác Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  389. Đầu Tử Nghĩa Thanh Thiền Sư Ngữ Lục [投子義青禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp )Đạo Khải Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  390. Để Lý Tam Muội Da Bất Động Tôn Thánh Giả Niệm Tụng Bí Mật Pháp [底哩三昧耶不動尊聖者念誦秘密法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  391. Địa Tạng Bồ Tát Nghi Quỹ [地藏菩薩儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Du Bà Ca La Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  392. Địa Tạng Bồ Tát Tượng Linh Nghiệm Ký [地藏菩薩像靈驗記]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thường Cẩn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  393. Địa Tạng Bổn Nguyện Kinh Khoa Chú [地藏本願經科注]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  394. Địa Tạng Bổn Nguyện Kinh Khoa Văn [地藏本願經科文]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Định, Nhạc Huyền Bài.
    » Vạn Tục tạng |
  395. Địa Tạng Bổn Nguyện Kinh Luân Quán [地藏本願經綸貫]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  396. Địa Trì Luận Nghĩa Ký (Hiện Tồn Quyển 3hạ 、Quyển 4thượng 、Quyển 5hạ) [地持論義記(現存卷3下、卷4上、卷5下)]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  397. Định [Ưng,Ứng] Đại Sư Bố Đại Hoà Thượng Truyện [定應大師布袋和尚傳]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nguyên ‧Đàm Ngạc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  398. Định Huệ [Tương,Tướng] Tư Ca [定慧相資歌]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Soạn.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  399. Đô Biểu Như Ý Ma Ni Chuyển Luân Thánh Vương Thứ Đệ Niệm Tụng Bí Mật Tối Yếu Lược Pháp [都表如意摩尼轉輪聖王次第念誦秘密最要略法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Giải Thoát Sư Tử Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  400. Đoạn Kiều Diệu Luân Thiền Sư Ngữ Lục [斷橋妙倫禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Thị Giả )Văn Bảo 、Thiện Tĩnh Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  401. Đông Lâm Thập Bát Cao Hiền Truyện [東林十八高賢傳]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  402. Đông Quốc Tăng Ni Lục [東國僧尼錄]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  403. Động Sơn Lương [Giá, Giới] Thiền Sư Ngữ Lục (Ngũ Gia Ngữ Lục Động Tào Tông) [洞山良价禪師語錄(五家語錄洞曹宗)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Tín 、Quách Ngưng Chi Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  404. Động Sơn Lương [Giá, Giới] Thiền Sư Ngữ Lục (Tức Động Sơn Ngộ Bổn Thiền Sư Ngữ Lục) [洞山良价禪師語錄(即洞山悟本禪師語錄)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nhật Bổn ‧Huệ Ấn Hiệu Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  405. Đường Hộ Pháp Sa Môn Pháp Lâm Biệt [Truyện,Truyền] [唐護法沙門法琳別傳]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Ngạn Tông Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  406. Già ?Kim Cang Chơn Ngôn [伽?金剛真言]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  407. Gia Cú Linh Nghiệm Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Ký [加句靈驗佛頂尊勝陀羅尼記]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Võ Triệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  408. Gia Thái Phổ Đăng Lục [嘉泰普燈錄]:
    thuộc tập X79 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Tống ‧Chánh Thọ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  409. Gia Thái Phổ Đăng Lục Tổng Mục Lục [嘉泰普燈錄總目錄]:
    thuộc tập X79 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Chánh Thọ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  410. Giác Hổ Tập [角虎集]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tế Năng Toản Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  411. Giải Thâm Mật Kinh Sớ (Khiếm Quyển 10) [解深密經疏(欠卷10)]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Viên Trắc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  412. Giáo [Quan/Quán] Cương Tông [教觀綱宗]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Trùng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  413. Giáo [Quan/Quán] Cương Tông Thích Nghĩa [教觀綱宗釋義]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  414. Giáo [Quan/Quán] Toát Yếu Luận (Hiện Tồn Quyển 3、Quyển 4) [教觀撮要論(現存卷3、卷4)]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  415. Giáo Ngoại Biệt Truyện [教外別傳]:
    thuộc tập X84 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Minh ‧Lê Mi Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  416. Giáp Khoa Triệu Luận Tự Chú [夾科肇論序注]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Hiểu Nguyệt Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  417. Giới Sát Tứ Thập Bát Vấn [戒殺四十八問]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chu Tư Nhơn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  418. Giới Thạch Trí Bằng Thiền Sư Ngữ Lục [介石智朋禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tham Học Thị Giả )Chánh Hiền 、Tông Thản 、Diên Huy 、Tịnh Cầu 、Trí Cẩn 、Chí [Kham, Thầm] 、Tổ Ngân Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  419. Hà Da Yết Lợi Bà Quán Thế Âm Bồ Tát Thọ Pháp Đàn [何耶揭唎婆觀世音菩薩受法壇]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  420. Hà Da Yết Lợi Bà Tượng Pháp [何耶揭唎婆像法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  421. Hải Ấn Chiêu Như Thiền Sư Ngữ Lục [海印昭如禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Môn Nhơn )Hạnh Thuần 、Đạo Chương 、Tòng Tâm Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  422. Hàm Sơn Lão Nhơn Mộng Du Tập [憨山老人夢遊集]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 55 quyển, - (Thị Giả )Phước Thiện Nhật Lục, (Môn Nhơn )Thông Quýnh Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  423. Hàng Tam Thế Phẫn Nộ Minh Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ [降三世忿怒明王念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  424. Hành Sự Sao Chư Gia Ký Tiêu Mục [行事鈔諸家記標目]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Huệ Hiển Tập, Nhật Bổn ‧Giới Nguyệt Cải Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  425. Hạt Đường Huệ Viễn Thiền Sư Quảng Lục [瞎堂慧遠禪師廣錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Tham Học )Tề Tỵ 、Như Bổn 、Tổ Thuần 、Pháp Huệ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  426. Hiền Kiếp Thập Lục Tôn [賢劫十六尊]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  427. Hiện Quả Tuỳ Lục [現果隨錄]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Giới Hiển Bút Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  428. Hiền Thủ Ngũ Giáo Đoạn Chứng Tam Giác Giản Lạm Đồ [賢首五教斷證三覺揀濫圖]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  429. Hiền Thủ Ngũ Giáo Nghi [賢首五教儀]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập Lục.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  430. Hiền Thủ Ngũ Giáo Nghi Khai Mông [賢首五教儀開蒙]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  431. Hổ Kheo Thiệu Long Thiền Sư Ngữ Lục [虎丘紹隆禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tham Học )Tự Đoan Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  432. Hoả [Hợp *Ngưu]Cung Dưỡng Nghi Quỹ [火[合*牛]供養儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  433. Hoả [Hợp *Ngưu]Quỹ Biệt Lục [火[合*牛]軌別錄]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  434. Hoa Nghiêm Cảm [Ưng,Ứng] Duyên Khởi Truyện [華嚴感應緣起傳]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Bích Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  435. Hoa Nghiêm Cương Yếu (Quyển 1~Quyển 44) [華嚴綱要(卷1~卷44)]:
    thuộc tập X8 (Tục tạng kinh), tổng cộng 80 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Sớ Nghĩa, Minh ‧Đức Thanh Đề Khiết.
    » Vạn Tục tạng |
  436. Hoa Nghiêm Cương Yếu (Quyển 45~Quyển 80) [華嚴綱要(卷45~卷80)]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 80 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Sớ Nghĩa, Minh ‧Đức Thanh Đề Khiết.
    » Vạn Tục tạng |
  437. Hoa Nghiêm Du Tâm Pháp Giới Ký [華嚴遊心法界記]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  438. Hoa Nghiêm Du Ý [華嚴遊意]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  439. Hoa Nghiêm Dung Hội Nhứt Thừa Nghĩa Chương Minh Tông Ký [華嚴融會一乘義章明宗記]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Sư Hội Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  440. Hoa Nghiêm Đại Ý [華嚴大意]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Thiện Kiên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  441. Hoa Nghiêm Đạo Tràng Khởi Chỉ Đại Lược [華嚴道場起止大略]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  442. Hoa Nghiêm Hải Ấn Tam Muội Luận [華嚴海印三昧論]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Minh Tinh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  443. Hoa Nghiêm Hoàn Nguyên [Quan/Quán] Khoa [華嚴還源觀科]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tịnh Nguyên San Chánh.
    » Vạn Tục tạng |
  444. Hoa Nghiêm Huyền Đàm Hội Huyền Ký [華嚴懸談會玄記]:
    thuộc tập X8 (Tục tạng kinh), tổng cộng 40 quyển, - Nguyên ‧Phổ Thuỵ Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  445. Hoa Nghiêm Kinh [Hành,Hạnh] Nguyện Phẩm Sớ [華嚴經行願品疏]:
    thuộc tập X5 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  446. Hoa Nghiêm Kinh [Hành,Hạnh] Nguyện Phẩm Sớ Khoa [華嚴經行願品疏科]:
    thuộc tập X5 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tông Mật Soạn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  447. Hoa Nghiêm Kinh [Hành,Hạnh] Nguyện Phẩm Sớ Sao [華嚴經行願品疏鈔]:
    thuộc tập X5 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Biệt Hạnh Sớ, Tông Mật Tuỳ Sớ Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  448. Hoa Nghiêm Kinh Cảm [Ưng,Ứng] Lược Ký [華嚴經感應略記]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Tập Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  449. Hoa Nghiêm Kinh Cảm [Ưng,Ứng] Truyện [華嚴經感應傳]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Hồ ‧U Trinh San Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  450. Hoa Nghiêm Kinh Cốt Mục [華嚴經骨目]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Trạm Nhiên Soạn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  451. Hoa Nghiêm Kinh Cương Mục Quán Nhiếp [華嚴經綱目貫攝]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Vĩnh Quang Lục Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  452. Hoa Nghiêm Kinh Đại Ý [華嚴經大意]:
    thuộc tập X4 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Lý Thông Huyền Tạo.
    » Vạn Tục tạng |
  453. Hoa Nghiêm Kinh Đàm Huyền Quyết Trạch (Khiếm Quyển 1) [華嚴經談玄決擇(欠卷1)]:
    thuộc tập X8 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Liêu ‧Tiên Diễn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  454. Hoa Nghiêm Kính Đăng Chương [華嚴鏡燈章]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  455. Hoa Nghiêm Kinh Hải Ấn Đạo Tràng Cửu Hội Thỉnh Phật Nghi [華嚴經海印道場九會請佛儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  456. Hoa Nghiêm Kinh Hải Ấn Đạo Tràng Sám Nghi [華嚴經海印道場懺儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 42 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Y Kinh Lục, Tống ‧Phổ Thuỵ Bổ Chú, Minh ‧Mộc Tăng Đính Chánh, Minh ‧Độc Triệt Tham Duyệt, Minh ‧Chánh Chỉ Trị Định.
    » Vạn Tục tạng |
  457. Hoa Nghiêm Kinh Hợp Luận [華嚴經合論]:
    thuộc tập X4 (Tục tạng kinh), tổng cộng 120 quyển, - Đường ‧Lý Thông Huyền Tạo Luận, Chí Ninh Ly Kinh Hợp Luận.
    » Vạn Tục tạng |
  458. Hoa Nghiêm Kinh Hợp Luận Giản Yếu [華嚴經合論簡要]:
    thuộc tập X4 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Lý Chí Giản Yếu.
    » Vạn Tục tạng |
  459. Hoa Nghiêm Kinh Hợp Luận Toản Yếu [華嚴經合論纂要]:
    thuộc tập X5 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Phương Trạch Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  460. Hoa Nghiêm Kinh Luận (Hiện Tồn Quyển 10) [華嚴經論(現存卷10)]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Hậu Nguỵ ‧Linh Biện Tạo.
    » Vạn Tục tạng |
  461. Hoa Nghiêm Kinh Luân Quán [華嚴經綸貫]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Phục Am Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  462. Hoa Nghiêm Kinh Lược Sách [華嚴經略策]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  463. Hoa Nghiêm Kinh Nghĩa Hải Bá Môn [華嚴經義海百門]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  464. Hoa Nghiêm Kinh Nhập Pháp Giới Phẩm Thập Bát Vấn Đáp [華嚴經入法界品十八問答]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  465. Hoa Nghiêm Kinh Nội Chương Môn Đẳng Tạp Khổng Mục Chương [華嚴經內章門等雜孔目章]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Trí Nghiễm Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  466. Hoa Nghiêm Kinh Phổ Hiền [Hành,Hạnh] Nguyện Phẩm Sớ Khoa [華嚴經普賢行願品疏科]:
    thuộc tập X5 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tuân Thức Trị Định.
    » Vạn Tục tạng |
  467. Hoa Nghiêm Kinh Phổ Hiền [Quan/Quán] [Hành,Hạnh] Pháp Môn [華嚴經普賢觀行法門]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  468. Hoa Nghiêm Kinh Quyết Nghi Luận [華嚴經決疑論]:
    thuộc tập X4 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Lý Thông Huyền Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  469. Hoa Nghiêm Kinh Sách Lâm [華嚴經策林]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  470. Hoa Nghiêm Kinh Sớ Chú (Khiếm Quyển 21~Quyển 70、Quyển 91~Quyển 100、Quyển 111~Quyển 112) [華嚴經疏注(欠卷21~卷70、卷91~卷100、卷111~卷112)]:
    thuộc tập X7 (Tục tạng kinh), tổng cộng 120 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Thuật, Tống ‧Tịnh Nguyên Lục Sớ Chú Kinh.
    » Vạn Tục tạng |
  471. Hoa Nghiêm Kinh Sớ Diễn Nghĩa Sao (Quyển 1~Quyển 37thượng) [華嚴經疏演義鈔(卷1~卷37上)]:
    thuộc tập X6 (Tục tạng kinh), tổng cộng 80 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Soạn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  472. Hoa Nghiêm Kinh Sớ Diễn Nghĩa Sao (Quyển 37hạ ~Quyển 80) [華嚴經疏演義鈔(卷37下~卷80)]:
    thuộc tập X7 (Tục tạng kinh), tổng cộng 80 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Soạn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  473. Hoa Nghiêm Kinh Sớ Khoa Văn [華嚴經疏科文]:
    thuộc tập X5 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Bài Định.
    » Vạn Tục tạng |
  474. Hoa Nghiêm Kinh Sớ Sao Huyền Đàm [華嚴經疏鈔玄談]:
    thuộc tập X5 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Soạn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  475. Hoa Nghiêm Kinh Sưu Huyền Ký [華嚴經搜玄記]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Trí Nghiễm Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  476. Hoa Nghiêm Kinh Tâm Đà La Ni [華嚴經心陀羅尼]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thật Xoa [Nan,Nạn] Đà Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  477. Hoa Nghiêm Kinh Tam Thập Cửu Phẩm Đại Ý [華嚴經三十九品大意]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Vĩnh Quang Kính Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  478. Hoa Nghiêm Kinh Thám Huyền Ký [華嚴經探玄記]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  479. Hoa Nghiêm Kinh Thất Xứ Cửu Hội Tụng Thích Chương [華嚴經七處九會頌釋章]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Soạn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  480. Hoa Nghiêm Kinh Thôn Hải Tập [華嚴經吞海集]:
    thuộc tập X8 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Đạo Thông Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  481. Hoa Nghiêm Kinh Trì Nghiệm Kỷ [華嚴經持驗紀]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chu Khắc Phục Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  482. Hoa Nghiêm Kinh Truyện Ký [華嚴經傳記]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Tập Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  483. Hoa Nghiêm Kinh Vấn Đáp [華嚴經問答]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  484. Hoa Nghiêm Kinh Văn Nghĩa Cương Mục [華嚴經文義綱目]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  485. Hoa Nghiêm Kinh Văn Nghĩa Ký (Hiện Tồn Quyển 6) [華嚴經文義記(現存卷6)]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Linh Dụ Tập Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  486. Hoa Nghiêm Kinh Văn Nghĩa Yếu Quyết Vấn Đáp [華嚴經文義要決問答]:
    thuộc tập X8 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tân La ‧Biểu Viên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  487. Hoa Nghiêm Kinh Yếu Giải [華嚴經要解]:
    thuộc tập X8 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Giới Hoàn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  488. Hoa Nghiêm Ngũ Giáo Chỉ Quán [華嚴五教止觀]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tùy ‧Đỗ Thuận Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  489. Hoa Nghiêm Ngũ Thập Yếu Vấn Đáp [華嚴五十要問答]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Trí Nghiễm Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  490. Hoa Nghiêm Nguyên Nhơn Luận Giải [華嚴原人論解]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Nguyên ‧Viên Giác Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  491. Hoa Nghiêm Nguyên Nhơn Luận Hợp Giải [華嚴原人論合解]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nguyên ‧Viên Giác Giải, Minh ‧Dương Gia Tộ San Hợp.
    » Vạn Tục tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  492. Hoa Nghiêm Nguyên Nhơn Luận Phát Vi Lục [華嚴原人論發微錄]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Tịnh Nguyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  493. Hoa Nghiêm Nhứt Thừa Giáo Nghĩa [Phân,Phần] Tề Chương Khoa [華嚴一乘教義分齊章科]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Sư Hội Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  494. Hoa Nghiêm Nhứt Thừa Giáo Nghĩa [Phân,Phần] Tề Chương Nghĩa Uyển Sớ [華嚴一乘教義分齊章義苑疏]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tống ‧Đạo Đình Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  495. Hoa Nghiêm Nhứt Thừa Giáo Nghĩa [Phân,Phần] Tề Chương Phần Tân [華嚴一乘教義分齊章焚薪]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Sư Hội Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  496. Hoa Nghiêm Nhứt Thừa Giáo Nghĩa [Phân,Phần] Tề Chương Phục Cổ Ký [華嚴一乘教義分齊章復古記]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Sư Hội 、Thiện Hy Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  497. Hoa Nghiêm Nhứt Thừa Pháp Giới Đồ [華嚴一乘法界圖]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Nghĩa Tương Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  498. Hoa Nghiêm Nhứt Thừa Thành Phật Diệu Nghĩa [華嚴一乘成佛妙義]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kiến Đăng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  499. Hoa Nghiêm Nhứt Thừa Thập Huyền Môn [華嚴一乘十玄門]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tùy ‧Đỗ Thuận Thuyết, Đường ‧Trí Nghiễm Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  500. Hoa Nghiêm Pháp [Tương,Tướng] Bàn Tiết [華嚴法相槃節]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đạo Thông Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  501. Hoa Nghiêm Phát Bồ Đề Tâm Chương [華嚴發菩提心章]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  502. Hoa Nghiêm Phổ Hiền [Hành,Hạnh] Nguyện Tu Chứng Nghi [華嚴普賢行願修證儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tịnh Nguyên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  503. Hoa Nghiêm Phổ Hiền [Hành,Hạnh] Nguyện Tu Chứng Nghi [華嚴普賢行願修證儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tịnh Nguyên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  504. Hoa Nghiêm Quan Mạch Nghĩa Ký [華嚴關脈義記]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  505. Hoa Nghiêm Tâm Yếu Pháp Môn Chú [華嚴心要法門註]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Soạn, Tông Mật Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  506. Hoa Nghiêm Thanh Lương Quốc Sư Lễ Tán Văn [華嚴清涼國師禮讚文]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trí Quăng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  507. Hoa Nghiêm Vọng Tận Hoàn Nguyên [Quan/Quán] Sớ Sao Bổ Giải [華嚴妄盡還源觀疏鈔補解]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tịnh Nguyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  508. Hoài Hải Nguyên Triệu Thiền Sư Ngữ Lục [淮海原肇禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả Môn Nhơn )Thật Nhơn 、Tông Văn 、Pháp Kỳ 、Thủ Nguyện 、Hạnh Hữu 、Liễu Nguyên 、Thiện Chi 、Tịnh Chứng 、Pháp Tòng 、Thiệu Huân 、Phổ Chương 、Văn Hoa 、Tịnh Phục 、Huệ Hạnh 、Văn Khiêm 、Chánh Nhơn 、Pháp Ân 、Đức Kỷ 、Khả Năng 、Trì Chí 、Giác Tôn 、Duy Khương 、Tông Hoà 、Như Chỉ 、Hữu Trí 、Huệ Vân 、Nhã Chu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  509. Hoàn Khê Duy Nhứt Thiền Sư Ngữ Lục [環溪惟一禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tham Học )Giác Thử Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  510. Hoằng Giới Pháp Nghi [弘戒法儀]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Pháp Tạng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  511. Hoàng Long Huệ Nam Thiền Sư Ngữ Lục (Hoàng Long Tứ Gia Lục Đệ Nhứt) [黃龍慧南禪師語錄(黃龍四家錄第一)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  512. Hoàng Long Tứ Gia Lục (Tự) [黃龍四家錄(序)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tú Nhơn Tiền Mật Tự.
    » Vạn Tục tạng |
  513. Hoàng Minh Danh Tăng Tập Lược [皇明名僧輯略]:
    thuộc tập X84 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  514. Hoàng Phách Thiền Sư [Truyện,Truyền] Tâm Pháp Yếu (Tứ Gia Ngữ Lục Quyển Tứ) [黃檗禪師傳心法要(四家語錄卷四)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bùi Hưu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  515. Hoàng Phách Thiền Sư Uyển Lăng Lục (Tứ Gia Ngữ Lục Quyển Ngũ) [黃檗禪師宛陵錄(四家語錄卷五)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  516. Hoằng Tán Pháp Hoa Truyện [弘贊法華傳]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Huệ Tường Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  517. Hoành Xuyên [Hành,Hạnh] Củng Thiền Sư Ngữ Lục [橫川行珙禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Môn Nhơn )Bổn Quang Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  518. Học Thiên Thai Tông Pháp Môn Đại Ý [學天台宗法門大意]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Hạnh Mãn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  519. Hối Đài Nguyên Kính Thiền Sư Ngữ Lục [晦臺元鏡禪師語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp )Đạo Thạnh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  520. Hư Chu Phổ Độ Thiền Sư Ngữ Lục [虛舟普度禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp )Tịnh Phục 、(Môn Nhơn )Hạnh Hữu 、Đức Trân 、Quỳnh Lâm Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  521. Hư Đường Trí Ngu Thiền Sư Ngữ Lục [虛堂智愚禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - (Tham Học )Diệu Nguyên 、Khả Tuyên 、Vô Ẩn 、Phạm Duyệt 、Đức Dật 、Duy Tuấn 、Pháp Vân 、Đức Duy 、Tự Kinh 、Như Phụ 、Tự Tảo 、Chí Nguyên 、Văn Hoành 、Duy [Giá, Giới] 、Văn Khải 、Dĩ Văn 、Vô Bổ 、Pháp Quang 、Đạo Chuẩn 、[Hi, Hỉ] Hội 、Thiệu Hiền 、Chánh Nhứt 、Tịnh Gia 、Thượng Hiền 、Huệ Minh Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  522. Huệ Lâm Tông Bổn Thiền Sư Biệt Lục [慧林宗本禪師別錄]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp )Huệ Biện Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  523. Huệ Quả Hoà Thượng [Hành,Hạnh] Trạng [惠果和尚行狀]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  524. Huyền Sa Sư Bị Thiền Sư Ngữ Lục [玄沙師備禪師語錄]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Lâm Hoằng Diễn Biên Thứ.
    » Vạn Tục tạng |
  525. Huyền Sa Sư Bị Thiền Sư Quảng Lục [玄沙師備禪師廣錄]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - (Tham Học )Trí Nghiêm Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  526. Huyền Trang Tam Tạng Sư Tư [Truyện,Truyền] Tùng Thư [玄奘三藏師資傳叢書]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nhật Bổn ‧Tá Bá Định Dận 、Trung Dã Đạt Huệ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  527. Huyễn Trụ Am Thanh Quy [幻住庵清規]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Minh Bổn Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  528. Hy Tẩu Thiệu Đàm Thiền Sư Ngữ Lục [希叟紹曇禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Tự Ngộ 、Liễu Thuấn 、Diệu Ân 、Phổ Hoà 、Huệ 洇、Hy Cách 、Di Thiệu 、Đạo Tín 、Tông Thọ 、Đạo Hanh Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  529. Hy Tẩu Thiệu Đàm Thiền Sư Quảng Lục [希叟紹曇禪師廣錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - (Thị Giả )Pháp Trừng 、Liễu Thuấn 、Phổ Hoà 、Hy Cách 、Huệ 洇、Di Thiệu 、Đạo Hanh 、Tông Thọ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  530. Kế Đăng Lục [繼燈錄]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  531. Khái Cổ Lục [慨古錄]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Trừng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  532. Khai Phước Đạo Ninh Thiền Sư Ngữ Lục [開福道寧禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tự Pháp Tiểu Sư )Thiện Quả Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  533. Khải Tín Tạp Thuyết [啟信雜說]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chu Tư Nhơn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  534. Khán Mạng Nhứt Chưởng Kim [看命一掌金]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  535. Khô Nhai Mạn Lục [枯崖漫錄]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Viên Ngộ Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  536. Khoa Nam Bổn Niết Bàn Kinh [科南本涅槃經]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 36 quyển, - Nguyên ‧Sư Chánh Bài Khoa, Khả Độ Trùng Đính.
    » Vạn Tục tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  537. Khởi Nhứt Tâm Tinh Tấn Niệm Phật Thất Kỳ Quy Thức [起一心精進念佛七期規式]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Sách Định.
    » Vạn Tục tạng |
  538. Khởi Tín Luận Biệt Ký [起信論別記]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  539. Khởi Tín Luận Đồng Dị Lược Tập [起信論同異略集]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Kiến Đăng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  540. Khởi Tín Luận Liệt Võng Sớ [起信論裂網疏]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  541. Khởi Tín Luận Nghĩa Ký [起信論義記]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  542. Khởi Tín Luận Nghĩa Sớ (Khiếm Quyển Hạ) [起信論義疏(欠卷下)]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Đàm Diên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  543. Khởi Tín Luận Nghĩa Sớ [起信論義疏]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  544. Khởi Tín Luận Nhứt Tâm Nhị Môn Đại Ý [起信論一心二門大意]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Trần ‧Trí Khải Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  545. Khởi Tín Luận Nội Nghĩa Lược Thám Ký [起信論內義略探記]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Thái Hiền Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  546. Khởi Tín Luận Sớ Ký [起信論疏記]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Sớ Tịnh Biệt Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  547. Khởi Tín Luận Sớ Ký Hội Duyệt [起信論疏記會閱]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Hội Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  548. Khởi Tín Luận Sớ Ký Hội Duyệt Quyển Thủ [起信論疏記會閱卷首]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  549. Khởi Tín Luận Tiệp Yếu [起信論捷要]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Chánh Viễn Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  550. Khởi Tín Luận Toản Chú [起信論纂註]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Chơn Giới Toản Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  551. Khởi Tín Luận Tục Sớ [起信論續疏]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Thông Nhuận Thuật Sớ.
    » Vạn Tục tạng |
  552. Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Tập [勸發菩提心集]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  553. Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn [勸發菩提心文]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bùi Hưu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  554. Khuyến Tu Tịnh Độ Thiết Yếu [勸修淨土切要]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chơn Ích Nguyện Toản Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  555. Kiềm Nam Hội Đăng Lục [黔南會燈錄]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Thanh ‧Như Thuần Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  556. Kiếm Quan Tử Ích Thiền Sư Ngữ Lục [劍關子益禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Thiện Củng 、Đức Tu 、Huệ Trừng 、Nhuệ Chương 、Tâm Ninh 、Huệ Cung Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  557. Kiến Châu Hoằng Thích Lục [建州弘釋錄]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  558. Kiên Lao Địa Thiên Nghi Quỹ [堅牢地天儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  559. Kiến Lập Mạn Đồ La Cập Giản Trạch Địa Pháp [建立曼荼羅及揀擇地法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Lâm Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  560. Kiến Lập Mạn Đồ La Hộ Ma Nghi Quỹ [建立曼荼羅護摩儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Toàn Truyền.
    » Vạn Tục tạng |
  561. Kiến Như Nguyên Mật Thiền Sư Ngữ Lục [見如元謐禪師語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Môn Nhơn )Đạo Phác Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  562. Kiến Trung Tĩnh Quốc Tục Đăng Lục [建中靖國續燈錄]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Tống ‧Duy Bạch Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  563. Kiến Trung Tĩnh Quốc Tục Đăng Lục Mục Lục [建中靖國續燈錄目錄]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Duy Bạch Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  564. Kiến Văn Lục [見聞錄]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Tuỳ Bút.
    » Vạn Tục tạng |
  565. Kim Cang Bát Nhã Kinh Luận Hội Thích [金剛般若經論會釋]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  566. Kim Cang Bát Nhã Kinh Tập Nghiệm Ký [金剛般若經集驗記]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Mạnh Hiến Trung Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  567. Kim Cang Dược Xoa Sân Nộ Vương Tức Tai Đại Oai Thần Nghiệm Niệm Phật Nghi Quỹ [金剛藥叉瞋怒王息災大威神驗念佛儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  568. Kim Cang Đỉnh Bồ Đề Tâm Luận Lược Ký [金剛頂菩提心論略記]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Biến Mãn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  569. Kim Cang Đỉnh Du Già Lược Thuật Tam Thập Thất Tôn Tâm Yếu [金剛頂瑜伽略述三十七尊心要]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  570. Kim Cang Đỉnh Du Già Lược Thuật Tam Thập Thất Tôn Xuất Sanh Nghĩa [金剛頂瑜伽略述三十七尊出生義]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  571. Kim Cang Đỉnh Du Già Thanh Cảnh Đại Bi Vương [Quan/Quán] Tự Tại Niệm Tụng Nghi Quỹ [金剛頂瑜伽青頸大悲王觀自在念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  572. Kim Cang Đỉnh Hàng Tam Thế Đại Nghi Quỹ Pháp Vương Giáo Trung [Quan/Quán] Tự Tại Bồ Tát Tâm Chơn Ngôn Nhứt Thiết Như Lai Liên Hoa Đại Mạn Đồ La Phẩm [金剛頂降三世大儀軌法王教中觀自在菩薩心真言一切如來蓮華大曼荼羅品]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  573. Kim Cang Đỉnh Kinh Đại Du Già Bí Mật Tâm Địa Pháp Môn Nghĩa Quyết (Khiếm Hạ Quyển) [金剛頂經大瑜伽秘密心地法門義訣(欠下卷)]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Bất Không Tạo.
    » Vạn Tục tạng |
  574. Kim Cang Đỉnh Kinh Nhứt Tự Đỉnh Luân Vương Du Già Nhứt Thiết Thời Xứ Niệm Tụng Thành Phật Nghi Quỹ [金剛頂經一字頂輪王瑜伽一切時處念誦成佛儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  575. Kim Cang Đỉnh Kinh Tỳ Lô Già Na Nhứt Bá Bát Tôn Pháp Thân Khế Ấn [金剛頂經毗盧遮那一百八尊法身契印]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý 、Nhứt Hạnh Đồng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  576. Kim Cang Đỉnh Phổ Hiền Du Già Đại Giáo Vương Kinh Đại [Lạc,Nhạc] Bất Không Kim Cang Tát Đoá Nhứt Thiết Thời Phương Thành Tựu Nghi Quỹ [金剛頂普賢瑜伽大教王經大樂不空金剛薩埵一切時方成就儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  577. Kim Cang Đỉnh Thắng Sơ Du Già Kinh Trung Lược Xuất Đại [Lạc,Nhạc] Kim Cang Tát Đoá Niệm Tụng Nghi Quỹ [金剛頂勝初瑜伽經中略出大樂金剛薩埵念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  578. Kim Cang Kinh [Bề, Phê, Tỳ] [金剛經鎞]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Quảng Thân Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  579. Kim Cang Kinh [Dị,Dịch] Giải [金剛經易解]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tạ Thừa Mô Chú Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  580. Kim Cang Kinh [Quan/Quán] Tâm Thích [金剛經觀心釋]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  581. Kim Cang Kinh Âm Thích Trực Giải [金剛經音釋直解]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Cảo Giải Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  582. Kim Cang Kinh Biện Vi [金剛經釆微]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Đàm [Ưng,Ứng] Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  583. Kim Cang Kinh Biện Vi Dư Thích [金剛經釆微餘釋]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đàm [Ưng,Ứng] Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  584. Kim Cang Kinh Biện Vi Khoa [金剛經釆微科]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đàm [Ưng,Ứng] Bài.
    » Vạn Tục tạng |
  585. Kim Cang Kinh Bộ Chỉ [金剛經部旨]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  586. Kim Cang Kinh Bổ Chú [金剛經補註]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Hàn Nham Tập Giải, Trình Trung Mậu Bổ Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  587. Kim Cang Kinh Bút Ký [金剛經筆記]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Như Quán Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  588. Kim Cang Kinh Cảm [Ưng,Ứng] [Phân,Phần] Loại Tập Yếu [金剛經感應分類輯要]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Vương Trạch Sanh Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  589. Kim Cang Kinh Cảm [Ưng,Ứng] [Truyện,Truyền] [金剛經感應傳]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  590. Kim Cang Kinh Chánh Giải [金剛經正解]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tập Khái Thải Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  591. Kim Cang Kinh Chánh Nhãn [金剛經正眼]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Vận Bút Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  592. Kim Cang Kinh Chú [金剛經注]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tấn ‧Tăng Triệu Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  593. Kim Cang Kinh Chú [金剛經注]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Du Việt Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  594. Kim Cang Kinh Chú [金剛經註]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Đạo Xuyên Tụng Tịnh Trước Ngữ.
    » Vạn Tục tạng |
  595. Kim Cang Kinh Chú Chánh Ngoa [金剛經註正訛]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Trọng Chi Bình Vị Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  596. Kim Cang Kinh Chú Giải [金剛經注解]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Hồng Liên Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  597. Kim Cang Kinh Chú Giải [金剛經注解]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Phu Hữu Đế Quân Chú Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  598. Kim Cang Kinh Chú Giải Thiết 鋑錎 [金剛經注解鐵鋑錎]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Đồ Ngân Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  599. Kim Cang Kinh Chú Giảng [金剛經註講]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Hạnh Mẫn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  600. Kim Cang Kinh Chú Sớ [金剛經註疏]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Huệ Tịnh Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  601. Kim Cang Kinh Chú Thích [金剛經註釋]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Phổ Nhơn Kê Thích, Tử Chơn Kê Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  602. Kim Cang Kinh Cưu Dị [金剛經鳩異]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đoạn Thành Thức Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  603. Kim Cang Kinh Diễn Cổ [金剛經演古]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tịch Diễm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  604. Kim Cang Kinh Dĩnh Thuyết [金剛經郢說]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Từ Phát Thuyên Thứ.
    » Vạn Tục tạng |
  605. Kim Cang Kinh Đại Ý [金剛經大意]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Vương Khởi Long Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  606. Kim Cang Kinh Đính Nghĩa [金剛經訂義]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Du Việt Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  607. Kim Cang Kinh Giải Nghĩa [金剛經解義]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Từ Hoè Đình Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  608. Kim Cang Kinh Hội Giải [金剛經會解]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Thiện Nguyệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  609. Kim Cang Kinh Hội Giải Liễu Nghĩa [金剛經會解了義]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Từ Xương Trị Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  610. Kim Cang Kinh Kệ Thích (Tức Kim Cang Kinh Tông Thông Quyển 8、Quyển 9) [金剛經偈釋(即金剛經宗通卷8、卷9)]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Tằng Phụng Nghi Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  611. Kim Cang Kinh Khẩu Quyết [金剛經口訣]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Năng Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  612. Kim Cang Kinh Khoa Nghi [金剛經科儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Kiến Cơ Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  613. Kim Cang Kinh Linh Nghiệm [Truyện,Truyền] [金剛經靈驗傳]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Nhật Bổn ‧Tịnh Huệ Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  614. Kim Cang Kinh Lược Đàm [金剛經略談]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quán Hoành Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  615. Kim Cang Kinh Lược Sớ [金剛經略疏]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Trí Nghiễm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  616. Kim Cang Kinh Lược Sớ [金剛經略疏]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  617. Kim Cang Kinh Nghĩa Sớ [金剛經義疏]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  618. Kim Cang Kinh Như Thị Giải [金剛經如是解]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Vô Thị Đạo Nhơn Chú Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  619. Kim Cang Kinh Như Thị Kinh Nghĩa [金剛經如是經義]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Hạnh Mẫn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  620. Kim Cang Kinh Phá Không Luận [金剛經破空論]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Tạo Luận.
    » Vạn Tục tạng |
  621. Kim Cang Kinh Pháp Nhãn Chú Sớ [金剛經法眼註疏]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tánh Khởi Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  622. Kim Cang Kinh Pháp Nhãn Huyền Phán Sớ Sao [金剛經法眼懸判疏鈔]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Thanh ‧Tánh Khởi Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  623. Kim Cang Kinh Sớ Ký Hội Biên [金剛經疏記會編]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Hạnh Sách Hội Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  624. Kim Cang Kinh Sớ Ký Khoa Hội [金剛經疏記科會]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Tông Mật Sớ, Tống ‧Tử Tuyền Ký, Thanh ‧Đại 璸Khoa Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  625. Kim Cang Kinh Tâm Ấn Sớ [金剛經心印疏]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Phổ Uyển Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  626. Kim Cang Kinh Tân Dị Lục [金剛經新異錄]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Vương Khởi Long Tập Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  627. Kim Cang Kinh Tán Thuật [金剛經贊述]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  628. Kim Cang Kinh Thạch Chú [金剛經石注]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thạch Thành Kim Soạn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  629. Kim Cang Kinh Thích [金剛經釋]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Khả Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  630. Kim Cang Kinh Thiển Giải [金剛經淺解]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Ông Xuân ‧Vương Tích Quản Giải Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  631. Kim Cang Kinh Thọ Trì Cảm [Ưng,Ứng] Lục [金剛經受持感應錄]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  632. Kim Cang Kinh Thống Luận [金剛經統論]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Lâm Triệu Ân Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  633. Kim Cang Kinh Tông Thông [金剛經宗通]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Minh ‧Tằng Phụng Nghi Tông Thông.
    » Vạn Tục tạng |
  634. Kim Cang Kinh Trì Nghiệm Ký [金剛經持驗記]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Chu Khắc Phục Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  635. Kim Cang Kinh Trực Thuyết [金剛經直說]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧?San Thứu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  636. Kim Cang Kinh Vị Toản [金剛經彙纂]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tôn Niệm Cù Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  637. Kim Cang Kinh Xiển Thuyết [金剛經闡說]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tồn Ngô Xiển Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  638. Kim Cang Phê Hiển Tánh Lục [金剛錍顯性錄]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Trí Viên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  639. Kim Cang Phê Khoa [金剛錍科]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nhơn Nhạc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  640. Kim Cang Phê Khoa [金剛錍科]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trí Viên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  641. Kim Cang Phê Luận Nghĩa Giải (Hiện Tồn Quyển Trung) [金剛錍論義解(現存卷中)]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thiện Nguyệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  642. Kim Cang Phê Luận Thích Văn [金剛錍論釋文]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Thời Cử Thích, Minh ‧Hải Nhãn Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  643. Kim Cang Phê Luận Tư Ký [金剛錍論私記]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Minh Khoáng Ký, Nhật Bổn ‧Biện Tài Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  644. Kim Cang Sớ Khoa Thích [金剛疏科釋]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Từ Hạnh Thiện Khoa.
    » Vạn Tục tạng |
  645. Kim Cang Tam Muội Kinh Chú Giải [金剛三昧經注解]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Viên Trừng Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  646. Kim Cang Tam Muội Kinh Thông Tông Ký (Phụ Tu Tập Kim Cang Tam Muội [Hành,Hạnh] Pháp) [金剛三昧經通宗記(附修習金剛三昧行法)]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Thanh ‧[Ngôn *(Thượng /Tiểu) ]Chấn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  647. Kim Cang Tân Nhãn Sớ Kinh Kệ Hợp Thích [金剛新眼疏經偈合釋]:
    thuộc tập X25 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  648. Kim Cang Thọ Mạng Đà La Ni Kinh [金剛壽命陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  649. Kim Cang Thọ Mạng Đà La Ni Kinh Pháp [金剛壽命陀羅尼經法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  650. Kim Cang Tiên Luận [金剛仙論]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Hậu Nguỵ ‧Bồ Đề Lưu Chi Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  651. Kim Quang Minh Kinh Chiếu Giải [金光明經照解]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Tông Hiểu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  652. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa Khoa [金光明經玄義科]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Minh Đắc Bài Định.
    » Vạn Tục tạng |
  653. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa Thập Di Ký Hội Bổn [金光明經玄義拾遺記會本]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Đường ‧Quán Đỉnh Lục, Tống ‧Trí Lễ Thuật, Minh ‧Minh Đắc Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  654. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa Thuận Chánh Ký [金光明經玄義順正記]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Tòng Nghĩa Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  655. Kim Quang Minh Kinh Khoa Chú [金光明經科註]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Thọ Thải Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  656. Kim Quang Minh Kinh Sớ [金光明經疏]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  657. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú Khoa [金光明經文句科]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Minh Đắc Bài Định.
    » Vạn Tục tạng |
  658. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú Tân Ký [金光明經文句新記]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Tống ‧Tòng Nghĩa Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  659. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú Văn Cú Ký Hội Bổn [金光明經文句文句記會本]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Đường ‧Quán Đỉnh Lục, Tống ‧Trí Lễ Thuật, Minh ‧Minh Đắc Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  660. Kim Quang Minh Tối Thắng Vương Kinh Sớ [金光明最勝王經疏]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  661. Kim Sắc Đồng Tử Nhơn Duyên Kinh [金色童子因緣經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Tống ‧Duy Tịnh Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  662. Kim Thai Lưỡng Giới Sư Tư [Tương,Tướng] Thừa [金胎兩界師資相承]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Hải Vân Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  663. Kim Viên Tập [金園集]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Tuân Thức Thuật, Huệ Quán Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  664. Kinh Luật Giới [Tương,Tướng] Bố Tát Quỹ Nghi [經律戒相布薩軌儀]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Như Hinh Toản Yếu.
    » Vạn Tục tạng |
  665. Kính Thạch Trích Nhũ Tập [徑石滴乳集]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Thanh ‧Chơn Tại Biên, Cơ Vân Trùng Tục.
    » Vạn Tục tạng |
  666. Kính Trung Kính Hựu Kính [徑中徑又徑]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh ‧Trương Sư Thành Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  667. Kỳ Viên Chánh Nghi [祇園正儀]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đạo Khải Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  668. La Hồ Dã Lục [羅湖野錄]:
    thuộc tập X83 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Hiểu Oánh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  669. Lạc Bang Di Cảo [樂邦遺稿]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Tông Hiểu Biên Thứ.
    » Vạn Tục tạng |
  670. Lạc Bang Văn Loại [樂邦文類]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Tống ‧Tông Hiểu Biên Thứ.
    » Vạn Tục tạng |
  671. Lâm [Gian,Gián] Lục [林間錄]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Huệ Hồng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  672. Lâm [Gian,Gián] Lục Hậu Tập [林間錄後集]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Huệ Hồng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  673. Lâm Tuyền Lão Nhơn Bình Xướng Đan Hà Thuần Thiền Sư Tụng Cổ Hư Đường Tập [林泉老人評唱丹霞淳禪師頌古虛堂集]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Tử Thuần Tụng Cổ, Nguyên ‧Hạnh Luân Bình Xướng.
    » Vạn Tục tạng |
  674. Lâm Tuyền Lão Nhơn Bình Xướng Đầu Tử Thanh Hoà Thượng Tụng Cổ Không Cốc Tập [林泉老人評唱投子青和尚頌古空谷集]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Nghĩa Thanh Tụng Cổ, Nguyên ‧Tòng Luân Bình Xướng.
    » Vạn Tục tạng |
  675. Lang Da Huệ Giác Thiền Sư Ngữ Lục (Tự) [瑯琊慧覺禪師語錄(序)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tham Học )Dụng Tôn Tự.
    » Vạn Tục tạng |
  676. Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh Hội Dịch [楞伽阿跋多羅寶經會譯]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Viên Kha Hội Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  677. Lăng Già Bổ Di [楞伽補遺]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  678. Lăng Già Kinh Chú (Hiện Tồn Quyển 1、Quyển 2cập Quyển 5bất Toàn) [楞伽經註(現存卷1、卷2及卷5不全)]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Trí Nghiêm Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  679. Lăng Già Kinh Hợp Triệt [楞伽經合轍]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Minh ‧Thông Nhuận Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  680. Lăng Già Kinh Huyền Nghĩa [楞伽經玄義]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Soạn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  681. Lăng Già Kinh Nghĩa Sớ [楞伽經義疏]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Minh ‧Trí Húc Sớ Nghĩa.
    » Vạn Tục tạng |
  682. Lăng Già Kinh Sớ (Hiện Tồn Quyển Thượng Cập Quyển Trung Bất Toàn) [楞伽經疏(現存卷上及卷中不全)]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  683. Lăng Già Kinh Tập Chú [楞伽經集注]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Chánh Thọ Tập Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  684. Lăng Già Kinh Tham Đính Sớ [楞伽經參訂疏]:
    thuộc tập X18 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Minh ‧Quảng Mạc Tham Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  685. Lăng Già Kinh Thông Nghĩa [楞伽經通義]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Thiện Nguyệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  686. Lăng Già Kinh Tinh Giải Bình Lâm [楞伽經精解評林]:
    thuộc tập X18 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Tiêu Hoành Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  687. Lăng Già Kinh Toản [楞伽經纂]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Dương Ngạn Quốc Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  688. Lăng Già Kinh Tông Thông [楞伽經宗通]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Minh ‧Tằng Phụng Nghi Tông Thông.
    » Vạn Tục tạng |
  689. Lăng Nghiêm Kinh [Quan/Quán] Tâm Định Giải [楞嚴經觀心定解]:
    thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  690. Lăng Nghiêm Kinh [Quan/Quán] Tâm Định Giải Đại Cương [楞嚴經觀心定解大綱]:
    thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  691. Lăng Nghiêm Kinh [Quan/Quán] Tâm Định Giải Khoa [楞嚴經觀心定解科]:
    thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  692. Lăng Nghiêm Kinh Bảo Kính Sớ [楞嚴經寶鏡疏]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Phổ Uyển Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  693. Lăng Nghiêm Kinh Bảo Kính Sớ Huyền Đàm [楞嚴經寶鏡疏懸談]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Phổ Uyển Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  694. Lăng Nghiêm Kinh Bảo Kính Sớ Khoa Văn [楞嚴經寶鏡疏科文]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Phổ Uyển Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  695. Lăng Nghiêm Kinh Bí Lục [楞嚴經秘錄]:
    thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Nhứt Tùng Thuyết, Linh Thuật Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  696. Lăng Nghiêm Kinh Chánh Kiến [楞嚴經正見]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Tế Thời Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  697. Lăng Nghiêm Kinh Chánh Mạch Sớ [楞嚴經正脈疏]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Chơn Giám Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  698. Lăng Nghiêm Kinh Chánh Mạch Sớ Huyền Thị [楞嚴經正脈疏懸示]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Giám Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  699. Lăng Nghiêm Kinh Chánh Mạch Sớ Khoa [楞嚴經正脈疏科]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Chơn Giám Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  700. Lăng Nghiêm Kinh Chỉ Chưởng Sớ [楞嚴經指掌疏]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  701. Lăng Nghiêm Kinh Chỉ Chưởng Sớ Huyền Thị [楞嚴經指掌疏懸示]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  702. Lăng Nghiêm Kinh Chỉ Chưởng Sớ Sự Nghĩa [楞嚴經指掌疏事義]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  703. Lăng Nghiêm Kinh Chứng Sớ Quảng Giải [楞嚴經證疏廣解]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Lăng Hoằng Hiến Điểm Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  704. Lăng Nghiêm Kinh Giảng Lục [楞嚴經講錄]:
    thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Thừa Thời Giảng Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  705. Lăng Nghiêm Kinh Hợp Luận [楞嚴經合論]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tống ‧Đức Hồng Tạo Luận, Chánh Thọ Hội Hợp.
    » Vạn Tục tạng |
  706. Lăng Nghiêm Kinh Hợp Triệt [楞嚴經合轍]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Thông Nhuận Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  707. Lăng Nghiêm Kinh Huân Văn Ký [楞嚴經熏聞記]:
    thuộc tập X11 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Tống ‧Nhơn Nhạc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  708. Lăng Nghiêm Kinh Huyền Đàm [楞嚴經懸談]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quán Hoành Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  709. Lăng Nghiêm Kinh Huyền Kính [楞嚴經懸鏡]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  710. Lăng Nghiêm Kinh Huyền Nghĩa [楞嚴經玄義]:
    thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  711. Lăng Nghiêm Kinh Huyền Nghĩa [楞嚴經玄義]:
    thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Trí Húc Soạn Thuật, Đạo Phưởng Tham Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  712. Lăng Nghiêm Kinh Kích Tiết [楞嚴經擊節]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Thiều Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  713. Lăng Nghiêm Kinh Lược Sớ [楞嚴經略疏]:
    thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  714. Lăng Nghiêm Kinh Mô Tượng Ký [楞嚴經摸象記]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  715. Lăng Nghiêm Kinh Nghĩa Sớ Chú Kinh (Quyển 1~Quyển 10) [楞嚴經義疏注經(卷1~卷10)]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Tử Tuyền Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  716. Lăng Nghiêm Kinh Nghĩa Sớ Chú Kinh (Quyển 11~Quyển 20) [楞嚴經義疏注經(卷11~卷20)]:
    thuộc tập X11 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Tử Tuyền Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  717. Lăng Nghiêm Kinh Nghĩa Sớ Chú Kinh Khoa [楞嚴經義疏注經科]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tử Tuyền Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  718. Lăng Nghiêm Kinh Nghĩa Sớ Thích Yếu Sao [楞嚴經義疏釋要鈔]:
    thuộc tập X11 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Hoài Viễn Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  719. Lăng Nghiêm Kinh Như Thuyết [楞嚴經如說]:
    thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Chung Tinh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  720. Lăng Nghiêm Kinh Quán Nhiếp [楞嚴經貫攝]:
    thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Lưu Đạo Khai Toản Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  721. Lăng Nghiêm Kinh Sớ Giải Mông Sao (Phụ Quyển Mạt Phật Đỉnh Ngũ Lục) [楞嚴經疏解蒙鈔(附卷末佛頂五錄)]:
    thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), tổng cộng 26 quyển, - Minh ‧Tiền Khiêm Ích Sao.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  722. Lăng Nghiêm Kinh Tập Chú [楞嚴經集註]:
    thuộc tập X11 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tống ‧Tư Thản Tập Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  723. Lăng Nghiêm Kinh Thế Chí Viên Thông Chương Giải [楞嚴經勢至圓通章解]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Sách Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  724. Lăng Nghiêm Kinh Thế Chí Viên Thông Chương Khoa Giải [楞嚴經勢至圓通章科解]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chánh [Tương,Tướng] Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  725. Lăng Nghiêm Kinh Thế Chí Viên Thông Chương Sớ Sao [楞嚴經勢至圓通章疏鈔]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  726. Lăng Nghiêm Kinh Thông Nghị [楞嚴經通議]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  727. Lăng Nghiêm Kinh Thông Nghị Lược Khoa [楞嚴經通議略科]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Bài Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  728. Lăng Nghiêm Kinh Thuật Chỉ [楞嚴經述旨]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Lục Tây Tinh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  729. Lăng Nghiêm Kinh Thuyết Ước [楞嚴經說約]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Lục Tây Tinh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  730. Lăng Nghiêm Kinh Tiên [楞嚴經箋]:
    thuộc tập X11 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Duy Xác Khoa, Khả Độ Tiên.
    » Vạn Tục tạng |
  731. Lăng Nghiêm Kinh Tiệt Lưu [楞嚴經截流]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Truyền Như Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  732. Lăng Nghiêm Kinh Tinh Giải Bình Lâm [楞嚴經精解評林]:
    thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Tiêu Hoành Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  733. Lăng Nghiêm Kinh Toản Chú [楞嚴經纂註]:
    thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Chơn Giới Toản Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  734. Lăng Nghiêm Kinh Trực Chỉ [楞嚴經直指]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh - Hàm Thị sớ.
    » Vạn Tục tạng |
  735. Lăng Nghiêm Kinh Trực Chỉ Khoa Văn [楞嚴經直指科文]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  736. Lăng Nghiêm Kinh Trực Giải [楞嚴經直解]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Quảng Mạc Trực Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  737. Lăng Nghiêm Kinh Tự Chỉ Vị Sớ [楞嚴經序指味疏]:
    thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đế Nhàn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  738. Lăng Nghiêm Kinh Ức Thuyết [楞嚴經臆說]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Trừng Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  739. Lăng Nghiêm Kinh Văn Cú [楞嚴經文句]:
    thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Trí Húc Soạn Thuật, Đạo Phưởng Tham Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  740. Lăng Nghiêm Kinh Viên Thông Sớ [楞嚴經圓通疏]:
    thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Nguyên ‧Duy Tắc Hội Giải, Minh ‧Truyền Đăng Sớ.
    » Vạn Tục tạng |
  741. Lăng Nghiêm Kinh Viên Thông Sớ Tiền Mao [楞嚴經圓通疏前茅]:
    thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  742. Lăng Nghiêm Kinh Yếu Giải [楞嚴經要解]:
    thuộc tập X11 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Giới Hoàn Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  743. Lễ Niệm Di Đà Đạo Tràng Sám Pháp [禮念彌陀道場懺法]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Nguyên ‧Vương Tử Thành Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  744. Lễ Phật Nghi Thức [禮佛儀式]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  745. Lễ Xá Lợi Tháp Nghi Thức [禮舍利塔儀式]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  746. Lịch Triều Thích Thị Tư Giám [歷朝釋氏資鑑]:
    thuộc tập X76 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Nguyên ‧Hy Trọng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  747. Liên Bang Thi Tuyển [蓮邦詩選]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quảng Quý Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  748. Liên Bang Tiêu Tức [蓮邦消息]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Diệu Không Tử Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  749. Liên Đăng Hội Yếu [聯燈會要]:
    thuộc tập X79 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Tống ‧Ngộ Minh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  750. Liên Tông Bảo Giám [蓮宗寶鑑]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Nguyên ‧Phổ Độ Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  751. Liên Tông Tất Độc [蓮宗必讀]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Cổ Côn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  752. Liên Tu Khởi Tín Lục [蓮修起信錄]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Thanh ‧Trình Triệu Loan Lục Tồn.
    » Vạn Tục tạng |
  753. Liên Tu Tất Độc [蓮修必讀]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Quán Như Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  754. Liệt Tổ Đề Cương Lục [列祖提綱錄]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 42 quyển, - Thanh ‧Hạnh Duyệt Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  755. Liễu Am Thanh Dục Thiền Sư Ngữ Lục [了菴清欲禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - (Tham Học )Nhứt Chí 、Nguyên [Cảo, Hạo] 、Khả Hưng 、Văn Khương 、Tổ Vận 、Chí Đạo 、Tổ Cảo 、Đắc Độ 、Văn Hoa 、Khắc Minh 、Tông Thành 、Tông Dận 、Khởi Tông 、Nhữ Hiện 、Nguyên Bảo 、Huệ Lãng 、Cảnh Nghị 、Đại Viên 、Hải Thọ 、Tổ Dam Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  756. Liễu Đường Duy Nhứt Thiền Sư Ngữ Lục [了堂惟一禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Môn Nhơn )Tông Nghĩa 、Hữu Đoan 、Tư Tề 、Tư Tĩnh 、Diệu Tịnh 、Vô Ngã 、Văn Vĩ 、Vân [Đàm, Đạm] 、Tư Khiêm 、Phổ Trang 、Tông Viễn 、Tư Liêm 、Văn Độ 、Văn Lãng Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  757. Loa Khê Chấn Tổ Tập [螺溪振祖集]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Ngộ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  758. Long Hưng Biên Niên Thông Luận [隆興編年通論]:
    thuộc tập X75 (Tục tạng kinh), tổng cộng 29 quyển, - Tống ‧Tổ Tú Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  759. Long Nguyên Giới Thanh Thiền Sư Ngữ Lục [龍源介清禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Sĩ Tuân 、Đức Cao 、Hoài Châu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  760. Long Thư Tăng Quảng Tịnh Độ Văn [龍舒增廣淨土文]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Tống ‧Vương Nhật Hưu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  761. Luật [Tương,Tướng] Cảm Thông [Truyện,Truyền] [律相感通傳]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  762. Luật Học Phát Nhận [律學發軔]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  763. Luật Tông Hội Nguyên [律宗會元]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Thủ Nhứt Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  764. Luật Tông Tân Học Danh Cú [律宗新學名句]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Duy Hiển Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  765. Luật Tông Vấn Đáp [律宗問答]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nhật Bổn ‧Tuấn Nãi Vấn, Tống ‧Liễu Nhiên 、Trí Thuỵ 、Diệu Âm Đáp.
    » Vạn Tục tạng |
  766. Luật Uyển Sự Quy [律苑事規]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Nguyên ‧Tỉnh Ngộ Biên Thuật, Tự Lương Tham Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  767. Luật Yếu Hậu Tập [律要後集]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  768. Lục Diệu Pháp Môn [六妙法門]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Lược Xuất.
    » Vạn Tục tạng |
  769. Lục Đạo Tập [六道集]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  770. Lục Thú Luân Hồi Kinh [六趣輪迴經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Mã Minh Bồ Tát Tập, Tống ‧Nhật Xưng Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  771. Lục Tức Nghĩa [六即義]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Hạnh Mãn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  772. Lược Thọ Tam Quy Ngũ Bát Giới Tịnh Bồ Tát Giới [略授三歸五八戒並菩薩戒]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trừng Chiếu Tán.
    » Vạn Tục tạng |
  773. Lược Tự Kim Cang Giới Đại Giáo Vương Sư Tư [Tương,Tướng] Thừa [Truyện,Truyền] Pháp Thứ Đệ Ký [略敘金剛界大教王師資相承傳法次第記]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Hải Vân Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  774. Lưỡng Bộ Kim Cang Danh Hiệu [兩部金剛名號]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tháo Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  775. Lượng Xứ Khinh [Trọng,Trùng] Nghi [量處輕重儀]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Tập Tự.
    » Vạn Tục tạng |
  776. Ma Ha A Di Đà Kinh Trung Luận [摩訶阿彌陀經衷論]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Vương Canh Tâm Trung Luận.
    » Vạn Tục tạng |
  777. Ma Ha Chỉ Quán Nghĩa Lệ Khoa [摩訶止觀義例科]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tòng Nghĩa Bài.
    » Vạn Tục tạng |
  778. Ma Ha Chỉ Quán Nghĩa Lệ Toản Yếu [摩訶止觀義例纂要]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Tòng Nghĩa Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  779. Ma Ha Chỉ Quán Nghĩa Lệ Tùy Thích [摩訶止觀義例隨釋]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Xứ Nguyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  780. Ma Ha Chỉ Quán Quán Nghĩa Khoa [摩訶止觀貫義科]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Thiên Khê Thuyết, Linh Diệu Bổ Định.
    » Vạn Tục tạng |
  781. Ma Ha Phệ Thất La Mạt Na Dã Đề Bà Hạt La Xà Đà La Ni Nghi Quỹ [摩訶吠室囉末那野提婆喝囉闍陀羅尼儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bát Nhã Chước Yết La Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  782. Ma Ha Tỳ Lô Già Na Như Lai Định Huệ Quân Đẳng Nhập Phật Tam Muội Da Thân Đại Thánh Hoan Hỷ Thiên Bồ Tát Tu [Hành,Hạnh] Bí Mật Pháp Nghi Quỹ [摩訶毗盧遮那如來定慧均等入佛三昧耶身大聖歡喜天菩薩修行秘密法儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  783. Ma Hề Thủ La Đại Tự Tại Thiên Vương Thần Thông Hoá Sanh Kĩ Nghệ Thiên Nữ Niệm Tụng Pháp [摩醯首羅大自在天王神通化生伎藝天女念誦法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  784. Ma Lợi Chi Bồ Tát Lược Niệm Tụng Pháp [摩利支菩薩略念誦法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  785. Ma Lợi Chi Thiên Nhứt Ấn Pháp [摩利支天一印法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  786. Mã Minh Bồ Tát Đại Thần Lực Vô Tỳ Nghiệm Pháp Niệm Tụng Nghi Quỹ [馬鳴菩薩大神力無比驗法念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  787. Mã Minh Bồ Tát Thành Tựu Tất Địa Niệm Tụng [馬鳴菩薩成就悉地念誦]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  788. Mã Tổ Đạo Nhứt Thiền Sư Quảng Lục (Tứ Gia Ngữ Lục Quyển Nhứt) [馬祖道一禪師廣錄(四家語錄卷一)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  789. Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Chú Tạng Trung Nhứt Tự Chú Vương Kinh [曼殊室利菩薩咒藏中一字咒王經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  790. Mạn Thù Thất Lợi Diệm Mạn Đức Ca Vạn Ái Bí Thuật Như Ý Pháp [曼殊室利焰曼德迦萬愛秘術如意法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Soạn Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  791. Mật Am Hàm Kiệt Thiền Sư Ngữ Lục [密菴咸傑禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tham Học Tiểu Sư )Sùng Nhạc 、Liễu Ngộ Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  792. Minh Báo Ký Tập Thư [冥報記輯書]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Nhật Bổn ‧Tá Tá Mộc Hiến Đức Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  793. Minh Tăng Khắc Cần Thư [明僧克勤書]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Khắc Cần Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  794. Mục Am Văn Khương Thiền Sư Ngữ Lục [穆菴文康禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp Tham Học )Thanh Dật 、Trí Biện 、Bảo Nhật Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  795. Nam Nhạc Đan Truyện Ký [南嶽單傳記]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Trữ Biểu.
    » Vạn Tục tạng |
  796. Nam Sơn Tổ Sư Lễ Tán Văn [南山祖師禮讚文]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trí Viên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  797. Nam Sơn Tổ Sư Lễ Tán Văn [南山祖師禮讚文]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nhơn Nhạc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  798. Nam Sơn Tổ Sư Lễ Tán Văn [南山祖師禮讚文]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Doãn Kham Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  799. Nam Thạch Văn Tú Thiền Sư Ngữ Lục [南石文琇禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Môn Nhơn )Tông Mật 、Diệu Môn 、Phục Sơ 、Đình Xán 、Lương Đích Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  800. Nam Tống Nguyên Minh Thiền Lâm Tăng Bảo Truyện [南宋元明禪林僧寶傳]:
    thuộc tập X79 (Tục tạng kinh), tổng cộng 15 quyển, - Thanh ‧Tự Dung Soạn, Tánh Lỗi Bổ Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  801. Nan Nễ Kế Thấp ?La Thiên Thuyết Chi Luân Kinh [難你計濕?囉天說支輪經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Pháp Hiền Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  802. Năng Hiển Trung Biên Huệ Nhật Luận [能顯中邊慧日論]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  803. Nghị Trung Hưng Giáo [Quan/Quán] [議中興教觀]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Pháp Đăng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  804. Ngô Sơn Tịnh Đoan Thiền Sư Ngữ Lục [吳山淨端禪師語錄]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Pháp Tôn )Sư Kiểu Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  805. Ngô Trung Thạch Phật [Tương,Tướng] Hảo Sám Nghi [吳中石佛相好懺儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  806. Ngốc Am Phổ Trang Thiền Sư Ngữ Lục [呆菴普莊禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - (Môn Nhơn )Huệ Khải 、Trí Việt 、Trí Thắng 、Đức Tú 、Đàm Đốn 、Đạo Triết Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  807. Ngột Am Phổ Ninh Thiền Sư Ngữ Lục [兀菴普寧禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - (Thị Giả )Tịnh Vận 、Thanh Trạch 、Đạo Chiêu 、Cảnh Dụng 、Thiền Liễu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  808. Ngũ [Tương,Tướng] Trí Thức Tụng [五相智識頌]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Dật Danh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  809. Ngu Am Trí Cập Thiền Sư Ngữ Lục [愚菴智及禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - (Môn Nhơn )Quán Thông 、Phổ Chấn 、Chánh Trừ 、Hy Nhan 、Hân Ngộ 、Bảo Doanh 、Chí Bảo 、Huệ Kính 、Hộ Vị 、Đạo Di Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  810. Ngự Chế Giản Ma Biện Dị Lục [御製揀魔辨異錄]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Thanh ‧Thế Tông Hoàng Đế Chế.
    » Vạn Tục tạng |
  811. Ngự Chú Viên Giác Kinh [御註圓覺經]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Hiếu Tông Đế Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  812. Ngũ Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Tốc Tật Đại Thần Nghiệm Bí Mật Thức Kinh [五大虛空藏菩薩速疾大神驗秘密式經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  813. Ngũ Đại Ngưu Ngọc Võ Bảo Đà La Ni Nghi Quỹ [五大牛玉雨寶陀羅尼儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Phược Nhật La Chỉ Nhạ Nẵng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  814. Ngũ Đăng Hội Nguyên [五燈會元]:
    thuộc tập X80 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Phổ Tế Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  815. Ngũ Đăng Hội Nguyên Mục Lục [五燈會元目錄]:
    thuộc tập X80 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Phổ Tế Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  816. Ngũ Đăng Hội Nguyên Tục Lược [五燈會元續略]:
    thuộc tập X80 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Minh ‧Tịnh Trụ Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  817. Ngũ Đăng Nghiêm Thống (Quyển 1~Quyển 9) [五燈嚴統(卷1~卷9)]:
    thuộc tập X80 (Tục tạng kinh), tổng cộng 25 quyển, - Minh ‧Thông Dung Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  818. Ngũ Đăng Nghiêm Thống (Quyển 10~Quyển 25) [五燈嚴統(卷10~卷25)]:
    thuộc tập X81 (Tục tạng kinh), tổng cộng 25 quyển, - Minh ‧Thông Dung Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  819. Ngũ Đăng Nghiêm Thống Giải Hoặc Biên [五燈嚴統解惑編]:
    thuộc tập X81 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Thông Dung Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  820. Ngũ Đăng Nghiêm Thống Mục Lục [五燈嚴統目錄]:
    thuộc tập X80 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Thông Dung Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  821. Ngũ Đăng Toàn Thư (Quyển 1~Quyển 33) [五燈全書(卷1~卷33)]:
    thuộc tập X81 (Tục tạng kinh), tổng cộng 120 quyển, - Thanh ‧Siêu Vĩnh Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  822. Ngũ Đăng Toàn Thư (Quyển 34~Quyển 120) [五燈全書(卷34~卷120)]:
    thuộc tập X82 (Tục tạng kinh), tổng cộng 120 quyển, - Thanh ‧Siêu Vĩnh Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  823. Ngũ Đăng Toàn Thư Mục Lục [五燈全書目錄]:
    thuộc tập X81 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Thanh ‧Siêu Vĩnh Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  824. Ngũ Gia Chánh Tông Tán [五家正宗贊]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Thiệu Đàm Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  825. Ngũ Gia Ngữ Lục (Tự) [五家語錄(序)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Tín 、Quách Ngưng Chi Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  826. Ngũ Gia Tông Chỉ Toản Yếu [五家宗旨纂要]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Tánh Thống Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  827. Ngũ Giáo Chương Tập Thành Ký [五教章集成記]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Hy Địch Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  828. Ngũ Phật Đỉnh Tam Muội Đà La Ni Kinh [五佛頂三昧陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Bồ Đề Lưu Chí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  829. Ngũ Phương Tiện Niệm Phật Môn [五方便念佛門]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tùy ‧Trí Ỷ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  830. Ngũ Tông Nguyên [五宗原]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Pháp Tạng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  831. Ngự Tuyển Ngữ Lục [御選語錄]:
    thuộc tập X68 (Tục tạng kinh), tổng cộng 19 quyển, - Thanh ‧Thế Tông Hoàng Đế Ngự Tuyển.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  832. Ngũ Uẩn [Quan/Quán] [五蘊觀]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  833. Ngưỡng Sơn Huệ Tịch Thiền Sư Ngữ Lục (Ngũ Gia Ngữ Lục Quy Ngưỡng Tông) [仰山慧寂禪師語錄(五家語錄溈仰宗)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Tín 、Quách Ngưng Chi Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  834. Nguyên Tẩu [Hành,Hạnh] Đoan Thiền Sư Ngữ Lục [元叟行端禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - (Môn Nhơn )Pháp Lâm 、Đàm Ngạc 、Tổ Minh 、Phạm Kỳ Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  835. Nguyệt Giản Thiền Sư Ngữ Lục [月澗禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tự Pháp )Diệu Dần 、(Thị Giả )Pháp Nghiêm 、Đức Viên 、Giác Tĩnh 、Vĩnh Nhơn 、Tông Hoa Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  836. Nguyệt Giang Chánh Ấn Thiền Sư Ngữ Lục [月江正印禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - (Môn Nhơn )Cư Giản 、Diệu Tâm 、Đại Cơ 、Huệ Trung 、Khả 橖、Tổ An 、Cụ Đức 、Tông Mãn 、Tự Nhiên 、Huệ Quán 、Thọ Xuân 、Đức Tuý 、Tư Kính 、Lương Khuê 、Cảnh Hạnh 、Bổn Chơn 、Thiệu Tông 、Văn Xiển 、Bảo Sanh 、Văn Tảo 、Tự Thành Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  837. Nguyệt Lâm Sư [Quan/Quán] Thiền Sư Ngữ Lục [月林師觀禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Pháp Bảo 、Pháp [Vương *Thọ ]、Khánh Hội 、Pháp Thanh 、Hữu Tông 、Duy Khuê 、Đạo Quả 、Huệ Khai 、Đức Tú Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  838. Nhàn Cư Biên [閑居編]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 51 quyển, - Tống ‧Trí Viên Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  839. Nhập Chúng Nhật Dụng [入眾日用]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tông Thọ Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  840. Nhập Chúng Tu Tri [入眾須知]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  841. Nhập Lăng Già Kinh Tâm Huyền Nghĩa [入楞伽經心玄義]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  842. Nhật Quang Bồ Tát Nguyệt Quang Bồ Tát Đà La Ni [日光菩薩月光菩薩陀羅尼]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  843. Nhị Bộ Tăng Thọ Giới Nghi Thức [二部僧授戒儀式]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Thư Ngọc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  844. Nhị Đế Chương (Nhị Đế Nghĩa) [二諦章(二諦義)]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  845. Nhị Lâm Xướng Hoà Thi [二林唱和詩]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bành Thiệu Thăng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  846. Nhị Thập Bát Dạ Xoa Đại Quân Vương Danh Hiệu [二十八夜叉大軍王名號]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Lương ‧Tăng Già Bà La Dịch Sao Chi.
    » Vạn Tục tạng |
  847. Nhị Thập Bát Dược Xoa Đại Tướng Danh Hiệu [二十八藥叉大將名號]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch Sao Chi.
    » Vạn Tục tạng |
  848. Nhiếp Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Nhập Liên Hoa Thai Tạng Hải Hội Bi Sanh Mạn Đồ ?Quảng Đại Niệm Tụng Nghi Quỹ Cung Dưỡng Phương Tiện Hội [攝大毗盧遮那成佛神變加持經入蓮華胎藏海會悲生曼荼?廣大念誦儀軌供養方便會]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Du Bà Ca La Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  849. Nhiếp Vô Ngại Đại Bi Tâm Đại Đà La Ni Kinh Kế Nhứt Pháp Trung Xuất Vô Lượng Nghĩa Nam Phương Mãn Nguyện Bổ Đà Lạc Hải Hội Ngũ Bộ Chư Tôn Đẳng Hoằng Thệ Lực Phương Vị Cập Oai Nghi Hình Sắc Chấp Trì Tam Ma Da ?Xí Mạn Đồ La Nghi Quỹ [攝無礙大悲心大陀羅尼經計一法中出無量義南方滿願補:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  850. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Giải [因明入正理論解]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Giới Tập Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  851. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Nghĩa Đoạn [因明入正理論義斷]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  852. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Nghĩa Toản Yếu [因明入正理論義纂要]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  853. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Sớ (Hiện Tồn Quyển Thượng, Khiếm Quyển Trung 、Quyển Hạ) [因明入正理論疏(現存卷上,欠卷中、卷下)]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Văn Quỹ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  854. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Sớ [因明入正理論疏]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  855. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Sớ Hậu Ký (Hiện Tồn Quyển Hạ Bất Toàn) [因明入正理論疏後記(現存卷下不全)]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  856. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Sớ Sao [因明入正理論疏抄]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  857. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Sớ Tiền Ký [因明入正理論疏前記]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  858. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Tập Giải [因明入正理論集解]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Vương Khẳng Đường Tập Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  859. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Trực Giải [因明入正理論直解]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  860. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Trực Sớ [因明入正理論直疏]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Minh Dục Sớ.
    » Vạn Tục tạng |
  861. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Luận Tục Sớ (Hiện Tồn Quyển Hạ, Khiếm Quyển Thượng) [因明入正理論續疏(現存卷下,欠卷上)]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  862. Nhơn Minh Nhập Chánh Lý Môn Luận Thuật Ký (Hiện Tồn Quyển 1bất Toàn) [因明入正理門論述記(現存卷1不全)]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thần Thái Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  863. Nhơn Thiên Bảo Giám [人天寶鑑]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đàm Tú Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  864. Nhơn Thiên Nhãn Mục [人天眼目]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Trí Chiêu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  865. Nhơn Vương Kinh Hợp Sớ [仁王經合疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Quán Đỉnh Ký, Đạo Bái Hợp.
    » Vạn Tục tạng |
  866. Nhơn Vương Kinh Khoa Sớ [仁王經科疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Minh ‧Chơn Quý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  867. Nhơn Vương Kinh Khoa Sớ Huyền Đàm [仁王經科疏懸談]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Quý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  868. Nhơn Vương Kinh Khoa Sớ Khoa Văn [仁王經科疏科文]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Quý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  869. Nhơn Vương Kinh Sớ [仁王經疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  870. Nhơn Vương Kinh Sớ [仁王經疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Viên Trắc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  871. Nhơn Vương Kinh Sớ [仁王經疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Đường ‧Lương [Bí, Bôn, Phần] Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  872. Nhơn Vương Kinh Sớ [仁王經疏]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Tịnh Nguyên Soạn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  873. Nhơn Vương Kinh Sớ Hội Bổn (Thử Hội Bổn Thô Đồng Hợp Sớ Cố Duy Tồn Lục Tự Văn) [仁王經疏會本(此會本粗同合疏故唯存錄序文)]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Quán Đỉnh Ký, Thành Liên Hợp.
    » Vạn Tục tạng |
  874. Nhơn Vương Kinh Sớ Pháp Hoành Sao [仁王經疏法衡鈔]:
    thuộc tập X26 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Ngộ Vinh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  875. Như Ý Bảo Châu Chuyển Luân Bí Mật Hiện Thân Thành Phật Kim Luân Chú Vương Kinh [如意寶珠轉輪秘密現身成佛金輪咒王經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  876. Như Ý Luân Bồ Tát [Quan/Quán] Môn Nghĩa Chú Bí Quyết [如意輪菩薩觀門義註秘訣]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  877. Nhứt Thừa Phật Tánh Cứu Cánh Luận (Hiện Tồn Quyển 3) [一乘佛性究竟論(現存卷3)]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Bảo Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  878. Nhứt Thừa Quyết Nghi Luận [一乘決疑論]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  879. Nhuy Hứ Da Kinh [蕤呬耶經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  880. Ni Càn Tử Vấn Vô Ngã Nghĩa Kinh [尼乾子問無我義經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Mã Minh Bồ Tát Tập, Tống ‧Nhật Xưng Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  881. Niêm Bát Phương Châu Ngọc Tập [拈八方珠玉集]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Tổ Khánh Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  882. Niệm Phật Cảnh Sách [念佛警策]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  883. Niệm Phật Khởi Duyên Di Đà [Quan/Quán] Kệ Trực Giải [念佛起緣彌陀觀偈直解]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Trương Uyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  884. Niệm Phật Kính [念佛鏡]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Đạo Kính 、Thiện Đạo Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  885. Niệm Phật Siêu Thoát Luân Hồi Tiệp Kính Kinh [念佛超脫輪迴捷徑經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  886. Niệm Phật Tam Muội [念佛三昧]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thuỵ Thánh Thán Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  887. Niệm Tụng Kết Hộ Pháp Phổ Thông Chư Bộ [念誦結護法普通諸部]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Thọ.
    » Vạn Tục tạng |
  888. Niết Bàn Kinh Du Ý [涅槃經遊意]:
    thuộc tập X36 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  889. Niết Bàn Kinh Hội Sớ [涅槃經會疏]:
    thuộc tập X36 (Tục tạng kinh), tổng cộng 36 quyển, - Tuỳ ‧Quán Đỉnh Soạn, Đường ‧Trạm Nhiên Tái Trị.
    » Vạn Tục tạng |
  890. Niết Bàn Kinh Hội Sớ Điều Cá [涅槃經會疏條箇]:
    thuộc tập X36 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  891. Niết Bàn Kinh Hội Sớ Giải [涅槃經會疏解]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 36 quyển, - Nguyên ‧Sư Chánh [Phân,Phần] Khoa, Minh ‧Viên Trừng Hội Sớ.
    » Vạn Tục tạng |
  892. Niết Bàn Kinh Huyền Nghĩa Văn Cú [涅槃經玄義文句]:
    thuộc tập X36 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Quán Đỉnh Soạn, Đường ‧Đạo Xiêm Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  893. Niết Bàn Kinh Nghĩa Ký [涅槃經義記]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  894. Niết Bàn Kinh Sớ Tam Đức Chỉ Quy (Khiếm Quyển 15) [涅槃經疏三德指歸(欠卷15)]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Trí Viên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  895. Niết Bàn Kinh Sớ Tư Ký [涅槃經疏私記]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Đường ‧Hạnh Mãn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  896. Niết Bàn Kinh Sớ Tư Ký [涅槃經疏私記]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Đường ‧Đạo Xiêm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  897. Niết Bàn Kinh Tập Giải [涅槃經集解]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 71 quyển, - Lương ‧Bảo Lương Đẳng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  898. Niết Bàn Kinh Trị Định Sớ Khoa [涅槃經治定疏科]:
    thuộc tập X36 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tống ‧Trí Viên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  899. Ôn Thất Kinh Nghĩa Ký [溫室經義記]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  900. Phá Am Tổ Tiên Thiền Sư Ngữ Lục [破菴祖先禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tham Học )Viên Chiếu Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  901. Phạm Thiên Hoả La Cửu Diệu [梵天火羅九曜]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Tu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  902. Phạm Thiên Trạch Địa Pháp [梵天擇地法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Truyền.
    » Vạn Tục tạng |
  903. Phạm Võng Bồ Tát Giới Kinh Nghĩa Sớ [梵網菩薩戒經義疏]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Đường ‧Quán Đỉnh Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  904. Phạm Võng Bồ Tát Giới Kinh Nghĩa Sớ Phát Ẩn (Phụ Bán Nguyệt Tụng Giới Nghi Thức) [梵網菩薩戒經義疏發隱(附半月誦戒儀式)]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Phát Ẩn.
    » Vạn Tục tạng |
  905. Phạm Võng Bồ Tát Giới Kinh Nghĩa Sớ Phát Ẩn Sự Nghĩa [梵網菩薩戒經義疏發隱事義]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  906. Phạm Võng Bồ Tát Giới Kinh Nghĩa Sớ Phát Ẩn Vấn Biện [梵網菩薩戒經義疏發隱問辯]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  907. Phạm Võng Bồ Tát Giới Kinh Sớ Chú [梵網菩薩戒經疏註]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tống ‧Dữ Hàm (Nhập Sớ Tiên Kinh Gia Chú Thích Sớ ).
    » Vạn Tục tạng |
  908. Phạm Võng Bồ Tát Giới Kinh Sớ San Bổ [梵網菩薩戒經疏刪補]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Minh Khoáng San Bổ.
    » Vạn Tục tạng |
  909. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Bổn Sớ (Hiện Tồn Quyển 2、Quyển 4) [梵網經菩薩戒本疏(現存卷2、卷4)]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Đường ‧Tri Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  910. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Bổn Sớ [梵網經菩薩戒本疏]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  911. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Bổn Sớ [梵網經菩薩戒本疏]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịch Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  912. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Bổn Thuật Ký [梵網經菩薩戒本述記]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Thắng Trang Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  913. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Bổn Tư Ký (Khiếm Quyển Hạ) [梵網經菩薩戒本私記(欠卷下)]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Tạo.
    » Vạn Tục tạng |
  914. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Chú [梵網經菩薩戒注]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Huệ Nhơn Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  915. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Sớ (Hiện Tồn Quyển Thượng) [梵網經菩薩戒疏(現存卷上)]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Pháp Tiên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  916. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Sơ Tân [梵網經菩薩戒初津]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Thanh ‧Thư Ngọc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  917. Phạm Võng Kinh Cổ ?Ký [梵網經古?記]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tân La ‧Đại Hiền Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  918. Phạm Võng Kinh Hợp Chú [梵網經合註]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật, Đạo Phưởng Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  919. Phạm Võng Kinh Huyền Nghĩa [梵網經玄義]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật, Đạo Phưởng Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  920. Phạm Võng Kinh Ký [梵網經記]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Truyền Áo Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  921. Phạm Võng Kinh Sám Hối [Hành,Hạnh] Pháp [梵網經懺悔行法]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  922. Phạm Võng Kinh Thuận Chu [梵網經順硃]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Đức Ngọc Thuận Chu.
    » Vạn Tục tạng |
  923. Phạm Võng Kinh Trực Giải [梵網經直解]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Tịch Quang Trực Giải.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  924. Phạm Võng Kinh Trực Giải Sự Nghĩa [梵網經直解事義]:
    thuộc tập X38 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  925. Phần Dương Thiện Chiêu Thiền Sư Ngữ Lục (Tức Phần Dương Vô Đức Thiền Sư Ngữ Lục) [汾陽善昭禪師語錄(即汾陽無德禪師語錄)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - (Môn Nhơn )Sở Viên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  926. Phần Luật San Bổ Tuỳ Cơ Yết Ma Sớ Tế Duyên Ký [分律刪補隨機羯磨疏濟緣記]:
    thuộc tập X41 (Tục tạng kinh), tổng cộng 22 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Sớ, Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật, Nhật Bổn ‧Thiền Năng Hợp Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  927. Phán Tỳ Lượng Luận (Duy Tồn Bạt Văn) [判比量論(唯存跋文)]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  928. Pháp Giới [Quan/Quán] Phi Vân Tập [法界觀披雲集]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đạo Thông Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  929. Pháp Giới An Lập Đồ [法界安立圖]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Nhơn Triều Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  930. Pháp Giới Thánh Phàm Thuỷ Lục Đại Trai Pháp Luân Bảo Sám [法界聖凡水陸大齋法輪寶懺]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chỉ Quán Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  931. Pháp Giới Thánh Phàm Thuỷ Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh [Tương,Tướng] Thông Luận [法界聖凡水陸大齋普利道場性相通論]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Thanh ‧Chỉ Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  932. Pháp Giới Thánh Phàm Thuỷ Lục Thắng Hội Tu Trai Nghi Quỹ [法界聖凡水陸勝會修齋儀軌]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Chí Bàn Soạn, Minh ‧Châu Hoằng Trùng Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  933. Pháp Giới Tông Liên Hoa Chương [法界宗蓮花章]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  934. Pháp Giới Tông Ngũ Tổ Lược Ký [法界宗五祖略記]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  935. Pháp Hoa Huyền Ký Thập Bất Nhị Môn Hiển Diệu [法華玄記十不二門顯妙]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Xứ Khiêm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  936. Pháp Hoa Huyền Luận [法華玄論]:
    thuộc tập X27 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  937. Pháp Hoa Kinh [Vi,Vị] [Vi,Vị] Chương [法華經為為章]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  938. Pháp Hoa Kinh Chỉ Chưởng Sớ [法華經指掌疏]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  939. Pháp Hoa Kinh Chỉ Chưởng Sớ Huyền Thị [法華經指掌疏懸示]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  940. Pháp Hoa Kinh Chỉ Chưởng Sớ Khoa Văn [法華經指掌疏科文]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  941. Pháp Hoa Kinh Chỉ Chưởng Sớ Sự Nghĩa [法華經指掌疏事義]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  942. Pháp Hoa Kinh Cú Giải [法華經句解]:
    thuộc tập X30 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tống ‧Văn Đạt Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  943. Pháp Hoa Kinh Diễn Nghĩa [法華經演義]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Thanh ‧Nhứt Tùng Thỉnh Lục, Quảng Hoà Biên Định.
    » Vạn Tục tạng |
  944. Pháp Hoa Kinh Diễn Nghĩa Khoa [法華經演義科]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Quảng Hoà Tiêu Khoa.
    » Vạn Tục tạng |
  945. Pháp Hoa Kinh Du Ý [法華經遊意]:
    thuộc tập X27 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  946. Pháp Hoa Kinh Đại Khiếu [法華經大竅]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Minh ‧Thông Nhuận Tiên.
    » Vạn Tục tạng |
  947. Pháp Hoa Kinh Đại Thành [法華經大成]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Đại Nghĩa Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  948. Pháp Hoa Kinh Đại Thành Âm Nghĩa [法華經大成音義]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tịnh Thăng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  949. Pháp Hoa Kinh Đại Thành Khoa [法華經大成科]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tế Khánh Bài Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  950. Pháp Hoa Kinh Đại Ý [法華經大意]:
    thuộc tập X27 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trạm Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  951. Pháp Hoa Kinh Đại Ý [法華經大意]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Vô [Tương,Tướng] Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  952. Pháp Hoa Kinh Hiển [Ưng,Ứng] Lục [法華經顯應錄]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Tông Hiểu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  953. Pháp Hoa Kinh Hội Nghĩa [法華經會義]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  954. Pháp Hoa Kinh Hợp Luận [法華經合論]:
    thuộc tập X30 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Tống ‧Huệ Hồng Tạo, Trương Thương Anh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  955. Pháp Hoa Kinh Huyền Nghĩa Tập Lược [法華經玄義輯略]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  956. Pháp Hoa Kinh Huyền Nghĩa Tiết Yếu [法華經玄義節要]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Trí Húc Tiết.
    » Vạn Tục tạng |
  957. Pháp Hoa Kinh Huyền Tán [法華經玄贊]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  958. Pháp Hoa Kinh Huyền Tán Nghĩa Quyết [法華經玄贊義決]:
    thuộc tập X34 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  959. Pháp Hoa Kinh Huyền Tán Nhiếp Thích [法華經玄贊攝釋]:
    thuộc tập X34 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  960. Pháp Hoa Kinh Huyền Tán Quyết Trạch Ký (Hiện Tồn Quyển 1、Quyển 2) [法華經玄贊決擇記(現存卷1、卷2)]:
    thuộc tập X34 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Đường ‧Sùng Tuấn Soạn, Pháp Thanh Tập Sớ.
    » Vạn Tục tạng |
  961. Pháp Hoa Kinh Huyền Tán Thích [法華經玄贊釋]:
    thuộc tập X34 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  962. Pháp Hoa Kinh Huyền Tán Yếu Tập (Khiếm Quyển 22、Quyển 23、Quyển 30、Quyển 32) [法華經玄贊要集(欠卷22、卷23、卷30、卷32)]:
    thuộc tập X34 (Tục tạng kinh), tổng cộng 35 quyển, - Đường ‧Thê Phục Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  963. Pháp Hoa Kinh Huyền Thiêm Bị Kiểm [法華經玄簽備撿]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Hữu Nghiêm Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  964. Pháp Hoa Kinh Huyền Tiêm Chứng Thích [法華經玄籤證釋]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Trí Thuyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  965. Pháp Hoa Kinh Khoa Chú (Phụ Tuỳ Trí Ỷ Thuyết [Quan/Quán] Tâm Tụng Kinh Pháp 、Tống Dữ Hàm Lục Thích Kinh Lục Ý) [法華經科註(附隋智顗說觀心誦經法、宋與咸錄釋經六意)]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Nguyên ‧Từ Hạnh Thiện Khoa Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  966. Pháp Hoa Kinh Khoa Chú [法華經科註]:
    thuộc tập X30 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tống ‧Thủ Luân Chú, Minh ‧Pháp Tế Tham Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  967. Pháp Hoa Kinh Khoa Chú [法華經科註]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Minh ‧Nhứt Như Tập Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  968. Pháp Hoa Kinh Khoa Thập [法華經科拾]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Thanh ‧Phật Nhàn Lập Khoa, Trí Nhứt Thập Di.
    » Vạn Tục tạng |
  969. Pháp Hoa Kinh Khoa Thập Huyền Đàm Quyển Thủ (Phụ Hoằng [Truyện,Truyền] Tự Chú) [法華經科拾懸談卷首(附弘傳序註)]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Phật Nhàn Lập Khoa, Trí Nhứt Thập Di.
    » Vạn Tục tạng |
  970. Pháp Hoa Kinh Khoa Thập Khoa [法華經科拾科]:
    thuộc tập X33 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Phật Nhàn Lập Khoa, Trí Nhứt Thập Di.
    » Vạn Tục tạng |
  971. Pháp Hoa Kinh Kích Tiết [法華經擊節]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  972. Pháp Hoa Kinh Luân Quán [法華經綸貫]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  973. Pháp Hoa Kinh Luận Thuật Ký (Hiện Tồn Quyển Thượng) [法華經論述記(現存卷上)]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  974. Pháp Hoa Kinh Nghĩa Ký [法華經義記]:
    thuộc tập X27 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Lương ‧Pháp Vân Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  975. Pháp Hoa Kinh Nghĩa Sớ [法華經義疏]:
    thuộc tập X27 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  976. Pháp Hoa Kinh Nhập Sớ [法華經入疏]:
    thuộc tập X30 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Tống ‧Đạo Oai Nhập Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  977. Pháp Hoa Kinh Sớ [法華經疏]:
    thuộc tập X27 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Trúc Đạo Sanh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  978. Pháp Hoa Kinh Sớ Nghĩa Toản [法華經疏義纘]:
    thuộc tập X29 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Trí Độ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  979. Pháp Hoa Kinh Thích Tiêm Duyên Khởi Tự Chỉ Minh [法華經釋籤緣起序指明]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  980. Pháp Hoa Kinh Thọ Thủ [法華經授手]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Trí Tường Thức.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  981. Pháp Hoa Kinh Thọ Thủ [法華經授手]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Trí Tường Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  982. Pháp Hoa Kinh Thọ Thủ Khoa [法華經授手科]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Trí Tường Bài.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  983. Pháp Hoa Kinh Thông Nghĩa [法華經通義]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  984. Pháp Hoa Kinh Tinh Giải Bình Lâm [法華經精解評林]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Tiêu Hoành Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  985. Pháp Hoa Kinh Trác Giải [法華經卓解]:
    thuộc tập X32 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Thanh ‧Từ Xương Trị Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  986. Pháp Hoa Kinh Tri Âm [法華經知音]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Minh ‧Như Ngu Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  987. Pháp Hoa Kinh Trì Nghiệm Ký [法華經持驗記]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Chu Khắc Phục Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  988. Pháp Hoa Kinh Truyện Ký [法華經傳記]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Huệ Tường Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  989. Pháp Hoa Kinh Văn Cú Cách Ngôn [法華經文句格言]:
    thuộc tập X29 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Thiện Nguyệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  990. Pháp Hoa Kinh Văn Cú Phụ Chánh Ký [法華經文句輔正記]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Đạo Xiêm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  991. Pháp Hoa Kinh Văn Cú Toản Yếu [法華經文句纂要]:
    thuộc tập X29 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Thanh ‧Đạo Bái Toản Yếu.
    » Vạn Tục tạng |
  992. Pháp Hoa Kinh Ý Ngữ [法華經意語]:
    thuộc tập X31 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Trừng Thuyết, Minh Hải Trùng Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  993. Pháp Hoa Kinh Yếu Giải [法華經要解]:
    thuộc tập X30 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Giới Hoàn Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  994. Pháp Hoa Kinh Yếu Giải Khoa [法華經要解科]:
    thuộc tập X30 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  995. Pháp Hoa Linh Nghiệm Truyện [法華靈驗傳]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Liễu Viên Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  996. Pháp Hoa Long Nữ Thành Phật Quyền Thật Nghĩa [法華龍女成佛權實義]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  997. Pháp Hoa Luận Sớ [法華論疏]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  998. Pháp Hoa Ngũ Bá Vấn Luận [法華五百問論]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Trạm Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  999. Pháp Hoa Tam Đại Bộ Bổ Chú [法華三大部補注]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Tống ‧Tòng Nghĩa Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1000. Pháp Hoa Tam Đại Bộ Độc Giáo Ký [法華三大部讀教記]:
    thuộc tập X28 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Pháp Chiếu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1001. Pháp Hoa Tam Đại Bộ Khoa Văn [法華三大部科文]:
    thuộc tập X27 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Đường ‧Trạm Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1002. Pháp Hoa Thập Diệu Bất Nhị Môn Thị Châu Chỉ [法華十妙不二門示珠指]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Nguyên Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1003. Pháp Hoa Thập La Sát Pháp [法華十羅剎法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1004. Pháp Hoa Thống Lược [法華統略]:
    thuộc tập X27 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1005. Pháp Môn Sừ [Quĩ, Quỹ] [法門鋤宄]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tịnh Phù Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1006. Pháp Tạng Hoà Thượng Truyện [法藏和尚傳]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧[Thôi, Tồi] Trí Viễn Kết.
    » Vạn Tục tạng |
  1007. Pháp Xương Ỷ Ngộ Thiền Sư Ngữ Lục [法昌倚遇禪師語錄]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tiểu Sư )Tông Mật Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1008. Phật Chế Lục Vật Đồ Biện Ngoa [佛制六物圖辯訛]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diệu Sanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1009. Phật Chế Tỳ Kheo Lục Vật Đồ [佛制比丘六物圖]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1010. Phật Di Giáo Kinh Chỉ Nam (Nhị) [(二)佛遺教經指南]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1011. Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Biệt Pháp [佛頂尊勝陀羅尼別法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Quy Tư Quốc ‧Nhã Na Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1012. Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Chơn Ngôn [佛頂尊勝陀羅尼真言]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1013. Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Kinh Giáo Tích Nghĩa Ký (Phụ Thích Chơn Ngôn Nghĩa) [佛頂尊勝陀羅尼經教跡義記(附釋真言義)]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Pháp Sùng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1014. Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Kinh Thích [佛頂尊勝陀羅尼經釋]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  1015. Phật Đỉnh Tôn Thắng Tâm Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Đà La Ni [佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界秘密陀羅尼]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1016. Phật Đỉnh Tôn Thắng Tâm Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Tam Thân Phật Quả Tam Chủng Tất Địa Chơn Ngôn Nghi Quỹ [佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界秘密三身佛果三種悉地真言儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1017. Phật Mẫu Khổng Tước Tôn Kinh Khoa Thức [佛母孔雀尊經科式]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1018. Phật Pháp Kim Thang Biên [佛法金湯編]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Minh ‧Tâm Thái Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1019. Phật Quả Khắc Cần Thiền Sư Tâm Yếu [佛果克勤禪師心要]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Tự Pháp )Tử Văn Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1020. Phật Quả Kích Tiết Lục [佛果擊節錄]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Trùng Hiển Niêm Cổ, Khắc Cần Kích Tiết.
    » Vạn Tục tạng |
  1021. Phật Tâm Kinh Phẩm Diệc Thông Đại Tuỳ Cầu Đà La Ni [佛心經品亦通大隨求陀羅尼]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Bồ Đề Lưu Chi Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1022. Phật Thuyết A Di Đà Phật Căn Bổn Bí Mật Thần Chú Kinh [佛說阿彌陀佛根本祕密神咒經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tào Nguỵ ‧Bồ Đề Lưu Chi Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1023. Phật Thuyết Bắc Đẩu Thất Tinh Diên Mạng Kinh [佛說北斗七星延命經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bà La Môn Tăng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1024. Phật Thuyết Bất Không Quyến Sách Đà La Ni Nghi Quỹ Kinh [佛說不空罥索陀羅尼儀軌經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧A Mục Khư Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1025. Phật Thuyết Câu Lợi Già La Đại Long Thắng Ngoại Đạo Phục Đà La Ni Kinh [佛說俱利伽羅大龍勝外道伏陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1026. Phật Thuyết Dự Tu Thập Vương Sanh Thất Kinh [佛說預修十王生七經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tạng Xuyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1027. Phật Thuyết Đại Luân Kim Cang Tổng Trì Đà La Ni Kinh [佛說大輪金剛總持陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1028. Phật Thuyết Đại Như Ý Bảo Châu Luân Ngưu Vương Thủ Hộ Thần Chú Kinh [佛說大如意寶珠輪牛王守護神咒經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧A Mô Già Tam Tạng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1029. Phật Thuyết Đại Tạng Chánh Giáo Huyết Bồn Kinh [佛說大藏正教血盆經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1030. Phật Thuyết Địa Tạng Bồ Tát Phát Tâm Nhơn Duyên Thập Vương Kinh [佛說地藏菩薩發心因緣十王經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tạng Xuyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1031. Phật Thuyết Đoạn Ôn Kinh [佛說斷溫經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1032. Phật Thuyết Hoại [Tương,Tướng] Kim Cang Đà La Ni Kinh [佛說壞相金剛陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Sa La Ba Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1033. Phật Thuyết Hồi Hướng Luân Kinh [佛說迴向輪經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thi La Đạt Ma Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1034. Phật Thuyết Khai Giác Tự Tánh Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [佛說開覺自性般若波羅蜜多經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Duy Tịnh Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1035. Phật Thuyết Khước Ôn Hoàng Thần Chú Kinh [佛說卻溫黃神咒經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1036. Phật Thuyết Kim Quang Vương Đồng Tử Kinh [佛說金光王童子經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Pháp Hiền Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1037. Phật Thuyết Kim Sắc Ca Na ?Để Đà La Ni Kinh [佛說金色迦那?底陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1038. Phật Thuyết Kim Tỳ La Đồng Tử Oai Đức Kinh [佛說金毗羅童子威德經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1039. Phật Thuyết Mục Liên Ngũ Bá Vấn Giới Luật Trung Khinh [Trọng,Trùng] Sự Kinh Thích [佛說目連五百問戒律中輕重事經釋]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Vĩnh Hải Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1040. Phật Thuyết Mục Liên Ngũ Bá Vấn Kinh Lược Giải [佛說目連五百問經略解]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Tánh Chi Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1041. Phật Thuyết Như Ý Hư Không Tạng Bồ Tát Đà La Ni Kinh [佛說如意虛空藏菩薩陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bồ Đề Lưu Chi Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1042. Phật Thuyết Phật Danh Kinh [佛說佛名經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1043. Phật Thuyết Phật Thập Lực Kinh [佛說佛十力經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thí Hộ Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1044. Phật Thuyết Tạo Tháp Diên Mạng Công Đức Kinh [佛說造塔延命功德經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bát Nhã Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1045. Phật Thuyết Tạo Tượng Lượng Độ Kinh [佛說造像量度經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Công Bố Tra Bố Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1046. Phật Thuyết Thắng Nghĩa Không Kinh [佛說勝義空經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thí Hộ Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1047. Phật Thuyết Thanh Tịnh Tâm Kinh [佛說清淨心經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thí Hộ Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1048. Phật Thuyết Thập Địa Kinh [佛說十地經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Đường ‧Thi La Đạt Ma Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1049. Phật Thuyết Thập Lực Kinh [佛說十力經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Vật Đề Đề Tê Ngư Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1050. Phật Thuyết Thiện Ác Nhơn Quả Kinh [佛說善惡因果經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1051. Phật Thuyết Thiên Địa Bát Dương Thần Chú Kinh [佛說天地八陽神咒經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nghĩa Tịnh Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1052. Phật Thuyết Thọ Sanh Kinh [佛說壽生經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1053. Phật Thuyết Thọ Tân Tuế Kinh [佛說受新歲經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn ‧Trúc Pháp Hộ Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1054. Phật Thuyết Tịnh Độ Tam Muội Kinh [佛說淨度三昧經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1055. Phật Thuyết Trai Kinh Khoa Chú [佛說齋經科註]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Khoa Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1056. Phật Thuyết Tượng Pháp Quyết Nghi Kinh [佛說像法決疑經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1057. Phật Thuyết Tuỳ Dũng Tôn Giả Kinh [佛說隨勇尊者經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thí Hộ Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1058. Phật Thuyết Tỳ Nại Da Kinh [佛說毗奈耶經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1059. Phật Thuyết Vô Lượng Thọ Phật Hoá Thân Đại Phẫn Tấn Câu Ma La Kim Cang Niệm Tụng Du Già Nghi Quỹ Pháp [佛說無量壽佛化身大忿迅俱摩羅金剛念誦瑜伽儀軌法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1060. Phật Thuyết Vô Năng Thắng Đại Minh Vương Đà La Ni Kinh [佛說無能勝大明王陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Pháp Thiên Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1061. Phật Thuyết Xá Vệ Quốc Vương Thập Mộng Kinh [佛說舍衛國王十夢經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thất Dịch Nhơn Danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1062. Phật Thuyết Xuất Sanh Vô Biên Môn Đà La Ni Nghi Quỹ [佛說出生無邊門陀羅尼儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1063. Phật Tổ Chánh Truyện Cổ Kim Tiệp Lục [佛祖正傳古今捷錄]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Quả Tánh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1064. Phật Tổ Cương Mục [佛祖綱目]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 41 quyển, - Minh ‧Châu Thời Ân Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1065. Phật Tổ Lịch Đại Thông Tải [佛祖歷代通載]:
    thuộc tập X76 (Tục tạng kinh), tổng cộng 36 quyển, - Nguyên ‧Niệm Thường Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1066. Phật Tổ Tâm Đăng [佛祖心燈]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1067. Phật Tổ Tam Kinh Chỉ Nam [佛祖三經指南]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Đạo Bái Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1068. Phật Tổ Thống Kỷ [佛祖統紀]:
    thuộc tập X75 (Tục tạng kinh), tổng cộng 55 quyển, - Tống ‧Chí Bàn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1069. Phật Tổ Tông Phái Thế Phả [佛祖宗派世譜]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Thanh ‧Ngộ Tấn Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1070. Phổ Am Ấn Túc Thiền Sư Ngữ Lục [普菴印肅禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1071. Phổ Biến Trí Tạng Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh [普遍智藏般若波羅蜜多心經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Nguyệt Trùng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1072. Phổ Đà Liệt Tổ Lục [普陀列祖錄]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thông Húc Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1073. Phổ Giác Tông Cảo Thiền Sư Ngữ Lục [普覺宗杲禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tham Học )Pháp Hoằng 、Đạo Khiêm Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1074. Phổ Hiền [Quan/Quán] Kinh Nghĩa Sớ [普賢觀經義疏]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Bổn Như Thuật, Xứ Hàm Tục Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1075. Phổ Hiền [Quan/Quán] Kinh Nghĩa Sớ Khoa [普賢觀經義疏科]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1076. Phổ Hiền Bồ Tát Phát Nguyện Văn [普賢菩薩發願文]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1077. Phổ Năng Tung Thiền Sư Tịnh Độ Thi [普能嵩禪師淨土詩]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đức Nhuận Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1078. Phụ Tử Hợp Tập Kinh [父子合集經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Nhật Xưng Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1079. Phục Tông Tập (Hiện Tồn Quyển Hạ) [復宗集(現存卷下)]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Dữ Hàm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1080. Phước Cái Chánh [Hành,Hạnh] Sở Tập Kinh [福蓋正行所集經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Long Thọ Bồ Tát Tập, Tống ‧Nhật Xưng Đẳng Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1081. Phương Sơn Văn Bảo Thiền Sư Ngữ Lục [方山文寶禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp )Tiên Đổ 、Tổ Đăng Đẳng Lục, (Pháp Tôn )Cơ Vân Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1082. Quán Âm Kinh Huyền Nghĩa Ký Điều Cá [觀音經玄義記條箇]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1083. Quán Âm Kinh Huyền Nghĩa Ký Hội Bổn [觀音經玄義記會本]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Tống ‧Tri Lễ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1084. Quán Âm Kinh Huyền Nghĩa Ký Hội Bổn Khoa [觀音經玄義記會本科]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1085. Quán Âm Kinh Nghĩa Sớ Ký Điều Cá [觀音經義疏記條箇]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1086. Quán Âm Kinh Nghĩa Sớ Ký Hội Bổn [觀音經義疏記會本]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Tống ‧Tri Lễ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1087. Quán Âm Kinh Nghĩa Sớ Ký Hội Bổn Khoa [觀音經義疏記會本科]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1088. Quán Âm Kinh Phổ Môn Phẩm Phu Thuyết [觀音經普門品膚說]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  1089. Quán Âm Kinh Phổ Môn Phẩm Trùng Tụng [觀音經普門品重頌]:
    thuộc tập X35 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tuân Thức Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1090. Quán Âm Kinh Trì Nghiệm Ký [觀音經持驗記]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Chu Khắc Phục Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1091. Quán Âm Từ Lâm Tập [觀音慈林集]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1092. Quán Di Lặc Thượng Sanh Kinh Sớ [觀彌勒上生經疏]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1093. Quán Hà Tập Tiết Sao [觀河集節鈔]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bành Thiệu Thăng Trước, Đệ Tử Tiết Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  1094. Quán Lăng Già Kinh Ký [觀楞伽經記]:
    thuộc tập X17 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Bút Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1095. Quán Niệm A Di Đà Phật Tướng Hải Tam Muội Công Đức Pháp Môn [觀念阿彌陀佛相海三昧功德法門]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Đạo Tập Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1096. Quán Sở Duyên Duyên Luận Hội Thích [觀所緣緣論會釋]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Minh Dục Hội Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  1097. Quán Sở Duyên Duyên Luận Thích Ký [觀所緣緣論釋記]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Minh Dục Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1098. Quán Sở Duyên Duyên Luận Thích Trực Giải [觀所緣緣論釋直解]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1099. Quán Sở Duyên Duyên Luận Trực Giải [觀所緣緣論直解]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1100. Quán Tâm Huyền Xu [觀心玄樞]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1101. Quán Tâm Luận [觀心論]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1102. Quán Tâm Thực Pháp [觀心食法]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1103. Quán Tâm Tụng Kinh Pháp Ký [觀心誦經法記]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Đường ‧Trạm Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1104. Quán Thế Âm Bồ Tát Cứu Khổ Kinh [觀世音菩薩救苦經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1105. Quan Trung Sáng Lập Giới Đàn Đồ Kinh [關中創立戒壇圖經]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1106. Quán Tự Tại Bồ Tát Đại Bi Trí Ấn Chu Biến Pháp Giới Lợi Ích Chúng Sanh Huân Chơn Như Pháp [觀自在菩薩大悲智印周遍法界利益眾生薰真如法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1107. Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Tâm Đà La Ni Kinh Lược Sớ [觀自在菩薩如意心陀羅尼經略疏]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1108. Quán Tự Tại Bồ Tát Tâm Chơn Ngôn Nhứt Ấn Niệm Tụng Pháp [觀自在菩薩心真言一印念誦法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1109. Quán Tự Tại Đại Bi Thành Tựu Du Già Liên Hoa Bộ Niệm Tụng Pháp Môn [觀自在大悲成就瑜伽蓮華部念誦法門]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1110. Quán Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ [觀無量壽經義疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1111. Quán Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ [觀無量壽經義疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1112. Quán Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ Chánh Quán Ký [觀無量壽經義疏正觀記]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Giới Độ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1113. Quán Vô Lượng Thọ Kinh Phù Tân Luận [觀無量壽經扶新論]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Giới Độ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1114. Quán Vô Lượng Thọ Kinh Trực Chỉ Sớ [觀無量壽經直指疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1115. Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Dung Tâm Giải [觀無量壽佛經融心解]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tri Lễ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1116. Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Đồ Tụng [觀無量壽佛經圖頌]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1117. Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Nghĩa Sớ [觀無量壽佛經義疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1118. Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Sớ [觀無量壽佛經疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Thiện Đạo Tập Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1119. Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Sớ Diệu Tông Sao [觀無量壽佛經疏妙宗鈔]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Tống ‧Tri Lễ Thuật, Nhật Bổn ‧Thật Quán [Phân,Phần] Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  1120. Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Sớ Diệu Tông Sao Khoa [觀無量壽佛經疏妙宗鈔科]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tri Lễ Bài Định, Minh ‧Chơn Giác Trùng Bài.
    » Vạn Tục tạng |
  1121. Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Ước Luận [觀無量壽佛經約論]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1122. Quảng Thanh Lương [Truyện,Truyền] [廣清涼傳]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Diên Nhứt Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1123. Quy Giới Yếu Tập [皈戒要集]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1124. Quy Sơn Cảnh Sách Chỉ Nam (Tam) [(三)溈山警策指南]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1125. Quy Sơn Cảnh Sách Chú [溈山警策註]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thủ Toại Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1126. Quy Sơn Cảnh Sách Chú [溈山警策註]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Hương Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1127. Quy Sơn Cảnh Sách Cú Thích Ký [溈山警策句釋記]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Hoằng Tán Chú, Khai [Huýnh, Quýnh] Ký.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1128. Quy Sơn Linh Hữu Thiền Sư Ngữ Lục (Ngũ Gia Ngữ Lục Quy Ngưỡng Tông) [溈山靈祐禪師語錄(五家語錄溈仰宗)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Tín 、Quách Ngưng Chi Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1129. Quyền Hiện Kim Sắc Ca Na Bà Để Cửu Mục Thiên Pháp [權現金色迦那婆底九目天法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bồ Đề Lưu Chi Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1130. Quỳnh Lâu Ngâm Cảo Tiết Sao [瓊樓吟稿節鈔]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đào Thiện Trước, Đệ Tử Tiết Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  1131. Quỳnh Tuyệt Lão Nhơn Thiên Kỳ Trực Chú Thiên Đồng Giác Hoà Thượng Tụng Cổ [煢絕老人天奇直註天童覺和尚頌古]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Bổn Thuỵ Trực Chú, Tánh Phước Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1132. Quỳnh Tuyệt Lão Nhơn Thiên Kỳ Trực Chú Tuyết Đậu Hiển Hoà Thượng Tụng Cổ [煢絕老人天奇直註雪竇顯和尚頌古]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Bổn Thuỵ Trực Chú, Đạo Lâm ‧Tánh Phước Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1133. Sa Di Học Giới Nghi Quỹ Tụng Chú [沙彌學戒儀軌頌註]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Thuật Tịnh Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1134. Sa Di Luật Nghi Tỳ Ni Nhật Dụng Hợp Tham [沙彌律儀毗尼日用合參]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Giới Hiển Đính Duyệt, Tế Nhạc Vị Tiên.
    » Vạn Tục tạng |
  1135. Sa Di Luật Nghi Yếu Lược Tăng Chú [沙彌律儀要略增註]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1136. Sa Di Luật Nghi Yếu Lược Thuật Nghĩa [沙彌律儀要略述義]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Thư Ngọc Khoa Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  1137. Sa Di Ni Luật Nghi Yếu Lược [沙彌尼律儀要略]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Độc Thể Tập Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1138. Sa Di Thập Giới Oai Nghi Lục Yếu [沙彌十戒威儀錄要]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Trùng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1139. Sa Môn Nhật Dụng [沙門日用]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1140. Sắc Tu Bá Trượng Thanh Quy [敕修百丈清規]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Nguyên ‧Đức [Huân, Huy, Vận] Trùng Biên, Đại Hân Hiệu Chánh.
    » Vạn Tục tạng |
  1141. San Định Chỉ Quán [刪定止觀]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Lương Túc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1142. Si Tuyệt Đạo Xung Thiền Sư Ngữ Lục [癡絕道沖禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tự Pháp Môn Nhơn )Trí [Ngân, Nghi] 、Ngộ Khai 、Hạnh Di 、Thiệu Chân 、Trí Viên 、Nguyên Tỉnh 、Nguyên Xu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1143. Siêu Tông Huệ Phương Thiền Sư Ngữ Lục (Hoàng Long Tứ Gia Lục Đệ Tứ) [超宗慧方禪師語錄(黃龍四家錄第四)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1144. Sơ Học Ký [初學記]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Thanh Giác Thuật, Đạo An Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1145. Sở Thạch Phạm Kỳ Thiền Sư Ngữ Lục [楚石梵琦禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - (Môn Nhơn )Tổ Quang 、Văn 玹、Đàm Thiệu 、Tổ Dam 、Cảnh Hoàn 、Lương Ngạn 、[Ưng,Ứng] Hân 、Minh Viễn 、Dận Kheo 、Văn Thạnh 、Chánh Long 、Thiện Thành 、Văn Bân 、Trung Đoan 、Chánh Tham Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1146. Sơn Am Tạp Lục [山菴雜錄]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Vô Uấn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1147. Sơn Gia Nghĩa Uyển [山家義苑]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Khả Quán Thuật, Trí Tăng Chứng.
    » Vạn Tục tạng |
  1148. Sơn Gia Tự Dư Tập [山家緒餘集]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Thiện Nguyệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1149. Sử Chú Pháp Kinh [使咒法經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bồ Đề Lưu Chi Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1150. Suất Am Phạm Tông Thiền Sư Ngữ Lục [率菴梵琮禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tiểu Sư )Liễu Kiến 、(Thị Giả )Văn Úc 、Bổn Không Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1151. Tác Thế Thuỷ Trạch Tâm Đà La Ni [作世水宅心陀羅尼]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1152. Tại Gia Luật Yếu Quảng Tập [在家律要廣集]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Trí Húc Tập, Thanh ‧Nghi Nhuận 、Trần Hy Nguyện Tăng Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  1153. Tam [Quan/Quán] Nghĩa [三觀義]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1154. Tam Bảo Cảm [Ưng,Ứng] Yếu Lược Lục [三寶感應要略錄]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Phi Trược Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1155. Tam Chi Tỳ Lượng Nghĩa Sao [三支比量義鈔]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huyền Trang Lập, Tống ‧Diên Thọ Tạo, Minh ‧Minh Dục Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  1156. Tam Chủng Tất Địa Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Đà La Ni Pháp [三種悉地破地獄轉業障出三界秘密陀羅尼法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1157. Tam Giáo Xuất Hưng Tụng Chú [三教出興頌註]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tông Hiểu Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1158. Tam Luận Du Ý Nghĩa [三論游意義]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Thạc Pháp Sư Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1159. Tam Luận Huyền Nghĩa [三論玄義]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1160. Tâm Phú Chú [心賦注]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1161. Tam Quốc Di Sự [三國遺事]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Triều Tiên ‧Nhứt Nhiên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1162. Tam Quốc Di Sự Niên Biểu [三國遺事年表]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Triều Tiên ‧Nhứt Nhiên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1163. Tâm Tánh Tội Phước Nhơn Duyên Tập [心性罪福因緣集]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Trí Giác Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1164. Tam Thánh Viên Dung [Quan/Quán] Môn [三聖圓融觀門]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trừng Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1165. Tam Thiên Hữu Môn Tụng Lược Giải [三千有門頌略解]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Giác Lược Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1166. Tam Thời Hệ Niệm Nghi Phạm [三時繫念儀範]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1167. Tam Thời Hệ Niệm Phật Sự [三時繫念佛事]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1168. Tam Y Hiển Chánh Đồ [三衣顯正圖]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diệu Sanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1169. Tán A Di Đà Phật Kệ [讚阿彌陀佛偈]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguỵ ‧Đàm Loan Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  1170. Tán Lễ Địa Tạng Bồ Tát Sám Nguyện Nghi [讚禮地藏菩薩懺願儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1171. Tân San Định Tứ [Phân,Phần] Tăng Giới Bổn [新刪定四分僧戒本]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên San Định.
    » Vạn Tục tạng |
  1172. Tân Tập Dục Tượng Nghi Quỹ [新集浴像儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Lâm Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1173. Tân Thọ Giới Tỳ Kheo Lục Niệm Ngũ [Quan/Quán] Pháp [新受戒比丘六念五觀法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Doãn Kham Soạn Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1174. Tân Tu Khoa Phần Lục Học Tăng Truyện [新修科分六學僧傳]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Nguyên ‧Đàm Ngạc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1175. Tân Tu Vãng Sanh Truyện (Quyển Thượng Cập Quyển Trung Dật Văn Bổ Sung) [新修往生傳(卷上及卷中佚文補充)]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Vương Cổ Tập Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1176. Tăng Bảo Chánh Tục Truyện [僧寶正續傳]:
    thuộc tập X79 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Tống ‧Tổ Tú Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1177. Tăng Tập Tục Truyện Đăng Lục [增集續傳燈錄]:
    thuộc tập X83 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Văn Tú Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1178. Tăng Tu Giáo Uyển Thanh Quy [增修教苑清規]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nguyên ‧Tự Khánh Biên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1179. Tánh Thiện Ác Luận [性善惡論]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1180. Tào Khê Đại Sư Biệt Truyện [曹溪大師別傳]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1181. Tào Nguyên Đạo Sanh Thiền Sư Ngữ Lục [曹源道生禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Đạo Xung Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1182. Tào Sơn Bổn Tịch Thiền Sư Ngữ Lục (Ngũ Gia Ngữ Lục Động Tào Tông) [曹山本寂禪師語錄(五家語錄洞曹宗)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Tín 、Quách Ngưng Chi Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1183. Tào Sơn Bổn Tịch Thiền Sư Ngữ Lục (Tức Tào Sơn Nguyên Chứng Thiền Sư Ngữ Lục) [曹山本寂禪師語錄(即曹山元證禪師語錄)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nhật Bổn ‧Huệ Ấn Hiệu Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  1184. Tạo Tượng Lượng Độ Kinh Giải [造像量度經解]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Công Bố Tra Bố Dịch Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1185. Tạp Tập Luận Thuật Ký [雜集論述記]:
    thuộc tập X47 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1186. Tây [Phang, Phảng] Vị Chinh [西舫彙征]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Thuỵ Chương Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1187. Tây Nham Liễu Huệ Thiền Sư Ngữ Lục [西巖了慧禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Môn Nhơn Thị Giả )Tu Nghĩa 、Cảnh Nguyên 、Tông Thanh 、Kế Tầm 、Tông [Ưng,Ứng] Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1188. Tây Phương Hợp Luận Tiêu Chú [西方合論標註]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Minh Giáo Tiêu Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1189. Tây Phương Nguyện Văn Giải [西方願文解]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Trước Tịnh Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  1190. Tây Phương Phát Nguyện Văn Chú [西方發願文註]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thật Hiền Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1191. Tây Phương Trực Chỉ [西方直指]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Nhứt Niệm Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1192. Tây Phương Yếu Quyết Khoa Chú [西方要決科註]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1193. Tây Quy [Hành,Hạnh] Nghi [西歸行儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Cổ Côn Lục Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1194. Tây Quy Trực Chỉ [西歸直指]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh ‧Chu Mộng Nhan Vị Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1195. Tây Sơn Lương Thiền Sư Ngữ Lục [西山亮禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Giác Tâm 、Chí Thanh Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1196. Tây Tạng Lạt Ma Tố Nguyên [西藏剌麻溯源]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thủ Nhứt Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1197. Tế Điên Đạo Tế Thiền Sư Ngữ Lục [濟顛道濟禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trầm Mạnh [Bán, Bàn] Tự Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1198. Thạch Điền Pháp Huân Thiền Sư Ngữ Lục [石田法薰禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Môn Nhơn )Liễu Giác 、Sư Thản Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1199. Thạch Khê Tâm Nguyệt Thiền Sư Ngữ Lục [石溪心月禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - (Thị Giả )Trụ Hiển 、Tông Hoa 、Tổ Định 、Tông 茙、Quang Ngọc 、Nhơn An 、[Ưng,Ứng] Nghiễm 、Vĩnh Trân 、Tổ Sâm Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1200. Thạch Khê Tâm Nguyệt Thiền Sư Tạp Lục [石溪心月禪師雜錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1201. Thạch Ốc Thanh Hồng Thiền Sư Ngữ Lục [石屋清洪禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tham Học Môn Nhơn )Chí Nhu Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1202. Thạch Sương Sở Viên Thiền Sư Ngữ Lục [石霜楚圓禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tiểu Sư )Huệ Nam Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1203. Thai Kim Lưỡng Giới Huyết Mạch [胎金兩界血脈]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tạo Huyền Tăng Bổ.
    » Vạn Tục tạng |
  1204. Thai Tông Thập Loại Nhơn Cách Luận [台宗十類因革論]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Thiện Nguyệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1205. Thai Tông Tinh Anh Tập (Khiếm Sơ Quyển) [台宗精英集(欠初卷)]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Tống ‧Phổ Dung Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1206. Thâm Sa Đại Tướng Nghi Quỹ [深沙大將儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1207. Thắng Man Kinh Bảo Quật [勝鬘經寶窟]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1208. Thắng Man Kinh Nghĩa Ký [勝鬘經義記]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1209. Thắng Man Kinh Sớ Nghĩa Tư Sao [勝鬘經疏義私鈔]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Nhật Bổn ‧Thánh Đức Thái Tử Sớ, Đường ‧Minh Không Tư Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  1210. Thắng Man Kinh Thuật Ký [勝鬘經述記]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Thuyết, Nghĩa [Lịnh,Linh] Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1211. Thắng Quân Bất Động Minh Vương Tứ Thập Bát [Sử,Sứ] Giả Bí Mật Thành Tựu Nghi Quỹ [勝軍不動明王四十八使者秘密成就儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không 、Biến Trí Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1212. Thanh Cảnh [Quan/Quán] Tự Tại Bồ Tát Tâm Đà La Ni Kinh Thích Nghĩa [青頸觀自在菩薩心陀羅尼經釋義]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1213. Thanh Châu Bá Vấn [青州百問]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Nhứt Biện Vấn, Giác Đáp.
    » Vạn Tục tạng |
  1214. Thanh Châu Tập [清珠集]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Trị Triệu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1215. Thành Duy Thức Luận [Quan/Quán] Tâm Pháp Yếu [成唯識論觀心法要]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1216. Thành Duy Thức Luận Âm Hưởng Bổ Di [成唯識論音響補遺]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Trí Tố Bổ Di.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1217. Thành Duy Thức Luận Âm Hưởng Bổ Di Khoa [成唯識論音響補遺科]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Trí Tố Khoa.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1218. Thành Duy Thức Luận Biệt Sao (Hiện Tồn Quyển 1、Quyển 5、Quyển 9、Quyển 10) [成唯識論別抄(現存卷1、卷5、卷9、卷10)]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1219. Thành Duy Thức Luận Chứng Nghĩa (Quyển 1~Quyển 3) [成唯識論證義(卷1~卷3)]:
    thuộc tập X50 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Vương Khẳng Đường Chứng Nghĩa.
    » Vạn Tục tạng |
  1220. Thành Duy Thức Luận Chứng Nghĩa (Quyển 4~Quyển 10) [成唯識論證義(卷4~卷10)]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Vương Khẳng Đường Chứng Nghĩa.
    » Vạn Tục tạng |
  1221. Thành Duy Thức Luận Chưởng Trung Xu Yếu [成唯識論掌中樞要]:
    thuộc tập X49 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1222. Thành Duy Thức Luận Diễn Bí [成唯識論演秘]:
    thuộc tập X49 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1223. Thành Duy Thức Luận Diễn Bí Thích (Hiện Tồn Quyển 1) [成唯識論演秘釋(現存卷1)]:
    thuộc tập X50 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Đường ‧Như Lý Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1224. Thành Duy Thức Luận Học Ký [成唯識論學記]:
    thuộc tập X50 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tân La ‧Thái Hiền Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1225. Thành Duy Thức Luận Liệu Giản [成唯識論料簡]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1226. Thành Duy Thức Luận Liễu Nghĩa Đăng [成唯識論了義燈]:
    thuộc tập X49 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1227. Thành Duy Thức Luận Liễu Nghĩa Đăng Ký (Hiện Tồn Quyển Hạ) [成唯識論了義燈記(現存卷下)]:
    thuộc tập X49 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Trí Chu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1228. Thành Duy Thức Luận Nghĩa Uẩn [成唯識論義蘊]:
    thuộc tập X49 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Đường ‧Đạo Ấp Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1229. Thành Duy Thức Luận Sớ Nghĩa Diễn (Khiếm Quyển 6mạt Hạ 、Quyển 17、Quyển 18、Quyển 22) [成唯識論疏義演(欠卷6末下、卷17、卷18、卷22)]:
    thuộc tập X49 (Tục tạng kinh), tổng cộng 26 quyển, - Đường ‧Như Lý Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1230. Thành Duy Thức Luận Sớ Sao (Khiếm Quyển 9bổn 、Quyển 13mạt 、Quyển 15、Quyển 17) [成唯識論疏抄(欠卷9本、卷13末、卷15、卷17)]:
    thuộc tập X50 (Tục tạng kinh), tổng cộng 18 quyển, - Đường ‧Linh Thái Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1231. Thành Duy Thức Luận Tập Giải [成唯識論集解]:
    thuộc tập X50 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Thông Nhuận Tập Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1232. Thành Duy Thức Luận Thuật Ký [成唯識論述記]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1233. Thành Duy Thức Luận Tự Khảo [成唯識論自考]:
    thuộc tập X51 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Đại Huệ Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1234. Thành Duy Thức Luận Tục Thuyên [成唯識論俗詮]:
    thuộc tập X50 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Minh Dục Tục Thuyên.
    » Vạn Tục tạng |
  1235. Thánh Hạ Dã Hột Lý Phược Đại Oai Nộ Vương Lập Thành Đại Thần Nghiệm Cung Dưỡng Niệm Tụng Nghi Quỹ Pháp Phẩm [聖賀野紇哩縛大威怒王立成大神驗供養念誦儀軌法品]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1236. Thanh Long Tự Quỹ Ký [青龍寺軌記]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1237. Thành Thuỳ Thức Luận Chưởng Trung Xu Yếu Ký (Hiện Tồn Quyển Thượng) [成誰識論掌中樞要記(現存卷上)]:
    thuộc tập X49 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Trí Chu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1238. Thánh Tiễn Đường Thuật Cổ [聖箭堂述古]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đạo Bái Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1239. Thanh Tịnh Pháp Thân Tỳ Lô Già Na Tâm Địa Pháp Môn Thành Tựu Nhứt Thiết Đà La Ni Tam Chủng Tất Địa [清淨法身毗盧遮那心地法門成就一切陀羅尼三種悉地]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1240. Thánh Vô Động Tôn An Trấn Gia Quốc Đẳng Pháp [聖無動尊安鎮家國等法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1241. Thánh Vô Động Tôn Nhứt Tự Xuất Sanh Bát Đại Đồng Tử Bí Yếu Pháp Phẩm [聖無動尊一字出生八大童子秘要法品]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1242. Thập Bát Khế Ấn Quỹ [十八契印軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1243. Thập Bất Nhị Môn Chỉ Yếu Sao Tường Giải [十不二門指要鈔詳解]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Khả Độ Tường Giải, Minh ‧Chánh Mật [Phân,Phần] Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  1244. Thập Bất Nhị Môn Nghĩa [十不二門義]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đạo Thuý Lục Xuất.
    » Vạn Tục tạng |
  1245. Thập Bất Nhị Môn Văn Tâm Giải [十不二門文心解]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nhơn Nhạc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1246. Thập Bất Nhị Môn Xu Yếu [十不二門樞要]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Liễu Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1247. Thập Địa Kinh Luận Nghĩa Ký (Khiếm Quyển 9~Quyển 14) [十地經論義記(欠卷9~卷14)]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 14 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1248. Thập Lục Đại La Hán Nhơn Quả Thức Kiến Tụng [十六大羅漢因果識見頌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Xà Na Đa Ca Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1249. Thập Ngưu Đồ Hoà Tụng [十牛圖和頌]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1250. Thập Ngưu Đồ Tụng [十牛圖頌]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Sư Viễn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1251. Thập Ngưu Đồ Tụng [十牛圖頌]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hồ Văn Hoa Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1252. Thập Nhị Lễ [十二禮]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Long Thọ Bồ Tát Tạo, Thiền Na Quật Đa Biệt Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1253. Thập Nhị Môn Luận Sớ (Đãn Dật Thất Quyển Thượng Chi Mạt Đầu [Sổ,Số] [Diếp,Diệp]) [十二門論疏(但佚失卷上之末頭數葉)]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1254. Thập Nhị Môn Luận Tông Trí Nghĩa Ký [十二門論宗致義記]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Pháp Tạng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1255. Thập Nhị Thiên Cung Nghi Quỹ [十二天供儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1256. Thập Nhứt Diện Thần Chú Tâm Kinh Nghĩa Sớ [十一面神咒心經義疏]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Chiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1257. Thập Thiện Nghiệp Đạo Kinh Tiết Yếu [十善業道經節要]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Ngẫu Ích Biên Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  1258. Thất Câu Chi Chuẩn Đề Đà La Ni Niệm Tụng Nghi Quỹ [七俱胝准提陀羅尼念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1259. Thất Câu Chi Độc Bộ Pháp [七俱胝獨部法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1260. Thất Câu Chi Phật Mẫu Sở Thuyết Chuẩn Đề Đà La Ni Kinh Hội Thích [七俱胝佛母所說準提陀羅尼經會釋]:
    thuộc tập X23 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Hội Thích.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1261. Thất Diệu Nhương Tai Quyết [七曜攘災決]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tây Thiên Trúc ‧Kim Câu Trá Soạn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1262. Thất Diệu Tinh Thần Biệt [Hành,Hạnh] Pháp [七曜星辰別行法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1263. Thất Phật Câu Chi Phật Mẫu Tâm Đại Chuẩn Đề Đà La Ni Pháp [七佛俱胝佛母心大准提陀羅尼法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1264. Thất Tinh Như Ý Luân Bí Mật Yếu Kinh [七星如意輪秘密要經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1265. Thể Nhơn Yếu Thuật [體仁要術]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bành Thiệu Thăng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1266. Thí Bát Phương Thiên Nghi Tắc [施八方天儀則]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Quán Đỉnh A Xà Lê Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1267. Thí Chư Ngạ Quỷ Ẩm Thực Cập Thuỷ Pháp [施諸餓鬼飲食及水法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1268. Thí Thực Thông Lãm [施食通覽]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tông Hiểu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1269. Thích [Quan/Quán] Vô Lượng Thọ Phật Kinh Ký [釋觀無量壽佛經記]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Pháp Thông Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1270. Thích Ca Mâu Ni Như Lai Bạt Trừ Khổ Não Hiện Đại Thần Biến Phi Không Đại Bát Pháp [釋迦牟尼如來拔除苦惱現大神變飛空大缽法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bát Nhã truyền.
    » Vạn Tục tạng |
  1271. Thích Ca Mâu Ni Phật Thành Đạo Tại Bồ Đề Thọ Hàng Ma Tán [釋迦牟尼佛成道在菩提樹降魔讚]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1272. Thích Ca Như Lai [Hành,Hạnh] Tích Tụng [釋迦如來行蹟頌]:
    thuộc tập X75 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nguyên ‧Vô Ký Soạn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1273. Thích Ca Như Lai [Ưng,Ứng] Hoá Lục [釋迦如來應化錄]:
    thuộc tập X75 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Bảo Thành Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1274. Thích Ca Như Lai Hàng Sanh Lễ Tán Văn [釋迦如來降生禮讚文]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nhơn Nhạc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1275. Thích Ca Như Lai Niết Bàn Lễ Tán Văn [釋迦如來涅槃禮讚文]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nhơn Nhạc Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1276. Thích Ca Như Lai Thành Đạo Ký [釋迦如來成道記]:
    thuộc tập X75 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Vương Bột Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1277. Thích Ca Như Lai Thành Đạo Ký Chú [釋迦如來成道記註]:
    thuộc tập X75 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Đạo Thành Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1278. Thích Ca Văn Ni Phật Kim Cang Nhứt Thừa Tu [Hành,Hạnh] Nghi Quỹ Pháp Phẩm [釋迦文尼佛金剛一乘修行儀軌法品]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1279. Thích Hoa Nghiêm Thập Minh Luận [釋華嚴十明論]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Lý Thông Huyền Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1280. Thích Ma Ha Diễn Luận [釋摩訶衍論]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Long Thọ Bồ Tát Tạo, Dao Tần ‧Phạt Đề Ma Đa Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1281. Thích Ma Ha Diễn Luận Khoa (Khiếm Quyển Thượng) [釋摩訶衍論科(欠卷上)]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Phổ Quán Trị Định.
    » Vạn Tục tạng |
  1282. Thích Ma Ha Diễn Luận Ký [釋摩訶衍論記]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thánh Pháp Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  1283. Thích Ma Ha Diễn Luận Ký [釋摩訶衍論記]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Phổ Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1284. Thích Ma Ha Diễn Luận Sớ (Khiếm Quyển Trung Bổn Mạt) [釋摩訶衍論疏(欠卷中本末)]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Pháp Mẫn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1285. Thích Ma Ha Diễn Luận Tán Huyền Sớ [釋摩訶衍論贊玄疏]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Tống ‧Pháp Ngộ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1286. Thích Ma Ha Diễn Luận Thông Huyền Sao [釋摩訶衍論通玄鈔]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Liêu ‧Chí Phước Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1287. Thích Môn Chánh Thống [釋門正統]:
    thuộc tập X75 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tống ‧Tông Giám Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1288. Thích Môn Chương Phục Nghi [Ưng,Ứng] Pháp Ký [釋門章服儀應法記]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật, Nhật Bổn ‧Lương Tín Hợp.
    » Vạn Tục tạng |
  1289. Thích Môn Quy Kính Nghi Hộ Pháp Ký (Hiện Tồn Quyển Thượng) [釋門歸敬儀護法記(現存卷上)]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Ngạn Khởi Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1290. Thích Môn Quy Kính Nghi Thông Chơn Ký [釋門歸敬儀通真記]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Liễu Nhiên Thuật, Nhật Bổn ‧Huệ Quang Hợp.
    » Vạn Tục tạng |
  1291. Thích Môn Tự Kính Lục [釋門自鏡錄]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Hoài Tín Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1292. Thích Thị Khể Cổ Lược [釋氏稽古略]:
    thuộc tập X76 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Nguyên ‧Giác Ngạn Biên Tập Tái Trị.
    » Vạn Tục tạng |
  1293. Thích Thị Khể Cổ Lược Tục Tập [釋氏稽古略續集]:
    thuộc tập X76 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Huyễn Luân Vị Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1294. Thích Thị Mông Cầu [釋氏蒙求]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Linh Tháo Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1295. Thích Thị Thông Giám [釋氏通鑑]:
    thuộc tập X76 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Tống ‧Bổn Giác Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1296. Thích Tịnh Độ Quần Nghi Luận [釋淨土群疑論]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Đường ‧Hoài Cảm Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1297. Thích Tứ [Phân,Phần] Giới Bổn Tự [釋四分戒本序]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đạo Ngôn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1298. Thiền Đăng Thế Phả [禪燈世譜]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Minh - Đạo Mân biên tu, Ngô Đồng tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1299. Thiên Đồng Chánh Giác Thiền Sư Quảng Lục [天童正覺禪師廣錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - (Thị Giả )Tông Pháp 、Tông Vinh 、Pháp Trừng 、Tông Tín 、Pháp Nhuận 、Tín Ngộ 、Hạnh Tòng 、Phổ Sùng 、Pháp Vi 、Trung Dực 、Đàm Tượng 、Thanh Tụy 、Pháp Cung 、Đạo Kinh 、Tịnh Giác Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1300. Thiên Đồng Như Tịnh Thiền Sư Ngữ Lục [天童如淨禪師語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Thị Giả )Văn Tố 、Diệu Tông 、Duy Kính 、Như Ngọc 、Trí Hồ 、Tổ Nhật 、Nghĩa Viễn 、Đức Triêm 、Thanh Mậu 、Đức Tường Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1301. Thiên Đồng Như Tịnh Thiền Sư Tục Lục [天童如淨禪師續錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp )Nghĩa Viễn Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1302. Thiền Gia Quy Giám [禪家龜鑑]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Triều Tiên ‧Thối Ẩn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1303. Thiện Huệ Đại Sĩ Ngữ Lục [善慧大士語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Lâu Dĩnh Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1304. Thiền Lâm Bảo Huấn Âm Nghĩa [禪林寶訓音義]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Kiến Giác.
    » Vạn Tục tạng |
  1305. Thiền Lâm Bảo Huấn Bút Thuyết [禪林寶訓筆說]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Trí Tường Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1306. Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú [禪林寶訓合註]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh ‧Trương Văn Gia Giác Định, Trương Văn Hiến Tham Duyệt.
    » Vạn Tục tạng |
  1307. Thiền Lâm Bảo Huấn Niêm Tụng [禪林寶訓拈頌]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Thạnh Trước, Siêu Ký Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1308. Thiền Lâm Bảo Huấn Thuận Chu [禪林寶訓順硃]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh ‧Đức Ngọc Thuận Chu.
    » Vạn Tục tạng |
  1309. Thiền Lâm Bị Dụng Thanh Quy [禪林備用清規]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Nguyên ‧Dặc Hàm Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1310. Thiền Lâm Loại Tụ [禪林類聚]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Nguyên ‧Đạo Thái Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1311. Thiền Lâm Sớ Ngữ Khảo Chứng [禪林疏語考證]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1312. Thiền Lâm Tăng Bảo Truyện [禪林僧寶傳]:
    thuộc tập X79 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Tống ‧Huệ Hồng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1313. Thiền Môn Bảo Tạng Lục [禪門寶藏錄]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Cao Ly - Thiên Chánh soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1314. Thiền Môn Chư Tổ Sư Kệ Tụng [禪門諸祖師偈頌]:
    thuộc tập X66 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Tử Thăng Lục, Như Hữu Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1315. Thiền Môn Chương [禪門章]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết.
    » Vạn Tục tạng |
  1316. Thiền Môn Đoán Luyện Thuyết [禪門鍛鍊說]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Giới Hiển Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1317. Thiền Môn Yếu Lược [禪門要略]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Xuất.
    » Vạn Tục tạng |
  1318. Thiên Mục Minh Bổn Thiền Sư Tạp Lục [天目明本禪師雜錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1319. Thiền Nguyên Chư Thuyên Tập Đô Tự [禪源諸詮集都序]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Tông Mật Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1320. Thiên Như Duy Tắc Thiền Sư Ngữ Lục [天如惟則禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - (Tiểu Sư )Thiện Ngộ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1321. Thiện Nữ Nhơn [Truyện,Truyền] [善女人傳]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1322. Thiền Quan Sách Tấn [禪關策進]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1323. Thiên Quang Nhãn [Quan/Quán] Tự Tại Bồ Tát Bí Mật Pháp Kinh [千光眼觀自在菩薩秘密法經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tam Muội Tô Phược La Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1324. Thiên Thai [Truyện,Truyền] Phật Tâm Ấn Ký Chú [天台傳佛心印記註]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1325. Thiên Thai Cửu Tổ Truyện [天台九祖傳]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Sĩ Hoành Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1326. Thiên Thai Tông Vị Quyết (Phụ Thích Nghi) [天台宗未決(附釋疑)]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Nhật Bổn ‧Tối Trừng 、Viên Trừng 、Nghĩa Chơn 、Quang Định 、Đức Viên Vấn, Đường ‧Đạo Thuý 、Quảng Tu 、Duy Quyên 、Tông Dĩnh Đáp.
    » Vạn Tục tạng |
  1327. Thiên Thai Trí Giả Đại Sư [Truyện,Truyền] Luận [天台智者大師傳論]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Lương Túc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1328. Thiên Thai Trí Giả Đại Sư Phát Nguyện Văn [天台智者大師發願文]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1329. Thiên Thánh Quảng Đăng Lục [天聖廣燈錄]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Tống ‧Lý Tuân Húc Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1330. Thiên Thủ [Quan/Quán] Âm Tạo Thứ Đệ Pháp Nghi Quỹ [千手觀音造次第法儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1331. Thiên Thủ Thiên Nhãn [Quan/Quán] Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni Chú Bổn [千手千眼觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼咒本]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1332. Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại Bi Tâm Đà La Ni [千手千眼觀世音菩薩大悲心陀羅尼]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1333. Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại Thân Chú Bổn [千手千眼觀世音菩薩大身咒本]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1334. Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Trị Bệnh Hợp Dược Kinh [千手千眼觀世音菩薩治病合藥經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Già Phạm Đạt Ma Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1335. Thiền Tông Chánh Mạch [禪宗正脈]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Như Cẩn Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  1336. Thiền Tông Chỉ Chưởng [禪宗指掌]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hạnh Hải Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1337. Thiền Tông Quyết Nghi Tập [禪宗決疑集]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Trí Triệt Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1338. Thiền Tông Tạp Độc Hải [禪宗雜毒海]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Thanh ‧Tánh Âm Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1339. Thiền Tông Trực Chỉ [禪宗直指]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Thạch Thành Kim Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1340. Thiền Tông Tụng Cổ Liên Châu Thông Tập [禪宗頌古聯珠通集]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 40 quyển, - Tống ‧Pháp [Ưng,Ứng] Tập, Nguyên ‧Phổ Hội Tục Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  1341. Thiền Tông Vô Môn Quan [禪宗無門關]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Huệ Khai Ngữ, Tông Thiệu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1342. Thiên Trúc Biệt Tập [天竺別集]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Tuân Thức Thuật, Huệ Quán Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1343. Thiên Tùng Bút Ký [千松筆記]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Thiều Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1344. Thiền Uyển Mông Cầu Dao Lâm [禪苑蒙求瑤林]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Kim ‧Chí Minh Soạn, Nguyên ‧Đức Gián Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1345. Thiền Uyển Mông Cầu Thập Di [禪苑蒙求拾遺]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1346. Thiện Vô Uý Tam Tạng [Hành,Hạnh] Trạng Tịnh Bi Minh [善無畏三藏行狀並碑銘]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Lý Hoa Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1347. Thiếu Thất Lục Môn Tập [少室六門集]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1348. Thọ Bồ Tát Giới Nghi [受菩薩戒儀]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Trần ‧Huệ Tư Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1349. Thọ Bồ Tát Giới Nghi [授菩薩戒儀]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Trạm Nhiên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1350. Thọ Bồ Tát Giới Pháp [受菩薩戒法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1351. Thời Thời Hảo Niệm Phật [時時好念佛]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Quả Năng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1352. Thông Huyền Bá Vấn [通玄百問]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Viên Thông Thiết Vấn, Hạnh Tú Ngưỡng Đáp.
    » Vạn Tục tạng |
  1353. Thủ Lăng Nghiêm Đàn Tràng Tu Chứng Nghi [首楞嚴壇場修證儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tịnh Nguyên Biên Tự.
    » Vạn Tục tạng |
  1354. Thứ Trung Vô Uấn Thiền Sư Ngữ Lục [恕中無慍禪師語錄]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - (Tự Pháp Tham Học) Tông Phủ, Đạo Tuyên, Tông Tiêu, Cư Đỉnh, Duy Tịch, Tông Ký, Huệ Hạo, Thanh Tuế đẳng biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1355. Thuận Chánh Lý Luận Thuật Văn Ký (Hiện Tồn Quyển 9、Quyển 18) [順正理論述文記(現存卷9、卷18)]:
    thuộc tập X53 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Nguyên Du Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1356. Thuỷ Chung Tâm Yếu Chú [始終心要注]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tòng Nghĩa Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1357. Thuyết Củ Lý Ca Long Vương Tượng Pháp [說矩里迦龍王像法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1358. Thuyết Vô Cấu Xưng Kinh Tán [說無垢稱經贊]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1359. Tịch Vọng Cứu Lược Thuyết [闢妄救略說]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Viên Ngộ Trước, Chơn Khải Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1360. Tiên Giác Tập [先覺集]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đào Minh Tiềm Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1361. Tiên Giác Tông Thừa [先覺宗乘]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Thanh ‧Viên Tín Giác Định, Quách Ngưng Chi Vị Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1362. Tiến Phước Thừa Cổ Thiền Sư Ngữ Lục [薦福承古禪師語錄]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Môn Nhơn )Văn Trí Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1363. Tiếu Ẩn Đại Hân Thiền Sư Ngữ Lục [笑隱大訢禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Môn Nhơn )Diên Tuấn 、Huệ Đàm 、Trung Phu 、Sùng Dụ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1364. Tiều Ẩn Ngộ Dật Thiền Sư Ngữ Lục [樵隱悟逸禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Thị Giả )Chánh Định Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1365. Tiêu Thích Kim Cang Kinh Khoa Nghi Hội Yếu Chú Giải [銷釋金剛經科儀會要註解]:
    thuộc tập X24 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Tống ‧Tông Kính Thuật, Minh ‧Giác Liên Trùng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1366. Tỉnh Am Pháp Sư Ngữ Lục [省菴法師語錄]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Trùng Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  1367. Tịnh Danh Huyền Luận [淨名玄論]:
    thuộc tập X19 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Tạo.
    » Vạn Tục tạng |
  1368. Tịnh Độ Cám Châu [淨土紺珠]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đức Chơn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1369. Tịnh Độ Chỉ Quy Tập [淨土指歸集]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Đại Hữu Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1370. Tịnh Độ Chứng Tâm Tập [淨土證心集]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Vạn Liên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1371. Tịnh Độ Cực Tín Lục [淨土極信錄]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Giới Hương Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1372. Tịnh Độ Cứu Sanh Thuyền Thi [淨土救生船詩]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Khoan Lượng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1373. Tịnh Độ Giản Yếu Lục [淨土簡要錄]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đạo Diễn Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1374. Tịnh Độ Luận [淨土論]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Ca Tài Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1375. Tịnh Độ Nghi Biện [淨土疑辯]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1376. Tịnh Độ Ngũ Hội Niệm Phật Lược Pháp Sự Nghi Tán [淨土五會念佛略法事儀讚]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Pháp Chiếu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1377. Tịnh Độ Quyết [淨土決]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Lý Chí Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1378. Tịnh Độ Sanh Vô Sanh Luận Chú [淨土生無生論註]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chánh Tịch Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1379. Tịnh Độ Sanh Vô Sanh Luận Hội Tập [淨土生無生論會集]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đạt Mặc Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1380. Tịnh Độ Sanh Vô Sanh Luận Thân Văn Ký [淨土生無生論親聞記]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Thọ Giáo Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1381. Tịnh Độ Tất Cầu [淨土必求]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Cổ Côn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1382. Tịnh Độ Thần Châu [淨土神珠]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Cổ Côn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1383. Tịnh Độ Thần Chung [淨土晨鐘]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Chu Khắc Phục Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  1384. Tịnh Độ Thánh Hiền Lục [淨土聖賢錄]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Thanh ‧Bành Hy Tốc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1385. Tịnh Độ Thánh Hiền Lục Tục Biên [淨土聖賢錄續編]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh - Hồ Đĩnh thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1386. Tịnh Độ Thập Yếu [淨土十要]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Thành Thời Bình Điểm Tiết Yếu.
    » Vạn Tục tạng |
  1387. Tịnh Độ Thừa Ân Tập [淨土承恩集]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Phương Huệ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1388. Tịnh Độ Toàn Thư [淨土全書]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Du Hạnh Mẫn Trùng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1389. Tịnh Độ Tư Lương Toàn Tập [淨土資糧全集]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Hiệu Chánh, Trang Quảng Hoàn Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1390. Tịnh Độ Tuỳ Học [淨土隨學]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Cổ Côn Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1391. Tịnh Độ Vãng Sanh Truyện [淨土往生傳]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Giới Châu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1392. Tịnh Nghiệp Thống Sách [淨業痛策]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chiếu Oánh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1393. Tịnh Nghiệp Tri Tân [淨業知津]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Ngộ Khai Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1394. Tịnh Tâm Giới [Quan/Quán] Pháp Phát Chơn Sao [淨心誡觀法發真鈔]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Doãn Kham Thuật, Nhật Bổn ‧Huệ Quang Hợp.
    » Vạn Tục tạng |
  1395. Tịnh Từ Huệ Huy Thiền Sư Ngữ Lục [淨慈慧暉禪師語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - (Đệ Tử )Minh Tổng Hạ Ngữ Ký Ngôn, Liễu Quảng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1396. Tổ Đình Chỉ Nam [祖庭指南]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Từ Xương Trị Biên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1397. Tổ Đình Kiềm Chuỳ Lục [祖庭鉗鎚錄]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Thông Dung Tập Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1398. Tổ Đình Sự Uyển [祖庭事苑]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tống ‧Thiện Khanh Biên Chánh.
    » Vạn Tục tạng |
  1399. Tối Thượng Thừa Luận [最上乘論]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Hoằng Nhẫn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1400. Tôn Thắng Phật Đỉnh Tu Du Già Pháp Quỹ Nghi [尊勝佛頂修瑜伽法軌儀]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1401. Tông Bảo Đạo Độc Thiền Sư Ngữ Lục [宗寶道獨禪師語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - (Pháp Tôn )Kim Thích Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1402. Tông Giám Pháp Lâm [宗鑑法林]:
    thuộc tập X66 (Tục tạng kinh), tổng cộng 72 quyển, - Thanh ‧Tập Vân Đường Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1403. Tông Giáo Luật Chư Tông Diễn Phái [宗教律諸宗演派]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thủ Nhứt Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1404. Tông Môn Bảo Tích Lục (Tự, Phàm Lệ, Mục Lục) [宗門寶積錄(序,凡例,目錄)]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bổn [Tích /Nhật ]Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1405. Tông Môn Huyền Giám Đồ [宗門玄鑑圖]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hư Nhứt Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1406. Tông Môn Niêm Cổ Vị Tập [宗門拈古彙集]:
    thuộc tập X66 (Tục tạng kinh), tổng cộng 45 quyển, - Thanh ‧Tịnh Phù Vị Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1407. Tông Môn Thập Quy Luận [宗門十規論]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Văn Ích Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1408. Tông Phạm [宗範]:
    thuộc tập X65 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Tiền Y Am Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1409. Tổng Thích Đà La Ni Nghĩa Tán [總釋陀羅尼義讚]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Giải Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  1410. Tông Thống Biên Niên [宗統編年]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 32 quyển, - Thanh ‧Kỷ Ấm Biên Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  1411. Trắc Hải Tập Tiết Sao [測海集節鈔]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bành Thiệu Thăng Trước, Đệ Tử Tiết Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  1412. Trạm Nhiên Viên Trừng Thiền Sư Ngữ Lục [湛然圓澄禪師語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - 、Kỳ Tuấn Chuy Biên (Môn Nhơn )Minh Phàm Lục, Đinh Nguyên Công.
    » Vạn Tục tạng |
  1413. Trì Chú Tiên Nhơn Phi Bát Nghi Quỹ [持咒仙人飛鉢儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường - Bất Không bạt xuất.
    » Vạn Tục tạng |
  1414. Trí Chứng [Truyện,Truyền] (Nguyên Bổn Thập Quyển, Kim Hợp [Vi,Vị] Nhứt Quyển) [智證傳(原本十卷,今合為一卷)]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Huệ Hồng Soạn, Giác Từ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1415. Trí Giả Đại Sư Biệt Truyện Chú [智者大師別傳註]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Đàm Chiếu Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1416. Trí Giả Đại Sư Trai Kỵ Lễ Tán Văn [智者大師齋忌禮讚文]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tuân Thức Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1417. Trí Giác Thiền Sư Tự [Hành,Hạnh] Lục [智覺禪師自行錄]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Văn Xung Trùng Hiệu Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1418. Trì Tụng Chuẩn Đề Chơn Ngôn Pháp Yếu [持誦準提真言法要]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1419. Triệt Ngộ Thiền Sư Ngữ Lục [徹悟禪師語錄]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Liễu Lương Đẳng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1420. Triều [Tiên, Tiển] Thiền Giáo Khảo [朝鮮禪教考]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Triều Tiên ‧Phác Vĩnh Thiện Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1421. Triệu Luận [肇論]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Tăng Triệu Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  1422. Triệu Luận Lược Chú [肇論略註]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1423. Triệu Luận Sớ (Khiếm Quyển Hạ) [肇論疏(欠卷下)]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tấn ‧Huệ Đạt Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1424. Triệu Luận Sớ [肇論疏]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Nguyên Khương Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1425. Triệu Luận Sớ Khoa [肇論疏科]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tuân Thức Bài Định.
    » Vạn Tục tạng |
  1426. Triệu Luận Tân Sớ [肇論新疏]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Văn Tài Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1427. Triệu Luận Tân Sớ Du Nhận [肇論新疏游刃]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Văn Tài Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  1428. Trúc Am Thảo Lục [竹菴艸錄]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Khả Quán Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1429. Trung Biên [Phân,Phần] Biệt Luận Sớ (Hiện Tồn Quyển 3) [中邊分別論疏(現存卷3)]:
    thuộc tập X47 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1430. Trùng Biên Chư Thiên Truyện [重編諸天傳]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Hạnh Đình Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1431. Trùng Biên Tào Động Ngũ Vị Hiển Quyết [(重編)曹洞五位顯訣]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Huệ Hà Biên, Quảng Huy Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  1432. Trùng Biên Thiên Thai Chư Văn Loại Tập (Hiện Tồn Quyển 10) [重編天台諸文類集(現存卷10)]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Như Cát Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1433. Trùng Điêu Bổ Chú Thiền Uyển Thanh Quy [(重雕補註)禪苑清規]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - Tống ‧Tông Trách Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1434. Trùng Đính Tây Phương Công Cứ [重訂西方公據]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1435. Trung Hoa [Truyện,Truyền] Tâm Địa Thiền Môn Sư Tư Thừa Tập Đồ [中華傳心地禪門師資承襲圖]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bùi Hưu Vấn, Tông Mật Đáp.
    » Vạn Tục tạng |
  1436. Trung Luận Sớ [中論疏]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1437. Trường Linh Thủ Trác Thiền Sư Ngữ Lục [長靈守卓禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp )Giới [Kham, Thầm] Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1438. Truyện Thọ Tam Đàn Hoằng Giới Pháp Nghi [傳授三壇弘戒法儀]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Pháp Tạng Soạn Tập, Thanh ‧Siêu Viễn Kiểm Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1439. Tứ [Phân,Phần] Giới Bổn Duyên Khởi Sự Nghĩa [四分戒本緣起事義]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quảng Mạc Tập Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1440. Tứ [Phân,Phần] Giới Bổn Như Thích (Phụ Nhiếp Tụng Giới [Tương,Tướng] Đồ) [四分戒本如釋(附攝頌戒相圖)]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Minh ‧Hoằng Tán Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1441. Tứ [Phân,Phần] Giới Bổn Ước Nghĩa [四分戒本約義]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1442. Tứ [Phân,Phần] Luật Danh Nghĩa Tiêu Thích [四分律名義標釋]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 40 quyển, - Minh ‧Hoằng Tán Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1443. Tứ [Phân,Phần] Luật Hàm Chú Giới Bổn Sớ [Hành,Hạnh] Tông Ký (Quyển 1~Quyển 10) [四分律含注戒本疏行宗記(卷1~卷10)]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 21 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn, Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1444. Tứ [Phân,Phần] Luật Hàm Chú Giới Bổn Sớ [Hành,Hạnh] Tông Ký (Quyển 11~Quyển 21) [四分律含注戒本疏行宗記(卷11~卷21)]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 21 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn, Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1445. Tứ [Phân,Phần] Luật Hàm Chú Giới Bổn Sớ Khoa [四分律含注戒本疏科]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1446. Tứ [Phân,Phần] Luật Hàm Chú Giới Bổn Sớ Phát Huy Ký (Hiện Tồn Quyển 3) [四分律含注戒本疏發揮記(現存卷3)]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Doãn Kham Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1447. Tứ [Phân,Phần] Luật Khai Tông Ký [四分律開宗記]:
    thuộc tập X42 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Đường ‧Hoài Tố Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1448. Tứ [Phân,Phần] Luật San Bổ Tuỳ Cơ Yết Ma Sớ Khoa [四分律刪補隨機羯磨疏科]:
    thuộc tập X41 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1449. Tứ [Phân,Phần] Luật Sớ (Hiện Tồn Quyển 9) [四分律疏(現存卷9)]:
    thuộc tập X42 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Đường ‧Trí Thủ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1450. Tứ [Phân,Phần] Luật Sớ [四分律疏]:
    thuộc tập X41 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Đường ‧Pháp Lệ Soạn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1451. Tứ [Phân,Phần] Luật Sớ Sức Tông Nghĩa Ký (Khiếm Quyển 1bổn Mạt 、Quyển 9bổn Mạt) [四分律疏飾宗義記(欠卷1本末、卷9本末)]:
    thuộc tập X42 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Đường ‧Định Tân Tác.
    » Vạn Tục tạng |
  1452. Tứ [Phân,Phần] Luật Sưu Huyền Lục (Hiện Tồn Quyển 1、Quyển 2cập Tàn Sách) [四分律搜玄錄(現存卷1、卷2及殘冊)]:
    thuộc tập X41 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Đường ‧Chí Hồng Soạn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1453. Tứ [Phân,Phần] Luật Tạng Đại Tiểu Trì Giới Kiền Độ Lược Thích [四分律藏大小持戒犍度略釋]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  1454. Tứ [Phân,Phần] Luật Thập Tỳ Ni Nghĩa Sao (Khiếm Quyển Hạ Nhứt 、Quyển Hạ Nhị) [四分律拾毗尼義鈔(欠卷下一、卷下二)]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1455. Tứ [Phân,Phần] Luật Thập Tỳ Ni Nghĩa Sao Khoa [四分律拾毗尼義鈔科]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1456. Tứ [Phân,Phần] Luật Thập Tỳ Ni Nghĩa Sao Phụ Yếu Ký [四分律拾毗尼義鈔輔要記]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Doãn Kham Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1457. Tứ [Phân,Phần] Luật Tuỳ Cơ Yết Ma Sớ Chánh Nguyên Ký [四分律隨機羯磨疏正源記]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tống ‧Doãn Kham Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1458. Tứ [Phân,Phần] Luật Tỳ Kheo Hàm Chú Giới Bổn [四分律比丘含注戒本]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1459. Tứ [Phân,Phần] Tỳ Kheo Giới Bổn Sớ [四分比丘戒本疏]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Định Tân Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1460. Tứ [Phân,Phần] Tỳ Kheo Ni Sao [四分比丘尼鈔]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1461. Tứ [Phân,Phần] Tỳ Kheo Ni Sao Khoa [四分比丘尼鈔科]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Doãn Kham Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1462. Tử Bá Tôn Giả Biệt Tập [紫柏尊者別集]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Tiền Khiêm Ích Toản Duyệt.
    » Vạn Tục tạng |
  1463. Tử Bá Tôn Giả Toàn Tập [紫柏尊者全集]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Duyệt.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1464. Từ Bi Dược Sư Bảo Sám [慈悲藥師寶懺]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1465. Từ Bi Đạo Tràng Thuỷ Sám Pháp Khoa Chú [慈悲道場水懺法科註]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Tây Tông Tập Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1466. Từ Bi Đạo Tràng Thuỷ Sám Pháp Tuỳ Văn Lục [慈悲道場水懺法隨聞錄]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Trí Chứng Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1467. Từ Bi Địa Tạng Bồ Tát Sám Pháp [慈悲地藏菩薩懺法]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1468. Tứ Gia Ngữ Lục (Tự, Dẫn, Bạt) [四家語錄(序,引,跋)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1469. Tứ Giáo Nghi Bị Thích [四教儀備釋]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nguyên ‧Nguyên Tuý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1470. Tứ Giáo Nghi Chú Vị Bổ Phụ Hoằng Ký [四教儀註彙補輔宏記]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Thanh ‧Tánh Quyền Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1471. Tứ Giáo Nghi Tập Chú Khoa [四教儀集註科]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Mông Nhuận Bài Định.
    » Vạn Tục tạng |
  1472. Tứ Giáo Nghi Tập Chú Tiết Nghĩa [四教儀集註節義]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Tiết.
    » Vạn Tục tạng |
  1473. Tứ Giáo Nghi Tập Giải [四教儀集解]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Tòng Nghĩa Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1474. Tư Ích Phạm Thiên Sở Vấn Kinh Giản Chú [思益梵天所問經簡註]:
    thuộc tập X20 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Viên Trừng Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1475. Tu Ma Đề Kinh [須摩提經]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bồ Đề Lưu Chí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1476. Tứ Minh Giáo [Hành,Hạnh] Lục [四明教行錄]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Tống ‧Tông Hiểu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1477. Tứ Minh Nhơn Nhạc Dị Thuyết Tùng Thư [四明仁岳異說叢書]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Tống ‧Kế Trung Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1478. Tứ Minh Thập Nghĩa Thư [四明十義書]:
    thuộc tập X56 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Tri Lễ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1479. Tứ Phần Luật Hành Sự Sao Giản Chánh Ký [四分律行事鈔簡正記]:
    thuộc tập X43 (Tục tạng kinh), tổng cộng 17 quyển, - Tống ‧Cảnh Tiêu Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  1480. Tứ Phần Luật Hành Sự Sao Khoa [四分律行事鈔科]:
    thuộc tập X43 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1481. Tứ Phần Luật Hành Sự Sao Phê [四分律行事鈔批]:
    thuộc tập X42 (Tục tạng kinh), tổng cộng 28 quyển, - Đường ‧Đại Giác Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1482. Tứ Phần Luật Hành Sự Sao Tư Trì Ký (Quyển 1~Quyển 18) [四分律行事鈔資持記(卷1~卷18)]:
    thuộc tập X43 (Tục tạng kinh), tổng cộng 42 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn, Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật, Nhật Bổn ‧Huệ Môn Đẳng [Phân,Phần] Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  1483. Tứ Phần Luật Hành Sự Sao Tư Trì Ký (Quyển 19~Quyển 42) [四分律行事鈔資持記(卷19~卷42)]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 42 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn, Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật, Nhật Bổn ‧Huệ Môn Đẳng [Phân,Phần] Hội.
    » Vạn Tục tạng |
  1484. Tử Tâm Ngộ Tân Thiền Sư Ngữ Lục (Hoàng Long Tứ Gia Lục Đệ Tam) [死心悟新禪師語錄(黃龍四家錄第三)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1485. Tu Tập Bát Nhã Ba La Mật Bồ Tát [Quan/Quán] [Hành,Hạnh] Niệm Tụng Nghi Quỹ [修習般若波羅蜜菩薩觀行念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1486. Tu Tập Du Già Tập Yếu Thí Thực Đàn Nghi [修習瑜伽集要施食壇儀]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Pháp Tạng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1487. Tu Tây Tập Yếu [修西輯要]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tín Am Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1488. Tu Tây Văn Kiến Lục [修西聞見錄]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 7 quyển, - Thanh ‧Chỉ Quán Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1489. Tứ Thập Nhị Chương Kinh Chỉ Nam (Nhứt) [(一)四十二章經指南]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1490. Tứ Thập Nhị Chương Kinh Chú [四十二章經註]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Thủ Toại Chú, Liễu Đồng Bổ Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1491. Tứ Thập Nhị Chương Kinh Giải [四十二章經解]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1492. Tứ Thập Nhị Chương Kinh Ngự Chú [四十二章經御註]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Chơn Tông Hoàng Đế Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1493. Tứ Thập Nhị Chương Kinh Sớ Sao [四十二章經疏鈔]:
    thuộc tập X37 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1494. Từ Thị Bồ Tát Lược Tu Dũ ?Niệm Tụng Pháp [慈氏菩薩略修愈?念誦法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1495. Tu Thiền Yếu Quyết [修禪要訣]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Bắc Thiên Trúc ‧Giác Ái Lược Thuyết, Đường ‧Minh Tuân Tuỳ Lục, Huệ Trí Truyền Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1496. Tu Thiết Du Già Tập Yếu Thí Thực Đàn Nghi [修設瑜伽集要施食壇儀]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Bổ Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1497. Từ Thọ Hoài Thâm Thiền Sư Quảng Lục [慈受懷深禪師廣錄]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Thị Giả )Thiện Thanh 、Thiện Tuỳ 、Tông Tiên 、Phổ Thiệu Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1498. Tư Trì Ký Lập Đề Thập Nghĩa [資持記立題拾義]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đạo Tiêu Xuất.
    » Vạn Tục tạng |
  1499. Tư Trì Ký Tự Giải Tịnh Ngũ Lệ Giảng Nghĩa [資持記序解並五例講義]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tắc An Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1500. Tục Chỉ Nguyệt Lục [續指月錄]:
    thuộc tập X84 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Thanh ‧Nhiếp Tiên Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1501. Tục Cổ Tôn [Tú,Túc] Ngữ Yếu [續古尊宿語要]:
    thuộc tập X68 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Sư Minh Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1502. Tục Cổ Tôn [Tú,Túc] Ngữ Yếu Mục Lục [續古尊宿語要目錄]:
    thuộc tập X68 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nhật Bổn ‧Đạo Trung Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1503. Túc Diệu Nghi Quỹ [宿曜儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1504. Tục Đăng Chánh Thống [續燈正統]:
    thuộc tập X84 (Tục tạng kinh), tổng cộng 42 quyển, - Thanh ‧Tánh Thống Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1505. Tục Đăng Chánh Thống Mục Lục [續燈正統目錄]:
    thuộc tập X84 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tánh Thống Biên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1506. Tục Đăng Tồn Cảo [續燈存稿]:
    thuộc tập X84 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Minh - Thông Vấn biên định, Thi Bái vị tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1507. Tục Đăng Tồn Cảo Mục Lục [續燈存稿目錄]:
    thuộc tập X84 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1508. Tục Hoa Nghiêm Kinh Lược Sớ San Định Ký (Khiếm Quyển 6、Quyển 7) [續華嚴經略疏刊定記(欠卷6、卷7)]:
    thuộc tập X3 (Tục tạng kinh), tổng cộng 15 quyển, - Đường ‧Huệ Uyển Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1509. Tức Hưu Khế Liễu Thiền Sư Thập Di Tập [即休契了禪師拾遺集]:
    thuộc tập X71 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nhật Bổn ‧Cập Tạng Chủ Tập Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1510. Tục Phật Tổ Thống Kỷ [續佛祖統紀]:
    thuộc tập X75 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1511. Tục Thanh Lương [Truyện,Truyền] [續清涼傳]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Trương Thương Anh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1512. Tục Truyện Đăng Lục [續傳燈錄]:
    thuộc tập X83 (Tục tạng kinh), tổng cộng 36 quyển, - Minh ‧Huyền Cực Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1513. Tục Truyện Đăng Lục Mục Lục [續傳燈錄目錄]:
    thuộc tập X83 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1514. Tục Võ Lâm Tây Hồ Cao Tăng Sự Lược [續武林西湖高僧事略]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1515. Tùng Lâm Công Luận [叢林公論]:
    thuộc tập X64 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Huệ Bân Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1516. Tùng Lâm Hiệu Định Thanh Quy Tổng Yếu [叢林校定清規總要]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Duy Miễn Biên Thứ.
    » Vạn Tục tạng |
  1517. Tùng Lâm Lưỡng Tự Tu Tri [叢林兩序須知]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Thông Dung Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1518. Tùng Lâm Thạnh Sự [叢林盛事]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Đạo Dung Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1519. Tùng Nguyên Sùng Nhạc Thiền Sư Ngữ Lục [松源崇嶽禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tham Học )Thiện Khai 、Quang Mục 、Phổ Nham 、Sư Triệu 、Đạo Nham 、Liễu Năng Đẳng Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1520. Tướng Tông Bát Yếu [相宗八要]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hồng Ân Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1521. Tướng Tông Bát Yếu Giải [相宗八要解]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Minh Dục Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1522. Tướng Tông Bát Yếu Trực Giải [相宗八要直解]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1523. Tùy Duyên Tập [隨緣集]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1524. Tuỳ Tự Ý Tam Muội [隨自意三昧]:
    thuộc tập X55 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Tư Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1525. Tuyết Am Tòng Cẩn Thiền Sư Tụng Cổ [雪菴從瑾禪師頌古]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1526. Tuyết Đường [Hành,Hạnh] Thập Di Lục [雪堂行拾遺錄]:
    thuộc tập X83 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Đạo Hạnh Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1527. Tuyệt Ngạn Khả Tương Thiền Sư Ngữ Lục [絕岸可湘禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp Môn Nhơn )Diệu Ân 、Chánh Tòng 、Tự Vĩnh 、Thủ Tĩnh 、Từ Chứng 、Tông Vĩnh Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1528. Tuyết Nham Tổ Khâm Thiền Sư Ngữ Lục [雪巖祖欽禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Tự Pháp Môn Nhơn )Chiêu Như 、Hy Lăng Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1529. Tuyết Phong Huệ Không Thiền Sư Ngữ Lục [雪峰慧空禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tự Pháp )Huệ Bật Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1530. Tuyết Phong Nghĩa Tồn Thiền Sư Ngữ Lục (Tức Tuyết Phong Chơn Giác Thiền Sư Ngữ Lục) [雪峰義存禪師語錄(即雪峰真覺禪師語錄)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Lâm Hoằng Diễn Biên Thứ.
    » Vạn Tục tạng |
  1531. Tỳ Kheo Ni Thọ Giới Lục [比丘尼受戒錄]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1532. Tỳ Kheo Thọ Giới Lục [比丘受戒錄]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Hoằng Tán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1533. Tỳ Lô Già Na Ngũ Tự Chơn Ngôn Tu Tập Nghi Quỹ [毗盧遮那五字真言修習儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1534. Tỳ Na Dạ Ca ?Na ?Để Du Già Tất Địa Phẩm Bí Yếu [毗那夜迦?那?底瑜伽悉地品秘要]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Hàm Quang Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1535. Tỳ Ni Chỉ Trì Hội Tập [毗尼止持會集]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Thanh ‧Độc Thể Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1536. Tỳ Ni Nhật Dụng Lục [毗尼日用錄]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Tánh Kỳ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1537. Tỳ Ni Nhật Dụng Thiết Yếu [毗尼日用切要]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Độc Thể Vị Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1538. Tỳ Ni Nhật Dụng Thiết Yếu Hương Nhũ Ký [毗尼日用切要香乳記]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Thư Ngọc Tiên Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1539. Tỳ Ni Quan Yếu [毗尼關要]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 16 quyển, - Thanh ‧Đức Cơ Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1540. Tỳ Ni Quan Yếu Sự Nghĩa [毗尼關要事義]:
    thuộc tập X40 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Đức Cơ Tập.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1541. Tỳ Ni Tác Trì Tục Thích [毗尼作持續釋]:
    thuộc tập X41 (Tục tạng kinh), tổng cộng 15 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn Tập, Thanh ‧Độc Thể Tục Thích.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  1542. Tỳ Ni Thảo Yếu [毗尼討要]:
    thuộc tập X44 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Đường ‧Huyền Uẩn Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  1543. Tỳ Ni Trân Kính Lục [毗尼珍敬錄]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Quảng Thừa Tập Lục, Trí Húc Hội Bổ.
    » Vạn Tục tạng |
  1544. Tỳ Sa Môn Nghi Quỹ [毗沙門儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1545. Ư Mật Sấm Thí Thực Chỉ Khái [於密滲施食旨概]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Pháp Tạng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1546. Ưng Am Đàm Hoa Thiền Sư Ngữ Lục [應菴曇華禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 10 quyển, - (Tự Pháp )Thủ Thuyên Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1547. Ưu Bà Di Chí [優婆夷志]:
    thuộc tập X87 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Viên Tín Giác Định, Quách Ngưng Chi Vị Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1548. Vân [Tê, Thê] Tịnh Độ Vị Ngữ [雲棲淨土彙語]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Ngu Chấp Tây 、Nghiêm Bẫu Tây Đồng Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1549. Vân Am Khắc Văn Thiền Sư Ngữ Lục (Tự, Sớ, Phụ Lục) [雲菴克文禪師語錄(敘,疏,附錄)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1550. Vận Am Phổ Nham Thiền Sư Ngữ Lục [運菴普巖禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Nguyên Tĩnh 、Trí Năng 、Duy Diễn Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1551. Vân Cốc Hoà Thượng Ngữ Lục [雲谷和尚語錄]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tham Học )Tông Kính 、Đạo Kiệt 、Duy Năng 、Tông Hội 、Tổ Lộc Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1552. Vân Môn Mạch Lãng Hoài Thiền Sư Tông Môn Thiết [Nan,Nạn] [雲門麥浪懷禪師宗門設難]:
    thuộc tập X73 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Hứa Nguyên Chiêu Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1553. Vân Ngoạ Kỷ Đàm [雲臥紀譚]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Hiểu Oánh Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1554. Vân Ngoại Vân Tụ Thiền Sư Ngữ Lục [雲外雲岫禪師語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tiểu Sư )Sĩ Thảm Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1555. Vạn Thiện Đồng Quy Tập [萬善同歸集]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Diên Thọ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1556. Văn Thù Chỉ Nam Đồ Tán [文殊指南圖讚]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Duy Bạch Tán.
    » Vạn Tục tạng |
  1557. Văn Thù Hiến Phật Đà La Ni Danh Ô Tô Trá [文殊獻佛陀羅尼名烏蘇吒]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1558. Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Lục Tự Chú Công Năng Pháp Kinh [文殊師利菩薩六字咒功能法經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1559. Vạn Tùng Lão Nhơn Bình Xướng Thiên Đồng Giác Hoà Thượng Niêm Cổ Thỉnh Ích Lục [萬松老人評唱天童覺和尚拈古請益錄]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Chánh Giác Niêm Cổ, Nguyên ‧Hạnh Tú Bình Xướng.
    » Vạn Tục tạng |
  1560. Vạn Tùng Lão Nhơn Bình Xướng Thiên Đồng Giác Hoà Thượng Tụng Cổ Thung Dung Am Lục [萬松老人評唱天童覺和尚頌古從容庵錄]:
    thuộc tập X67 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Chánh Giác Tụng Cổ, Nguyên ‧Hạnh Tú Bình Xướng.
    » Vạn Tục tạng |
  1561. Vãng Sanh Lễ Tán Kệ [往生禮讚偈]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Đạo Tập Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1562. Vãng Sanh Luận Chú [往生論註]:
    thuộc tập X45 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Nguỵ ‧Đàm Loan Chú Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1563. Vãng Sanh Tập [往生集]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1564. Vãng Sanh Tây Phương Tịnh Độ Thuỵ [Ưng,Ứng] San Truyện [往生西方淨土瑞應刪傳]:
    thuộc tập X78 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đạo Săn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1565. Vật Bất Thiên Chánh Lượng Luận [物不遷正量論]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Trấn Trừng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1566. Vật Bất Thiên Luận Biện Giải [物不遷論辯解]:
    thuộc tập X54 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Chơn Giới Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1567. Vật Sơ Đại [Quan/Quán] Thiền Sư Ngữ Lục [物初大觀禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Môn Nhơn )Đức Phổ Đẳng Biên Hiệu.
    » Vạn Tục tạng |
  1568. Vi Lâm Đạo Bái Thiền Sư Bỉnh Phất Ngữ Lục [為霖道霈禪師秉拂語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Thư Ký )Thái Tĩnh Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1569. Vi Lâm Đạo Bái Thiền Sư Hoàn Sơn Lục [為霖道霈禪師還山錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Thị Giả )Hưng Đăng 、Tâm Lương 、Pháp Vân 、Tánh Lãng Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1570. Vi Lâm Đạo Bái Thiền Sư Xan Hương Lục [為霖道霈禪師餐香錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Thư Ký )Thái Tuyền Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1571. Vi Lâm Thiền Sư Lữ Bạc Am Cảo [為霖禪師旅泊菴稿]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Đệ Tử )Thái Tuyền 、Đẳng Thuần 、Hưng Đăng 、Tâm Lương 、Tịnh Hoa Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1572. Vi Lâm Thiền Sư Vân Sơn Pháp Hội Lục [為霖禪師雲山法會錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Đệ Tử )Tạ Đại Tài 、Phan Đạo Tĩnh 、Hoàng Đại Quảng Đồng Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1573. Viên Đốn Tông Nhãn [圓頓宗眼]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Pháp Đăng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1574. Viên Giác Kinh Cận Thích [圓覺經近釋]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Minh ‧Thông Nhuận Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1575. Viên Giác Kinh Cú Thích Chánh Bạch [圓覺經句釋正白]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Thanh ‧Hoằng Ly Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1576. Viên Giác Kinh Dật Văn [圓覺經佚文]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  1577. Viên Giác Kinh Đại Sớ [圓覺經大疏]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Đường ‧Tông Mật Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1578. Viên Giác Kinh Đại Sớ Sao Khoa (Khiếm Quyển Thượng) [圓覺經大疏鈔科(欠卷上)]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Tông Mật Chế.
    » Vạn Tục tạng |
  1579. Viên Giác Kinh Đại Sớ Thích Nghĩa Sao [圓覺經大疏釋義鈔]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 26 quyển, - Đường ‧Tông Mật Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1580. Viên Giác Kinh Đạo Tràng Lược Bổn Tu Chứng Nghi [圓覺經道場略本修證儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tịnh Nguyên Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1581. Viên Giác Kinh Đạo Tràng Tu Chứng Nghi [圓覺經道場修證儀]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 18 quyển, - Đường ‧Tông Mật Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1582. Viên Giác Kinh Giáp Tụng Tập Giải Giảng Nghĩa [圓覺經夾頌集解講義]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Tống ‧Chu Kỳ Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1583. Viên Giác Kinh Loại Giải [圓覺經類解]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Tống ‧Hạnh Đình Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1584. Viên Giác Kinh Lược Sớ [圓覺經略疏]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Đường ‧Tông Mật Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1585. Viên Giác Kinh Lược Sớ Khoa [圓覺經略疏科]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Tông Mật Chế.
    » Vạn Tục tạng |
  1586. Viên Giác Kinh Lược Sớ Sao [圓覺經略疏鈔]:
    thuộc tập X9 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Đường ‧Tông Mật (Ư Đại Sớ Lược Xuất ).
    » Vạn Tục tạng |
  1587. Viên Giác Kinh Lược Sớ Tự Chú [圓覺經略疏序注]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Như Sơn Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1588. Viên Giác Kinh Sao Biện Nghi Ngộ [圓覺經鈔辨疑誤]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Quán Phục Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1589. Viên Giác Kinh Sớ Sao Tuỳ Văn Yếu Giải [圓覺經疏鈔隨文要解]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 12 quyển, - Nguyên ‧Thanh Viễn Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1590. Viên Giác Kinh Tâm Kính [圓覺經心鏡]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 6 quyển, - Tống ‧Trí Thông Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1591. Viên Giác Kinh Tập Chú [圓覺經集註]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Nguyên Tuý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1592. Viên Giác Kinh Tích Nghĩa Sớ [圓覺經析義疏]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1593. Viên Giác Kinh Tinh Giải Bình Lâm ( [圓覺經精解評林(]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Tiêu Hoành Toản.
    » Vạn Tục tạng |
  1594. Viên Giác Kinh Tự Chú [圓覺經序注]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Như Sơn Chú Tự.
    » Vạn Tục tạng |
  1595. Viên Giác Kinh Yếu Giải [圓覺經要解]:
    thuộc tập X10 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Tịch Chánh Yếu Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  1596. Viên Tông Văn Loại [圓宗文類]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Cao Ly ‧Nghĩa Thiên Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1597. Vĩnh Gia Thiền Tông Tập Chú [永嘉禪宗集註]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Trùng Biên Tịnh Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1598. Vĩnh Giác Nguyên Hiền Thiền Sư Quảng Lục [永覺元賢禪師廣錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 30 quyển, - (Tự Pháp )Đạo Bái Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1599. Vĩnh Minh Đạo Tích [永明道蹟]:
    thuộc tập X86 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Hác Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1600. Vô Chuẩn Hoà Thượng Tấu Đối Ngữ Lục [無準和尚奏對語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Liễu Nam 、Liễu Ngân Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1601. Vô Chuẩn Sư Phạm Thiền Sư Ngữ Lục [無準師範禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 5 quyển, - (Thị Giả )Tông Hội 、Trí Chiết 、Giác Viên 、Như Hải 、Diệu Luân 、Duy Nhứt 、Liễu Thiền 、Liễu Tâm 、Phổ Minh 、Liễu Nam 、Thiệu Đàm 、Liễu Giác 、Sư Thản 、Diệu Nhơn 、Chí Huệ Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1602. Vô Dị Nguyên Lai Thiền Sư Quảng Lục [無異元來禪師廣錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 35 quyển, - (Pháp Tôn )Hoằng Hãn Vị Biên, Hoằng Dụ Đồng Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1603. Vô Kiến Tiên Đổ Thiền Sư Ngữ Lục [無見先睹禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Tự Pháp Môn Nhơn )Trí Độ Đẳng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1604. Võ Lâm Tây Hồ Cao Tăng Sự Lược [武林西湖高僧事略]:
    thuộc tập X77 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Kính 、Nguyên Phục Đồng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1605. Vô Lượng Thọ Kinh Hội Dịch [無量壽經會譯]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Nguỵ Nguyên Hội Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  1606. Vô Lượng Thọ Kinh Khởi Tín Luận [無量壽經起信論]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1607. Vô Lượng Thọ Kinh Ký (Thượng Quyển Tàn Khuyết, Hạ Quyển Di Thất) [無量壽經記(上卷殘缺,下卷遺失)]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Huyền Nhứt Tập.
    » Vạn Tục tạng |
  1608. Vô Lượng Thọ Kinh Liên Nghĩa Thuật Văn Tán [無量壽經連義述文贊]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Kỉnh Hưng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1609. Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ [無量壽經義疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tuỳ ‧Huệ Viễn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1610. Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ [無量壽經義疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1611. Vô Lượng Thọ Kinh Tông Yếu [無量壽經宗要]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1612. Vô Lượng Thọ Phật Tán Chú [無量壽佛讚註]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Soạn, Giới Độ Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  1613. Vô Minh Huệ Kinh Thiền Sư Ngữ Lục [無明慧經禪師語錄]:
    thuộc tập X72 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - (Tự Pháp )Nguyên Hiền Trùng Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1614. Vô Minh Huệ Tánh Thiền Sư Ngữ Lục [無明慧性禪師語錄]:
    thuộc tập X70 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Thị Giả )Diệu Nghiễm 、Viên Trừng 、Diệu Toàn 、Đạo Long 、Viên Chiếu 、Pháp Hồng 、Duy Đạo Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1615. Vô Môn Huệ Khai Thiền Sư Ngữ Lục [無門慧開禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Thị Giả )Phổ Kính 、Phổ Thông 、Liễu Tâm 、Phổ Lễ 、Pháp Tư 、Phổ Nham 、Phổ Giác 、Quang Tổ 、Nhứt Kiến Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1616. Vô Uý Tam Tạng Thiền Yếu [無畏三藏禪要]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1617. Vô Văn Đạo Xán Thiền Sư Ngữ Lục [無文道燦禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tiểu Sư )Duy Khương Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1618. Vu Lan Bồn Kinh Lược Sớ [盂蘭盆經略疏]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Nguyên Kỳ Thư.
    » Vạn Tục tạng |
  1619. Vu Lan Bồn Kinh Sớ Chiết Trung Sớ [盂蘭盆經疏折中疏]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1620. Vu Lan Bồn Kinh Sớ Hiếu Hoành Sao [盂蘭盆經疏孝衡鈔]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Ngộ Vinh Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  1621. Vu Lan Bồn Kinh Sớ Hiếu Hoành Sao Khoa [盂蘭盆經疏孝衡鈔科]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Ngộ Vinh Tập Định.
    » Vạn Tục tạng |
  1622. Vu Lan Bồn Kinh Sớ Hội Cổ Thông Kim Ký [盂蘭盆經疏會古通今記]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tống ‧Phổ Quán Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1623. Vu Lan Bồn Kinh Sớ Sao Dư Nghĩa [盂蘭盆經疏鈔餘義]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Nhật Tân Lục.
    » Vạn Tục tạng |
  1624. Vu Lan Bồn Kinh Sớ Tân Ký [盂蘭盆經疏新記]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Tông Mật Sớ, Tống ‧Nguyên Chiếu Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  1625. Vu Lan Bồn Kinh Tân Sớ [盂蘭盆經新疏]:
    thuộc tập X21 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Sớ.
    » Vạn Tục tạng |
  1626. Xá Lợi Sám Pháp [舍利懺法]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Kế Tăng Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  1627. Xá Vệ Quốc Chi Hoàn Tự Đồ Kinh [舍衛國祗洹寺圖經]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Đạo Tuyên Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1628. Xích Mậu [斥謬]:
    thuộc tập X58 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Thiện Hy Thư.
    » Vạn Tục tạng |
  1629. Y ?Danh Nghĩa Chương [衣鉢名義章]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống - Doãn Kham thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1630. Y [Quan/Quán] Kinh Đẳng Minh [Bát,Ban] Chu Tam Muội [Hành,Hạnh] Đạo Vãng Sanh Tán [依觀經等明般舟三昧行道往生讚]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Thiện Đạo Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  1631. Y Lăng Nghiêm Cứu Cánh Sự Sám [依楞嚴究竟事懺]:
    thuộc tập X74 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Thiền Tu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1632. Yêm Hắc Đậu Tập [揞黑豆集]:
    thuộc tập X85 (Tục tạng kinh), tổng cộng 8 quyển, - Thanh ‧Tâm Viên Niêm Biệt, Hoả Liên Tập Tử.
    » Vạn Tục tạng |
  1633. Yển Khê Quảng Văn Thiền Sư Ngữ Lục [偃溪廣聞禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - (Thị Giả Môn Nhơn )Nguyên Thanh 、Tịnh Chí 、Phổ Huy 、Nguyên Vĩ 、Quang Tòng 、Đạo Giám 、Đạo Long 、Duy Thật 、Diệu Cao Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  1634. Yết Ma Kinh Tự Giải [羯磨經序解]:
    thuộc tập X41 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tắc An Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  1635. Yết Ma Nghi Thức [羯磨儀式]:
    thuộc tập X60 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Thanh ‧Thư Ngọc Thuật.
    » Vạn Tục tạng |

Tổng cộng có 1635 tên kinh chưa có bản Việt dịch, trong đó có 7583 quyển.



Xem các kinh chưa có bản Việt dịch thuộc các bộ khác:
Bộ A Hàm || Bộ Bảo Tích || Bộ Bát Nhã || Bộ Bổn Duyên || Bộ Du Già || Bộ Đại Tập ||
Bộ Đôn Hoàng || Bộ Hoa Nghiêm || Bộ Kinh sớ - Thiền tông || Bộ Kinh Sớ - Tịnh Độ tông || Bộ Kinh Tập || Bộ Luận Tập ||
Bộ Luật || Bộ Mật Giáo || Bộ Mục Lục || Bộ Ngoại Giáo || Bộ Niết Bàn || Bộ Pháp Hoa ||
Bộ Sử Truyện || Bộ Sự Vị || Bộ Trung Quán || Bộ Tỳ Đàm ||
Lượt xem:
_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.20.30 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập