Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Kinh Tập:

  1. A Xà Thế Vương Thọ Quyết Kinh [阿闍世王授決經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Cự dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  2. Báng Phật Kinh [謗佛經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  3. Bảo Vân Kinh [寶雲經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 7 quyển, - Lương Mạn Đà La Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  4. Bất Tư Nghị Quang Bồ Tát Sở Thuyết Kinh [不思議光菩薩所說經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  5. Biện Ý Trưởng Giả Tử Kinh [辯意長者子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Ngụy Pháp Tràng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  6. Bồ Tát Anh Lạc Kinh [菩薩瓔珞經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 14 quyển, - Dao Tần Trúc Phật Niệm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  7. Bồ Tát Hạnh Ngũ Thập Duyên Thân Kinh [菩薩行五十緣身經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  8. Bối Đa Thọ Hạ Tư Duy Thập Nhị Nhơn Duyên Kinh [貝多樹下思惟十二因緣經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  9. Bổn Nguyện Dược Sư Kinh Cổ Tích [本願藥師經古跡]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 2 quyển, - Tân La Thái Hiền soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  10. Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh [正法念處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 70 quyển, - Nguyên Ngụy Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  11. Chú Duy Ma Cật Kinh [注維摩詰經]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Hậu Tần Tăng Triệu soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  12. Chú Đại Thừa Nhập Lăng Già Kinh [注大乘入楞伽經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 10 quyển, - Tống Bảo Thần thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Chư Pháp Tập Yếu Kinh [諸法集要經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 10 quyển, - Quán Vô Uý Tôn Giả tập Tống Nhựt Xưng Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Chư Phật Yếu Tập Kinh [諸佛要集經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  15. Chú Tứ Thập Nhị Chương Kinh [註四十二章經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tống Chơn Tông Hoàng Đế Chú.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  16. Chứng Khế Đại Thừa Kinh [證契大乘經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  17. Chuyển Pháp Luân Kinh Ưu Ba Đề Xá [轉法輪經憂波提舍]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Thiên Thân Bồ Tát tạo Nguyên Ngụy Tỳ Mục Trí Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  18. Di Lặc Kinh Du Ý [彌勒經遊意]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  19. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Tông Yếu [彌勒上生經宗要]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  20. Diệu Pháp Thánh Niệm Xứ Kinh [妙法聖念處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 8 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  21. Duy Ma Kinh Huyền Sớ [維摩經玄疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Trí ỷ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  22. Duy Ma Kinh Lược Sớ [維摩經略疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Đường Trí Khải thuyết, Trạm Nhiên lược.
    » Đại Chánh tạng |
  23. Duy Ma Kinh Lược Sớ Thuỳ Dụ Kí [維摩經略疏垂裕記]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Tống Trí Viên thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  24. Duy Ma Kinh Nghĩa Sớ [維摩經義疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Duy Ma Nghĩa Kí [維摩義記]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 8 quyển, - Tùy Huệ Viễn soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  26. Duy Nhật Tạp [Nan,Nạn] Kinh [惟日雜難經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  27. Duyên Khởi Thánh Đạo Kinh [緣起聖道經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  28. Duyên Sanh Sơ Thắng Phân Pháp Bổn Kinh [緣生初勝分法本經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Đạt Ma Cấp Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  29. Đắc Đạo Thê Tranh Tích Trượng Kinh [得道梯橙錫杖經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  30. Đại Hoa Nghiêm Trưởng Giả Vấn Phật Na La Diên Lực Kinh [大花嚴長者問佛那羅延力經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bát Nhã Cộng Lợi Ngôn dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  31. Đại Oai Đăng Quang Tiên Nhơn Vấn Nghi Kinh [大威燈光仙人問疑經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  32. Đại Phương Quảng Bảo Khiếp Kinh [大方廣寶篋經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 3 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  33. Đại Phương Quảng Như Lai Tạng Kinh [大方廣如來藏經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  34. Đại Phương Quảng Sư Tử Hống Kinh [大方廣師子吼經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  35. Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Lược Sớ [大方廣圓覺修多羅了義經略疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 4 quyển, - Đường Tông Mật thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  36. Đại Thọ Khẩn Na La Vương Sở Vấn Kinh [大樹緊那羅王所問經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 4 quyển, - Dao Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  37. Đại Thừa Bá Phước Trang Nghiêm Tương Kinh [大乘百福莊嚴相經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  38. Đại Thừa Bá Phước Tương Kinh [大乘百福相經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  39. Đại Thừa Bảo Vân Kinh [大乘寶雲經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 7 quyển, - Lương Mạn Đà La Tiên Cộng Tăng Già Bà La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  40. Đại Thừa Đạo [Nhập /Can ]Kinh Tuỳ Thính Sớ [大乘稻[卄/干]經隨聽疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Pháp Thành soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  41. Đại Thừa Đạo [Nhập /Can ]Kinh Tuỳ Thính Sớ Quyết [大乘稻[卄/干]經隨聽疏決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  42. Đại Thừa Đỉnh Vương Kinh [大乘頂王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lương Nguyệt Bà Thủ Na dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  43. Đại Thừa Đồng Tánh Kinh [大乘同性經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Vũ Văn Châu Xà Na Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  44. Đại Thừa Li Văn Tự Phổ Quang Minh Tạng Kinh [大乘離文字普光明藏經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  45. Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh [大乘密嚴經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 3 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  46. Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh [大乘密嚴經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  47. Đại Thừa Tu Hạnh Bồ Tát Hạnh Môn Chư Kinh Yếu Tập [大乘修行菩薩行門諸經要集]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Đường Trí Nghiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  48. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Thích [大乘四法經釋]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  49. Đại Thừa Xá Lê Sa Đảm Ma Kinh [大乘舍黎娑擔摩經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  50. Đại Trang Nghiêm Pháp Môn Kinh [大莊嚴法門經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Na Liên Đề Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  51. Đạo Địa Kinh [道地經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Tăng Già La Sát tạo Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  52. Đạt Ma Đa La Thiền Kinh [達摩多羅禪經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 2 quyển, - Đông Tấn Phật Đà Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  53. Đệ Nhứt Nghĩa Pháp Thắng Kinh [第一義法勝經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  54. Già Da Sơn Đỉnh Kinh [伽耶山頂經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  55. Hiền Kiếp Kinh [賢劫經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 8 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch .
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  56. Hữu Đức Nữ Sở Vấn Đại Thừa Kinh [有德女所問大乘經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  57. Kim Quang Minh Kinh [金光明經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 4 quyển, - Bắc Lương Đàm Vô Sấm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  58. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa [金光明經玄義]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết Quán Đảnh Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  59. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa Thập Di Kí [金光明經玄義拾遺記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 6 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  60. Kim Quang Minh Kinh Sớ [金光明經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  61. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú [金光明經文句]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết Quán Đảnh Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  62. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú Kí [金光明經文句記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 12 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  63. Kim Quang Minh Tối Thắng Vương Kinh Sớ [金光明最勝王經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 10 quyển, - Đường Huệ Chiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  64. Kim Sắc Đồng Tử Nhơn Duyên Kinh [金色童子因緣經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 12 quyển, - Tống Duy Tịnh Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  65. La Vân Nhẫn Nhục Kinh [羅云忍辱經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Cự dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  66. Lạc Anh Lạc Trang Nghiêm Phương Tiện Phẩm Kinh [樂瓔珞莊嚴方便品經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Dao Tần Đàm Ma Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  67. Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh Chú Giải [楞伽阿跋多羅寶經註解]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 8 quyển, - Minh Tông Lặc. Như [Vương *Kỷ ]Đồng Chú.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  68. Liễu Bổn Sanh Tử Kinh [了本生死經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  69. Lục Bồ Tát Diệc Đương Tụng Trì Kinh [六菩薩亦當誦持經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  70. Lục Thú Luân Hồi Kinh [六趣輪迴經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Mã Minh Bồ Tát tập, Tống Nhựt Xưng đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  71. Ngạ Quỷ Báo Ứng Kinh [餓鬼報應經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  72. Ngũ Khổ Chương Cú Kinh [五苦章句經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Trúc Đàm Vô Lan dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  73. Ngũ Mẫu Tử Kinh [五母子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  74. Nhập Lăng Già Tâm Huyền Nghĩa [入楞伽心玄義]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Đường Pháp Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  75. Như Lai Sư Tử Hống Kinh [如來師子吼經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Phật Đà Phiến Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  76. Như Lai Thị Giáo Thắng Quân Vương Kinh [如來示教勝軍王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  77. Ôn Thất Kinh Nghĩa Kí [溫室經義記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Huệ Viễn soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  78. Phân Biệt Duyên Khởi Sơ Thắng Pháp Môn Kinh [分別緣起初勝法門經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  79. Phân Biệt Nghiệp Báo Lược Kinh [分別業報略經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đại Dũng Bồ Tát soạn Lưu Tống Tăng Già Bạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  80. Pháp Quán Kinh [法觀經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  81. Phật Địa Kinh Luận [佛地經論]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 7 quyển, - Thân Quang Bồ Tát Đẳng tạo Đường Huyền Tráng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  82. Phật Thăng Đao Lợi Thiên Vị Mẫu Thuyết Pháp Kinh [佛昇忉利天為母說法經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  83. Phật Thuyết A Cưu Lưu Kinh [佛說阿鳩留經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  84. Phật Thuyết Át Đa Hoà Đa Kì Kinh [佛說頞多和多耆經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  85. Phật Thuyết Bảo Như Lai Tam Muội Kinh [佛說寶如來三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 2 quyển, - Đông Tấn Kỳ Đa Mật dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  86. Phật Thuyết Bảo Võ Kinh [佛說寶雨經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 10 quyển, - Đường Đạt Ma Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  87. Phật Thuyết Bảo Võng Kinh [佛說寶網經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  88. Phật Thuyết Bát Sư Kinh [佛說八師經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  89. Phật Thuyết Bát Vô Hạ Hữu Hạ Kinh [佛說八無暇有暇經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  90. Phật Thuyết Bình Sa Vương Ngũ Nguyện Kinh [佛說蓱沙王五願經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  91. Phật Thuyết Bồ Tát Nội Tập Lục Ba La Mật Kinh [佛說菩薩內習六波羅蜜經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán Nghiêm Phật Điều dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  92. Phật Thuyết Bồ Tát Thệ Kinh [佛說菩薩逝經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Bạch Pháp Tổ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  93. Phật Thuyết Chư Đức Phước Điền Kinh [佛說諸德福田經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Lập Pháp Cự Cộng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  94. Phật Thuyết Chư Hạnh Hữu Vị Kinh [佛說諸行有為經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  95. Phật Thuyết Chư Pháp Bổn Vô Kinh [佛說諸法本無經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 3 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  96. Phật Thuyết Chư Pháp Dũng Vương Kinh [佛說諸法勇王經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Đàm Ma Mật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  97. Phật Thuyết Cựu Thành Dụ Kinh [佛說舊城喻經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  98. Phật Thuyết Duy Ma Cật Kinh [佛說維摩詰經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  99. Phật Thuyết Đại Phương Đẳng Đỉnh Vương Kinh [佛說大方等頂王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  100. Phật Thuyết Đại Phương Quảng Vị Tằng Hữu Kinh Thiện Xảo Phương Tiện Phẩm [佛說大方廣未曾有經善巧方便品]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  101. Phật Thuyết Đại Thừa Bất Tư Nghị Thần Thông Cảnh Giới Kinh [佛說大乘不思議神通境界經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  102. Phật Thuyết Đại Thừa Trí ấn Kinh [佛說大乘智印經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 5 quyển, - Tống Trí Kiết Tường Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  103. Phật Thuyết Đại Thừa Tuỳ Chuyển Tuyên Thuyết Chư Pháp Kinh [佛說大乘隨轉宣說諸法經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 3 quyển, - Tống Thiệu Đức Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  104. Phật Thuyết Đạo Thần Túc Vô Cực Biến Hoá Kinh [佛說道神足無極變化經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 4 quyển, - Tây Tấn An Pháp Khâm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  105. Phật Thuyết Độc Tử Kinh [佛說犢子經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  106. Phật Thuyết Đức Hộ Trưởng Giả Kinh [佛說德護長者經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Na Liên Đề Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  107. Phật Thuyết Giác Lượng Thọ Mạng Kinh [佛說較量壽命經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thiên Tức Tai dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  108. Phật Thuyết Giải Tiết Kinh [佛說解節經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Trần Chơn Đế dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  109. Phật Thuyết Gián Vương Kinh [佛說諫王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  110. Phật Thuyết Hắc Thị Phạm Chí Kinh [佛說黑氏梵志經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  111. Phật Thuyết Hi Hữu Hiệu Lượng Công Đức Kinh [佛說希有挍量功德經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  112. Phật Thuyết Hộ Tịnh Kinh [佛說護淨經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  113. Phật Thuyết Huệ ấn Tam Muội Kinh [佛說慧印三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  114. Phật Thuyết Khô Thọ Kinh [佛說枯樹經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  115. Phật Thuyết Kim Diệu Đồng Tử Kinh [佛說金耀童子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thiên Tức Tai dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  116. Phật Thuyết Kim Quang Vương Đồng Tử Kinh [佛說金光王童子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  117. Phật Thuyết Luân Chuyển Ngũ Đạo Tội Phước Báo Ứng Kinh [佛說輪轉五道罪福報應經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  118. Phật Thuyết Lục Đạo Già Đà Kinh [佛說六道伽陀經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  119. Phật Thuyết Lưu Ly Vương Kinh [佛說琉璃王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  120. Phật Thuyết Ma Đăng Nữ Giải Hình Trung Lục Sự Kinh [佛說摩登女解形中六事經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  121. Phật Thuyết Ma Đạt Quốc Vương Kinh [佛說摩達國王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  122. Phật Thuyết Ma Ha Sát Đầu Kinh [佛說摩訶剎頭經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Thánh Kiên dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  123. Phật Thuyết Mạ Ý Kinh [佛說罵意經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  124. Phật Thuyết Ngũ Vô [Phiên,Phản] Phục Kinh [佛說五無反復經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  125. Phật Thuyết Ngũ Vô Phản Phục Kinh [佛說五無返復經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  126. Phật Thuyết Ngũ Vô Phản Phục Kinh [佛說五無返復經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  127. Phật Thuyết Ngũ Vương Kinh [佛說五王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  128. Phật Thuyết Nguyệt Đăng Tam Muội Kinh [佛說月燈三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Tiên Công dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  129. Phật Thuyết Nguyệt Thượng Nữ Kinh [佛說月上女經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  130. Phật Thuyết Nhập Vô Phân Biệt Pháp Môn Kinh [佛說入無分別法門經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  131. Phật Thuyết Nhơn Duyên Tăng Hộ Kinh [佛說因緣僧護經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  132. Phật Thuyết Như Lai Trí ấn Kinh [佛說如來智印經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  133. Phật Thuyết Nhũ Quang Phật Kinh [佛說乳光佛經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  134. Phật Thuyết Nội Tạng Bá Bảo Kinh [佛說內藏百寶經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán Chi Lâu Ca Sấm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  135. Phật Thuyết Nội Thân Quán Chương Cú Kinh [佛說內身觀章句經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  136. Phật Thuyết Ôn Thất Tiển Dục Chúng Tăng Kinh [佛說溫室洗浴眾僧經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  137. Phật Thuyết Phạm Chí Nữ Thủ Ý Kinh [佛說梵志女首意經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  138. Phật Thuyết Phạm MA Nan Quốc Vương Kinh [佛說梵摩難國王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  139. Phật Thuyết Phân Biệt Thiện Ác Sở Khởi Kinh [佛說分別善惡所起經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  140. Phật Thuyết Pháp Luật Tam Muội Kinh [佛說法律三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  141. Phật Thuyết Pháp Tập Danh Số Kinh [佛說法集名數經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  142. Phật Thuyết Pháp Tập Kinh [佛說法集經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 6 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  143. Phật Thuyết Pháp Thọ Trần Kinh [佛說法受塵經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  144. Phật Thuyết Pháp Thừa Nghĩa Quyết Định Kinh [佛說法乘義決定經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Tống Kim Tổng Trì Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  145. Phật Thuyết Phát Bồ Đề Tâm Phá Chư Ma Kinh [佛說發菩提心破諸魔經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  146. Phật Thuyết Phật Đại Tăng Đại Kinh [佛說佛大僧大經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)