Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Đôn Hoàng:

  1. ấn Sa Phật Văn [印沙佛文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  2. Áp Toà Văn Loại [押座文類]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  3. Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Hoàn Nguyên Thuật [般若波羅蜜多心經還源述]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  4. Bồ Tát Tạng Tu Đạo Chúng Kinh Sao Quyển Đệ Thập Nhị [菩薩藏修道眾經抄卷第十二]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  5. Bố Tát Văn Đẳng [布薩文等]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  6. Bổn Nghiệp Anh Lạc Kinh Sớ [本業瓔珞經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  7. Cao Vương Quán Thế Âm Kinh [高王觀世音經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  8. Chơn Ngôn Yếu Quyết Quyển Đệ Nhứt. Đệ Tam [真言要決卷第一.第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  9. Chư Kinh Yếu Lược Văn [諸經要略文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  10. Chư Kinh Yếu Sao [諸經要抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  11. Chú Mị Kinh [咒魅經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  12. Cứu Cánh Đại Bi Kinh Quyển Đệ Nhị. Tam. Tứ [究竟大悲經卷第二.三.四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Cứu Chư Chúng Sanh Nhứt Thiết Khổ [Nan,Nạn] Kinh [救諸眾生一切苦難經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Cứu Tật Kinh [救疾經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  15. Diên Thọ Mạng Kinh [延壽命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  16. Diệu Hảo Bảo Xa Kinh [妙好寶車經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  17. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Mã Minh Bồ Tát Phẩm Đệ Tam Thập [妙法蓮華經馬明菩薩品第三十]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  18. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quảng Lượng Thiên Địa Phẩm Đệ Nhị Thập Cửu [妙法蓮華經廣量天地品第二十九]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  19. Du Già Luận Thủ Kí [瑜伽論手記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 4 quyển, - Đường Pháp Thành thuật. Phước Huệ ký.
    » Đại Chánh tạng |
  20. Du Già Sư Địa Luận Phân Môn Kí [瑜伽師地論分門記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 6 quyển, - Đường Pháp Thành soạn, Trí Huệ Sơn ký.
    » Đại Chánh tạng |
  21. Dược Sư Kinh Sớ [藥師經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  22. Dược Sư Kinh Sớ [藥師經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  23. Duy Ma Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [維摩經義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  24. Duy Ma Kinh Sao [維摩經抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  26. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  27. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  28. Duy Ma Kinh Sớ Quyển Đệ Tam. Đệ Lục [維摩經疏卷第三.第六]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  29. Duy Ma Nghĩa Kí [維摩義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  30. Duy Ma Sớ Thích Tiền Tiểu Tự Sao [維摩疏釋前小序抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  31. Duy Thức Tam Thập Luận Yếu Thích [唯識三十論要釋]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  32. Đại Bi Khải Thỉnh [大悲啟請]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  33. Đại Biện Tà Chánh Kinh [大辯邪正經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  34. Đại Mục Càn Liên Minh [Gian,Gián] Cứu Mẫu Biến Văn Tinh Đồ [大目乾連冥間救母變文并圖]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  35. Đại Niết Bàn Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [大涅槃經義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  36. Đại Oai Nghi Thỉnh Vấn [大威儀請問]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  37. Đại Phật Lược Sám [大佛略懺]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  38. Đại Phiền Sa Châu Thích Môn Giáo Pháp Hoà Thượng Hồng Biện Tu Công Đức Kí [大蕃沙洲釋門教法和尚洪辯修功德記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  39. Đại Phương Quảng Hoa Nghiêm Thập Ác Phẩm Kinh [大方廣華嚴十惡品經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  40. Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Nguyện Vương Phẩm [大方廣佛華嚴經普賢菩薩行願王品]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  41. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Kí [大乘百法明門論開宗義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  42. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Kí Tự Thích [大乘百法明門論開宗義記序釋]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  43. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Quyết [大乘百法明門論開宗義決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  44. Đại Thừa Bắc Tông Luận [大乘北宗論]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  45. Đại Thừa Khởi Tín Luận Lược Thuật [大乘起信論略述]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  46. Đại Thừa Khởi Tín Luận Quảng Thích Quyển Đệ Tam. Tứ. Ngũ [大乘起信論廣釋卷第三.四.五]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 3 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  47. Đại Thừa Kinh Toản Yếu Nghĩa [大乘經纂要義]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  48. Đại Thừa Nhập Đạo Thứ Đệ Khai Quyết [大乘入道次第開決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  49. Đại Thừa Nhị Thập Nhị Vấn Bổn [大乘二十二問本]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  50. Đại Thừa Tịnh Độ Tán [大乘淨土讚]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  51. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Luận Quảng Thích Khai Quyết Kí [大乘四法經論廣釋開決記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  52. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Thích Sao [大乘四法經釋抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  53. Đại Thừa Tứ Trai Nhật [大乘四齋日]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  54. Đại Thừa Vô Sanh Phương Tiện Môn [大乘無生方便門]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  55. Đại Thừa Yếu Ngữ [大乘要語]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  56. Đạo An Pháp Sư Niệm Phật Tán Văn [道安法師念佛讚文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  57. Địa Tạng Bồ Tát Kinh [地藏菩薩經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  58. Địa Tạng Bồ Tát Thập Trai Nhật [地藏菩薩十齋日]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  59. Địa Trì Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [地持義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  60. Hiện Báo Đương Thọ Kinh [現報當受經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  61. Hiện Tại Thập Phương Thiên Ngũ Bá Phật Danh Tịnh Tạp Phật Đồng Hiệu [現在十方千五百佛名並雜佛同號]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  62. Hiệp Chú Thắng Man Kinh [挾注勝鬘經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  63. Hộ Thân Mạng Kinh [護身命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  64. Hộ Thân Mạng Kinh [護身命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  65. Hoà Bồ Tát Giới Văn [和菩薩戒文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  66. Hoa Nghiêm Kinh Chương [華嚴經章]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  67. Hoa Nghiêm Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Nhứt [華嚴經義記卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Ngụy Huệ Quang soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  68. Hoa Nghiêm Kinh Sớ [華嚴經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  69. Hoa Nghiêm Kinh Sớ Quyển Đệ Tam [華嚴經疏卷第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  70. Hoa Nghiêm Lược Sớ Quyển Đệ Tam [華嚴略疏卷第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  71. Hồi Hướng Văn [迴向文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  72. Huệ Viễn Ngoại [Truyện,Truyền] [惠遠外傳]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  73. Khởi Tín Luận Chú [起信論註]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  74. Khuyến Thiện Kinh [勸善經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  75. Kì Nguyện Văn [祈願文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  76. Kì Nguyện Văn [祈願文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  77. Kim Cang [Nhật *Anh ]Quyển Thượng [金剛[日*英]卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bảo Đạt tập.
    » Đại Chánh tạng |
  78. Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh [Truyện,Truyền] Ngoại [Truyện,Truyền] Quyển Hạ [金剛般若波羅蜜經傳外傳卷下]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  79. Kim Cang Bát Nhã Kinh Chỉ Tán [金剛般若經旨贊]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  80. Kim Cang Bát Nhã Kinh Hiệp Chú [金剛般若經挾註]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  81. Kim Cang Bát Nhã Kinh Sớ [金剛般若經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  82. Kim Cang Bát Nhã Kinh Y Thiên Thân Bồ Tát Luận Tán Lược Thích Tần Bổn Nghĩa Kí Quyển Thượng [金剛般若經依天親菩薩論贊略釋秦本義記卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Tri Ân soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  83. Kim Cang Bát Nhã Nghĩa Kí [金剛般若義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  84. Kim Cang Kinh Sớ [金剛經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  85. Kim Cang Kinh Sớ [金剛經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  86. Kim Hữu Đà La Ni Kinh [金有陀羅尼經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  87. Lăng Già Sư Tư Kí [楞伽師資記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Tịnh Giác tập.
    » Đại Chánh tạng |
  88. Lễ Sám Văn [禮懺文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  89. Lễ Sám Văn [禮懺文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  90. Lễ Sám Văn [禮懺文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  91. Luật Giới Bổn Sớ [律戒本疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  92. Luật Giới Bổn Sớ [律戒本疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  93. Luật Sao [律抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  94. Luật Sao Đệ Tam Quyển Thủ Quyết [律抄第三卷手決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  95. Luật Tạp Sao [律雜抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  96. Lược Chư Kinh Luận Niệm Phật Pháp Môn Vãng Sanh Tịnh Độ Tập Quyển Thượng [略諸經論念佛法門往生淨土集卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huệ Nhựt soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  97. Lương Triều Phó Đại Sĩ Tụng Kim Cang Kinh [梁朝傅大士頌金剛經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  98. Nam Thiên Trúc Quốc Bồ Đề Đạt Ma Thiền Sư Quán Môn [南天竺國菩提達摩禪師觀門]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  99. Ngự Chú Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh Tuyên Diễn [御注金剛般若波羅蜜經宣演]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo Nhân soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  100. Nhập Bố Tát Đường Thuyết Kệ Văn Đẳng [入布薩堂說偈文等]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  101. Nhiếp Đại Thừa Giảng Sớ Quyển Đệ Ngũ. Đệ Thất [攝大乘講疏卷第五.第七]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  102. Nhiếp Đại Thừa Luận Chương Quyển Đệ Nhứt [攝大乘論章卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  103. Nhiếp Đại Thừa Luận Sao [攝大乘論抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  104. Nhiếp Đại Thừa Nghĩa Chương Quyển Đệ Tứ [攝大乘義章卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  105. Nhiếp Luận Chương Quyển Đệ Nhứt [攝論章卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  106. Nhơn Duyên Tâm Thích Luận Khai Quyết Kí [因緣心釋論開決記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  107. Nhơn Vương Bát Nhã Thực Tương Luận Quyển Đệ Nhị [仁王般若實相論卷第二]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  108. Nhơn Vương Kinh Sớ [仁王經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  109. Như Lai Tại Kim Quan Chúc Luỹ Thanh Tịnh Trang Nghiêm Kính Phước Kinh [如來在金棺囑累清淨莊嚴敬福經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  110. Như Lai Thành Đạo Kinh [如來成道經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  111. Niết Bàn Kinh Sớ [涅槃經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  112. Ôn Thất Kinh Sớ [溫室經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huệ Tịnh soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  113. Phạm Võng Kinh Thuật Kí Quyển Đệ Nhứt [梵網經述記卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  114. Pháp Cú Kinh [法句經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  115. Pháp Cú Kinh Sớ [法句經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  116. Pháp Hoa Kinh Sớ [法華經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  117. Pháp Hoa Kinh Sớ [法華經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  118. Pháp Hoa Kinh Sớ [法華經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  119. Pháp Hoa Nghĩa Kí Quyển Đệ Tam [法華義記卷第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  120. Pháp Hoa Vấn Đáp [法華問答]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  121. Pháp Vương Kinh [法王經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  122. Phật Mẫu Kinh [佛母經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  123. Phật Tánh Hải Tạng Trí Huệ Giải Thoát Phá Tâm Tương Kinh [佛性海藏智慧解脫破心相經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  124. Phật Thuyết Lăng Già Kinh Thiền Môn Tất Đàm Chương [佛說楞伽經禪門悉談章]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  125. Phật Vị Tâm Vương Bồ Tát Thuyết Đầu Đà Kinh Quyển Thượng [佛為心王菩薩說投陀經卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  126. Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Nguyện Vương Kinh [普賢菩薩行願王經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  127. Phổ Hiền Bồ Tát Thuyết Chứng Minh Kinh [普賢菩薩說證明經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  128. Phủ Quân Tồn Huệ [Truyện,Truyền] [府君存惠傳]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  129. Quán Kinh [觀經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  130. Quán Tâm Luận [觀心論]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  131. Quảng Bá Luận Sớ Quyển Đệ Nhứt [廣百論疏卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Văn Quỹ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  132. Quyết Tội Phước Kinh [決罪福經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  133. Sách Pháp Hiệu Nghĩa Biện Phúng Tụng Văn [索法號義辯諷誦文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  134. Sơn Hải Huệ Bồ Tát Kinh [山海慧菩薩經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  135. Tam Bộ Luật Sao [三部律抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  136. Tam Giới Đồ [三界圖]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  137. Tam Trù Kinh [三廚經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  138. Tam Vạn Phật Đồng Căn Bổn Thần Bí Chi ấn Tịnh Pháp Long Chủng Thượng Tôn Vương Phật Pháp [三萬佛同根本神祕之印並法龍種上尊王佛法]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  139. Tân Bồ Tát Kinh [新菩薩經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |