Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

Donate


»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Đôn Hoàng:

  1. ấn Sa Phật Văn [印沙佛文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  2. Áp Toà Văn Loại [押座文類]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  3. Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Hoàn Nguyên Thuật [般若波羅蜜多心經還源述]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  4. Bồ Tát Tạng Tu Đạo Chúng Kinh Sao Quyển Đệ Thập Nhị [菩薩藏修道眾經抄卷第十二]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  5. Bố Tát Văn Đẳng [布薩文等]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  6. Bổn Nghiệp Anh Lạc Kinh Sớ [本業瓔珞經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  7. Cao Vương Quán Thế Âm Kinh [高王觀世音經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  8. Chơn Ngôn Yếu Quyết Quyển Đệ Nhứt. Đệ Tam [真言要決卷第一.第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  9. Chư Kinh Yếu Lược Văn [諸經要略文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  10. Chư Kinh Yếu Sao [諸經要抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  11. Chú Mị Kinh [咒魅經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  12. Cứu Cánh Đại Bi Kinh Quyển Đệ Nhị. Tam. Tứ [究竟大悲經卷第二.三.四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Cứu Chư Chúng Sanh Nhứt Thiết Khổ [Nan,Nạn] Kinh [救諸眾生一切苦難經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Cứu Tật Kinh [救疾經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  15. Diên Thọ Mạng Kinh [延壽命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  16. Diệu Hảo Bảo Xa Kinh [妙好寶車經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  17. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Mã Minh Bồ Tát Phẩm Đệ Tam Thập [妙法蓮華經馬明菩薩品第三十]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  18. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quảng Lượng Thiên Địa Phẩm Đệ Nhị Thập Cửu [妙法蓮華經廣量天地品第二十九]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  19. Du Già Luận Thủ Kí [瑜伽論手記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 4 quyển, - Đường Pháp Thành thuật. Phước Huệ ký.
    » Đại Chánh tạng |
  20. Du Già Sư Địa Luận Phân Môn Kí [瑜伽師地論分門記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 6 quyển, - Đường Pháp Thành soạn, Trí Huệ Sơn ký.
    » Đại Chánh tạng |
  21. Dược Sư Kinh Sớ [藥師經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  22. Dược Sư Kinh Sớ [藥師經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  23. Duy Ma Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [維摩經義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  24. Duy Ma Kinh Sao [維摩經抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  26. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  27. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  28. Duy Ma Kinh Sớ Quyển Đệ Tam. Đệ Lục [維摩經疏卷第三.第六]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  29. Duy Ma Nghĩa Kí [維摩義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  30. Duy Ma Sớ Thích Tiền Tiểu Tự Sao [維摩疏釋前小序抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  31. Duy Thức Tam Thập Luận Yếu Thích [唯識三十論要釋]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  32. Đại Bi Khải Thỉnh [大悲啟請]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  33. Đại Biện Tà Chánh Kinh [大辯邪正經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  34. Đại Mục Càn Liên Minh [Gian,Gián] Cứu Mẫu Biến Văn Tinh Đồ [大目乾連冥間救母變文并圖]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  35. Đại Niết Bàn Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [大涅槃經義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  36. Đại Oai Nghi Thỉnh Vấn [大威儀請問]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  37. Đại Phật Lược Sám [大佛略懺]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  38. Đại Phiền Sa Châu Thích Môn Giáo Pháp Hoà Thượng Hồng Biện Tu Công Đức Kí [大蕃沙洲釋門教法和尚洪辯修功德記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  39. Đại Phương Quảng Hoa Nghiêm Thập Ác Phẩm Kinh [大方廣華嚴十惡品經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  40. Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Nguyện Vương Phẩm [大方廣佛華嚴經普賢菩薩行願王品]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  41. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Kí [大乘百法明門論開宗義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  42. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Kí Tự Thích [大乘百法明門論開宗義記序釋]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  43. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Quyết [大乘百法明門論開宗義決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  44. Đại Thừa Bắc Tông Luận [大乘北宗論]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  45. Đại Thừa Khởi Tín Luận Lược Thuật [大乘起信論略述]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  46. Đại Thừa Khởi Tín Luận Quảng Thích Quyển Đệ Tam. Tứ. Ngũ [大乘起信論廣釋卷第三.四.五]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 3 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  47. Đại Thừa Kinh Toản Yếu Nghĩa [大乘經纂要義]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  48. Đại Thừa Nhập Đạo Thứ Đệ Khai Quyết [大乘入道次第開決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  49. Đại Thừa Nhị Thập Nhị Vấn Bổn [大乘二十二問本]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  50. Đại Thừa Tịnh Độ Tán [大乘淨土讚]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  51. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Luận Quảng Thích Khai Quyết Kí [大乘四法經論廣釋開決記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  52. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Thích Sao [大乘四法經釋抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  53. Đại Thừa Tứ Trai Nhật [大乘四齋日]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  54. Đại Thừa Vô Sanh Phương Tiện Môn [大乘無生方便門]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  55. Đại Thừa Yếu Ngữ [大乘要語]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  56. Đạo An Pháp Sư Niệm Phật Tán Văn [道安法師念佛讚文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  57. Địa Tạng Bồ Tát Kinh [地藏菩薩經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  58. Địa Tạng Bồ Tát Thập Trai Nhật [地藏菩薩十齋日]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  59. Địa Trì Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [地持義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  60. Hiện Báo Đương Thọ Kinh [現報當受經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  61. Hiện Tại Thập Phương Thiên Ngũ Bá Phật Danh Tịnh Tạp Phật Đồng Hiệu [現在十方千五百佛名並雜佛同號]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  62. Hiệp Chú Thắng Man Kinh [挾注勝鬘經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  63. Hộ Thân Mạng Kinh [護身命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  64. Hộ Thân Mạng Kinh [護身命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  65. Hoà Bồ Tát Giới Văn [和菩薩戒文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  66. Hoa Nghiêm Kinh Chương [華嚴經章]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  67. Hoa Nghiêm Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Nhứt [華嚴經義記卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Ngụy Huệ Quang soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  68. Hoa Nghiêm Kinh Sớ [華嚴經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  69. Hoa Nghiêm Kinh Sớ Quyển Đệ Tam [華嚴經疏卷第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  70. Hoa Nghiêm Lược Sớ Quyển Đệ Tam [華嚴略疏卷第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  71. Hồi Hướng Văn [迴向文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  72. Huệ Viễn Ngoại [Truyện,Truyền] [惠遠外傳]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  73. Khởi Tín Luận Chú [起信論註]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  74. Khuyến Thiện Kinh [勸善經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  75. Kì Nguyện Văn [祈願文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  76. Kì Nguyện Văn [祈願文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  77. Kim Cang [Nhật *Anh ]Quyển Thượng [金剛[日*英]卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bảo Đạt tập.
    » Đại Chánh tạng |
  78. Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh [Truyện,Truyền] Ngoại [Truyện,Truyền] Quyển Hạ [金剛般若波羅蜜經傳外傳卷下]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  79. Kim Cang Bát Nhã Kinh Chỉ Tán [金剛般若經旨贊]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  80. Kim Cang Bát Nhã Kinh Hiệp Chú [金剛般若經挾註]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  81. Kim Cang Bát Nhã Kinh Sớ [金剛般若經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  82. Kim Cang Bát Nhã Kinh Y Thiên Thân Bồ Tát Luận Tán Lược Thích Tần Bổn Nghĩa Kí Quyển Thượng [金剛般若經依天親菩薩論贊略釋秦本義記卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Tri Ân soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  83. Kim Cang Bát Nhã Nghĩa Kí [金剛般若義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  84. Kim Cang Kinh Sớ [金剛經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  85. Kim Cang Kinh Sớ [金剛經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  86. Kim Hữu Đà La Ni Kinh [金有陀羅尼經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  87. Lăng Già Sư Tư Kí [楞伽師資記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Tịnh Giác tập.
    » Đại Chánh tạng |
  88. Lễ Sám Văn [禮懺文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  89. Lễ Sám Văn [禮懺文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  90. Lễ Sám Văn [禮懺文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  91. Luật Giới Bổn Sớ [律戒本疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  92. Luật Giới Bổn Sớ [律戒本疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  93. Luật Sao [律抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  94. Luật Sao Đệ Tam Quyển Thủ Quyết [律抄第三卷手決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  95. Luật Tạp Sao [律雜抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  96. Lược Chư Kinh Luận Niệm Phật Pháp Môn Vãng Sanh Tịnh Độ Tập Quyển Thượng [略諸經論念佛法門往生淨土集卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huệ Nhựt soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  97. Lương Triều Phó Đại Sĩ Tụng Kim Cang Kinh [梁朝傅大士頌金剛經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  98. Nam Thiên Trúc Quốc Bồ Đề Đạt Ma Thiền Sư Quán Môn [南天竺國菩提達摩禪師觀門]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  99. Ngự Chú Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh Tuyên Diễn [御注金剛般若波羅蜜經宣演]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo Nhân soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  100. Nhập Bố Tát Đường Thuyết Kệ Văn Đẳng [入布薩堂說偈文等]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  101. Nhiếp Đại Thừa Giảng Sớ Quyển Đệ Ngũ. Đệ Thất [攝大乘講疏卷第五.第七]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  102. Nhiếp Đại Thừa Luận Chương Quyển Đệ Nhứt [攝大乘論章卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  103. Nhiếp Đại Thừa Luận Sao [攝大乘論抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  104. Nhiếp Đại Thừa Nghĩa Chương Quyển Đệ Tứ [攝大乘義章卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  105. Nhiếp Luận Chương Quyển Đệ Nhứt [攝論章卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  106. Nhơn Duyên Tâm Thích Luận Khai Quyết Kí [因緣心釋論開決記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  107. Nhơn Vương Bát Nhã Thực Tương Luận Quyển Đệ Nhị [仁王般若實相論卷第二]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  108. Nhơn Vương Kinh Sớ [仁王經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  109. Như Lai Tại Kim Quan Chúc Luỹ Thanh Tịnh Trang Nghiêm Kính Phước Kinh [如來在金棺囑累清淨莊嚴敬福經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  110. Như Lai Thành Đạo Kinh [如來成道經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  111. Niết Bàn Kinh Sớ [涅槃經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  112. Ôn Thất Kinh Sớ [溫室經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huệ Tịnh soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  113. Phạm Võng Kinh Thuật Kí Quyển Đệ Nhứt [梵網經述記卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  114. Pháp Cú Kinh [法句經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  115. Pháp Cú Kinh Sớ [法句經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  116. Pháp Hoa Kinh Sớ [法華經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  117. Pháp Hoa Kinh Sớ [法華經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  118. Pháp Hoa Kinh Sớ [法華經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  119. Pháp Hoa Nghĩa Kí Quyển Đệ Tam [法華義記卷第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  120. Pháp Hoa Vấn Đáp [法華問答]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  121. Pháp Vương Kinh [法王經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  122. Phật Mẫu Kinh [佛母經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  123. Phật Tánh Hải Tạng Trí Huệ Giải Thoát Phá Tâm Tương Kinh [佛性海藏智慧解脫破心相經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  124. Phật Thuyết Lăng Già Kinh Thiền Môn Tất Đàm Chương [佛說楞伽經禪門悉談章]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  125. Phật Vị Tâm Vương Bồ Tát Thuyết Đầu Đà Kinh Quyển Thượng [佛為心王菩薩說投陀經卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  126. Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Nguyện Vương Kinh [普賢菩薩行願王經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  127. Phổ Hiền Bồ Tát Thuyết Chứng Minh Kinh [普賢菩薩說證明經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  128. Phủ Quân Tồn Huệ [Truyện,Truyền] [府君存惠傳]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  129. Quán Kinh [觀經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  130. Quán Tâm Luận [觀心論]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  131. Quảng Bá Luận Sớ Quyển Đệ Nhứt [廣百論疏卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Văn Quỹ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  132. Quyết Tội Phước Kinh [決罪福經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  133. Sách Pháp Hiệu Nghĩa Biện Phúng Tụng Văn [索法號義辯諷誦文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  134. Sơn Hải Huệ Bồ Tát Kinh [山海慧菩薩經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  135. Tam Bộ Luật Sao [三部律抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  136. Tam Giới Đồ [三界圖]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  137. Tam Trù Kinh [三廚經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  138. Tam Vạn Phật Đồng Căn Bổn Thần Bí Chi ấn Tịnh Pháp Long Chủng Thượng Tôn Vương Phật Pháp [三萬佛同根本神祕之印並法龍種上尊王佛法]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  139. Tân Bồ Tát Kinh [新菩薩經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  140. Tân Bồ Tát Kinh [新菩薩經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  141. Tấn Chỉ [進旨]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  142. Tán Tăng Công Đức Kinh [讚僧功德經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  143. Tán Thiền Môn Thi [讚禪門詩]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  144. Tăng Già Hoà Thượng Dục Nhập Niết Bàn Thuyết Lục Độ Kinh [僧伽和尚欲入涅槃說六度經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  145. Thắng Man Kinh Kí [勝鬘經記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  146. Thắng Man Kinh Sớ [勝鬘經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Chiêu Pháp Sư soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  147. Thập Địa Luận Nghĩa Sớ Quyển Đệ Nhứt. Đệ Tam [十地論義疏卷第一.第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Bắc Châu Pháp Thượng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  148. Thập Địa Nghĩa Kí Quyển Đệ Nhứt [十地義記卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  149. Thất Nữ Quán Kinh [七女觀經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  150. Thất Thiên Phật Thần Phù Kinh [七千佛神符經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  151. Thị Sở Phạm Giả Du Già Pháp Kính Kinh [示所犯者瑜伽法鏡經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  152. Thích Gia Quán Hoá Hoàn Ngu Kinh [釋家觀化還愚經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  153. Thích Triệu Tự [釋肇序]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thể Thỉnh ký.
    » Đại Chánh tạng |
  154. Thiên Công Kinh [天公經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  155. Thiên Thai Phân Môn Đồ [天台分門圖]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  156. Thiên Thỉnh Vấn Kinh Sớ [天請問經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  157. Thủ La Tì Kheo Kinh [首羅比丘經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  158. Tì Ni Tâm [毘尼心]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  159. Tiểu Pháp Diệt Tận Kinh [小法滅盡經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  160. Tịnh Danh Kinh Quan Trung Thích Sao [淨名經關中釋抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo dịch soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  161. Tịnh Danh Kinh Tập Giải Quan Trung Sớ [淨名經集解關中疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo dịch soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  162. Tịnh Độ Ngũ Hội Niệm Phật Tụng Kinh Quán Hạnh Nghi Quyển Trung. Hạ [淨土五會念佛誦經觀行儀卷中.下]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Pháp Chiếu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  163. Tông Tứ Phần Tì Kheo Tuỳ Môn Yếu Lược Hạnh Nghi [宗四分比丘隨門要略行儀]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  164. Trai Pháp Thanh Tịnh Kinh [齋法清淨經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  165. Trì Trai Niệm Phật Sám Hối Lễ Văn [持齋念佛懺悔禮文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  166. Trì Tụng Kim Cang Kinh Linh Nghiệm Công Đức Kí [持誦金剛經靈驗功德記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  167. Truyện Pháp Bảo Kỉ [傳法寶紀]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đỗ Phỉ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  168. Tứ Bộ Luật Tinh Luận Yếu Dụng Sao [四部律并論要用抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  169. Từ Nhơn Vấn Bát Thập Chủng Hảo Kinh [慈仁問八十種好經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  170. Tứ Phần Giới Bổn Sớ Quyển Đệ Nhứt. Đệ Nhị. Đệ Tam [四分戒本疏卷第一.第二.第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  171. Tục Mạng Kinh [續命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  172. Tuyền Châu Thiên Phật Tân Trước Chư Tổ Sư Tụng [泉州千佛新著諸祖師頌]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  173. Vô Lượng Đại Từ Giáo Kinh [無量大慈教經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  174. Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Kí Quyển Hạ [無量壽經義記卷下]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  175. Vô Lượng Thọ Quán Kinh Nghĩa Kí [無量壽觀經義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  176. Vô Thường Tam Khải Kinh [無常三啟經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  177. Vu Lan Bồn Kinh Tán Thuật [盂蘭盆經讚述]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huệ Tịnh soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  178. Vương Phạm Chí Thi Tập [王梵志詩集]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  179. Yếu Hạnh Xả Thân Kinh [要行捨身經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |

Tổng cộng có 179 tên kinh chưa có bản Việt dịch, trong đó có 205 quyển.



Xem các kinh chưa có bản Việt dịch thuộc các bộ khác:
Bộ A Hàm || Bộ Bảo Tích || Bộ Bát Nhã || Bộ Bổn Duyên || Bộ Du Già || Bộ Đại Tập ||
Bộ Hoa Nghiêm || Bộ Kinh sớ - Thiền tông || Bộ Kinh Sớ - Tịnh Độ tông || Bộ Kinh Tập || Bộ Luận Tập || Bộ Luật ||
Bộ Mật Giáo || Bộ Mục Lục || Bộ Ngoại Giáo || Bộ Niết Bàn || Bộ Pháp Hoa || Bộ Sử Truyện ||
Bộ Sự Vị || Bộ Trung Quán || Bộ Tỳ Đàm ||
Lượt xem:
_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.52.161 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập