Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

Donate


»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Kinh Tập:

  1. A Xà Thế Vương Thọ Quyết Kinh [阿闍世王授決經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Cự dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  2. Báng Phật Kinh [謗佛經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  3. Bảo Vân Kinh [寶雲經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 7 quyển, - Lương Mạn Đà La Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  4. Bất Tư Nghị Quang Bồ Tát Sở Thuyết Kinh [不思議光菩薩所說經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  5. Biện Ý Trưởng Giả Tử Kinh [辯意長者子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Ngụy Pháp Tràng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  6. Bồ Tát Anh Lạc Kinh [菩薩瓔珞經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 14 quyển, - Dao Tần Trúc Phật Niệm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  7. Bồ Tát Hạnh Ngũ Thập Duyên Thân Kinh [菩薩行五十緣身經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  8. Bối Đa Thọ Hạ Tư Duy Thập Nhị Nhơn Duyên Kinh [貝多樹下思惟十二因緣經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  9. Bổn Nguyện Dược Sư Kinh Cổ Tích [本願藥師經古跡]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 2 quyển, - Tân La Thái Hiền soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  10. Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh [正法念處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 70 quyển, - Nguyên Ngụy Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  11. Chú Duy Ma Cật Kinh [注維摩詰經]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Hậu Tần Tăng Triệu soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  12. Chú Đại Thừa Nhập Lăng Già Kinh [注大乘入楞伽經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 10 quyển, - Tống Bảo Thần thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Chư Pháp Tập Yếu Kinh [諸法集要經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 10 quyển, - Quán Vô Uý Tôn Giả tập Tống Nhựt Xưng Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Chư Phật Yếu Tập Kinh [諸佛要集經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  15. Chú Tứ Thập Nhị Chương Kinh [註四十二章經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tống Chơn Tông Hoàng Đế Chú.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  16. Chứng Khế Đại Thừa Kinh [證契大乘經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  17. Chuyển Pháp Luân Kinh Ưu Ba Đề Xá [轉法輪經憂波提舍]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Thiên Thân Bồ Tát tạo Nguyên Ngụy Tỳ Mục Trí Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  18. Di Lặc Kinh Du Ý [彌勒經遊意]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  19. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Tông Yếu [彌勒上生經宗要]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  20. Diệu Pháp Thánh Niệm Xứ Kinh [妙法聖念處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 8 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  21. Duy Ma Kinh Huyền Sớ [維摩經玄疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Trí ỷ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  22. Duy Ma Kinh Lược Sớ [維摩經略疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Đường Trí Khải thuyết, Trạm Nhiên lược.
    » Đại Chánh tạng |
  23. Duy Ma Kinh Lược Sớ Thuỳ Dụ Kí [維摩經略疏垂裕記]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Tống Trí Viên thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  24. Duy Ma Kinh Nghĩa Sớ [維摩經義疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Duy Ma Nghĩa Kí [維摩義記]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 8 quyển, - Tùy Huệ Viễn soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  26. Duy Nhật Tạp [Nan,Nạn] Kinh [惟日雜難經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  27. Duyên Khởi Thánh Đạo Kinh [緣起聖道經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  28. Duyên Sanh Sơ Thắng Phân Pháp Bổn Kinh [緣生初勝分法本經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Đạt Ma Cấp Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  29. Đắc Đạo Thê Tranh Tích Trượng Kinh [得道梯橙錫杖經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  30. Đại Hoa Nghiêm Trưởng Giả Vấn Phật Na La Diên Lực Kinh [大花嚴長者問佛那羅延力經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bát Nhã Cộng Lợi Ngôn dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  31. Đại Oai Đăng Quang Tiên Nhơn Vấn Nghi Kinh [大威燈光仙人問疑經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  32. Đại Phương Quảng Bảo Khiếp Kinh [大方廣寶篋經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 3 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  33. Đại Phương Quảng Như Lai Tạng Kinh [大方廣如來藏經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  34. Đại Phương Quảng Sư Tử Hống Kinh [大方廣師子吼經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  35. Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Lược Sớ [大方廣圓覺修多羅了義經略疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 4 quyển, - Đường Tông Mật thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  36. Đại Thọ Khẩn Na La Vương Sở Vấn Kinh [大樹緊那羅王所問經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 4 quyển, - Dao Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  37. Đại Thừa Bá Phước Trang Nghiêm Tương Kinh [大乘百福莊嚴相經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  38. Đại Thừa Bá Phước Tương Kinh [大乘百福相經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  39. Đại Thừa Bảo Vân Kinh [大乘寶雲經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 7 quyển, - Lương Mạn Đà La Tiên Cộng Tăng Già Bà La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  40. Đại Thừa Đạo [Nhập /Can ]Kinh Tuỳ Thính Sớ [大乘稻[卄/干]經隨聽疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Pháp Thành soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  41. Đại Thừa Đạo [Nhập /Can ]Kinh Tuỳ Thính Sớ Quyết [大乘稻[卄/干]經隨聽疏決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  42. Đại Thừa Đỉnh Vương Kinh [大乘頂王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lương Nguyệt Bà Thủ Na dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  43. Đại Thừa Đồng Tánh Kinh [大乘同性經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Vũ Văn Châu Xà Na Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  44. Đại Thừa Li Văn Tự Phổ Quang Minh Tạng Kinh [大乘離文字普光明藏經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  45. Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh [大乘密嚴經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 3 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  46. Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh [大乘密嚴經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  47. Đại Thừa Tu Hạnh Bồ Tát Hạnh Môn Chư Kinh Yếu Tập [大乘修行菩薩行門諸經要集]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Đường Trí Nghiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  48. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Thích [大乘四法經釋]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  49. Đại Thừa Xá Lê Sa Đảm Ma Kinh [大乘舍黎娑擔摩經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  50. Đại Trang Nghiêm Pháp Môn Kinh [大莊嚴法門經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Na Liên Đề Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  51. Đạo Địa Kinh [道地經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Tăng Già La Sát tạo Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  52. Đạt Ma Đa La Thiền Kinh [達摩多羅禪經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 2 quyển, - Đông Tấn Phật Đà Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  53. Đệ Nhứt Nghĩa Pháp Thắng Kinh [第一義法勝經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  54. Già Da Sơn Đỉnh Kinh [伽耶山頂經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  55. Hiền Kiếp Kinh [賢劫經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 8 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch .
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  56. Hữu Đức Nữ Sở Vấn Đại Thừa Kinh [有德女所問大乘經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  57. Kim Quang Minh Kinh [金光明經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 4 quyển, - Bắc Lương Đàm Vô Sấm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  58. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa [金光明經玄義]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết Quán Đảnh Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  59. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa Thập Di Kí [金光明經玄義拾遺記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 6 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  60. Kim Quang Minh Kinh Sớ [金光明經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  61. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú [金光明經文句]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết Quán Đảnh Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  62. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú Kí [金光明經文句記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 12 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  63. Kim Quang Minh Tối Thắng Vương Kinh Sớ [金光明最勝王經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 10 quyển, - Đường Huệ Chiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  64. Kim Sắc Đồng Tử Nhơn Duyên Kinh [金色童子因緣經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 12 quyển, - Tống Duy Tịnh Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  65. La Vân Nhẫn Nhục Kinh [羅云忍辱經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Cự dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  66. Lạc Anh Lạc Trang Nghiêm Phương Tiện Phẩm Kinh [樂瓔珞莊嚴方便品經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Dao Tần Đàm Ma Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  67. Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh Chú Giải [楞伽阿跋多羅寶經註解]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 8 quyển, - Minh Tông Lặc. Như [Vương *Kỷ ]Đồng Chú.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  68. Liễu Bổn Sanh Tử Kinh [了本生死經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  69. Lục Bồ Tát Diệc Đương Tụng Trì Kinh [六菩薩亦當誦持經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  70. Lục Thú Luân Hồi Kinh [六趣輪迴經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Mã Minh Bồ Tát tập, Tống Nhựt Xưng đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  71. Ngạ Quỷ Báo Ứng Kinh [餓鬼報應經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  72. Ngũ Khổ Chương Cú Kinh [五苦章句經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Trúc Đàm Vô Lan dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  73. Ngũ Mẫu Tử Kinh [五母子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  74. Nhập Lăng Già Tâm Huyền Nghĩa [入楞伽心玄義]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Đường Pháp Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  75. Như Lai Sư Tử Hống Kinh [如來師子吼經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Phật Đà Phiến Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  76. Như Lai Thị Giáo Thắng Quân Vương Kinh [如來示教勝軍王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  77. Ôn Thất Kinh Nghĩa Kí [溫室經義記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Huệ Viễn soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  78. Phân Biệt Duyên Khởi Sơ Thắng Pháp Môn Kinh [分別緣起初勝法門經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  79. Phân Biệt Nghiệp Báo Lược Kinh [分別業報略經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đại Dũng Bồ Tát soạn Lưu Tống Tăng Già Bạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  80. Pháp Quán Kinh [法觀經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  81. Phật Địa Kinh Luận [佛地經論]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 7 quyển, - Thân Quang Bồ Tát Đẳng tạo Đường Huyền Tráng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  82. Phật Thăng Đao Lợi Thiên Vị Mẫu Thuyết Pháp Kinh [佛昇忉利天為母說法經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  83. Phật Thuyết A Cưu Lưu Kinh [佛說阿鳩留經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  84. Phật Thuyết Át Đa Hoà Đa Kì Kinh [佛說頞多和多耆經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  85. Phật Thuyết Bảo Như Lai Tam Muội Kinh [佛說寶如來三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 2 quyển, - Đông Tấn Kỳ Đa Mật dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  86. Phật Thuyết Bảo Võ Kinh [佛說寶雨經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 10 quyển, - Đường Đạt Ma Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  87. Phật Thuyết Bảo Võng Kinh [佛說寶網經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  88. Phật Thuyết Bát Sư Kinh [佛說八師經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  89. Phật Thuyết Bát Vô Hạ Hữu Hạ Kinh [佛說八無暇有暇經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  90. Phật Thuyết Bình Sa Vương Ngũ Nguyện Kinh [佛說蓱沙王五願經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  91. Phật Thuyết Bồ Tát Nội Tập Lục Ba La Mật Kinh [佛說菩薩內習六波羅蜜經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán Nghiêm Phật Điều dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  92. Phật Thuyết Bồ Tát Thệ Kinh [佛說菩薩逝經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Bạch Pháp Tổ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  93. Phật Thuyết Chư Đức Phước Điền Kinh [佛說諸德福田經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Lập Pháp Cự Cộng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  94. Phật Thuyết Chư Hạnh Hữu Vị Kinh [佛說諸行有為經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  95. Phật Thuyết Chư Pháp Bổn Vô Kinh [佛說諸法本無經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 3 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  96. Phật Thuyết Chư Pháp Dũng Vương Kinh [佛說諸法勇王經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Đàm Ma Mật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  97. Phật Thuyết Cựu Thành Dụ Kinh [佛說舊城喻經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  98. Phật Thuyết Duy Ma Cật Kinh [佛說維摩詰經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  99. Phật Thuyết Đại Phương Đẳng Đỉnh Vương Kinh [佛說大方等頂王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  100. Phật Thuyết Đại Phương Quảng Vị Tằng Hữu Kinh Thiện Xảo Phương Tiện Phẩm [佛說大方廣未曾有經善巧方便品]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  101. Phật Thuyết Đại Thừa Bất Tư Nghị Thần Thông Cảnh Giới Kinh [佛說大乘不思議神通境界經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  102. Phật Thuyết Đại Thừa Trí ấn Kinh [佛說大乘智印經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 5 quyển, - Tống Trí Kiết Tường Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  103. Phật Thuyết Đại Thừa Tuỳ Chuyển Tuyên Thuyết Chư Pháp Kinh [佛說大乘隨轉宣說諸法經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 3 quyển, - Tống Thiệu Đức Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  104. Phật Thuyết Đạo Thần Túc Vô Cực Biến Hoá Kinh [佛說道神足無極變化經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 4 quyển, - Tây Tấn An Pháp Khâm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  105. Phật Thuyết Độc Tử Kinh [佛說犢子經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  106. Phật Thuyết Đức Hộ Trưởng Giả Kinh [佛說德護長者經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Na Liên Đề Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  107. Phật Thuyết Giác Lượng Thọ Mạng Kinh [佛說較量壽命經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thiên Tức Tai dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  108. Phật Thuyết Giải Tiết Kinh [佛說解節經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Trần Chơn Đế dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  109. Phật Thuyết Gián Vương Kinh [佛說諫王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  110. Phật Thuyết Hắc Thị Phạm Chí Kinh [佛說黑氏梵志經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  111. Phật Thuyết Hi Hữu Hiệu Lượng Công Đức Kinh [佛說希有挍量功德經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  112. Phật Thuyết Hộ Tịnh Kinh [佛說護淨經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  113. Phật Thuyết Huệ ấn Tam Muội Kinh [佛說慧印三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  114. Phật Thuyết Khô Thọ Kinh [佛說枯樹經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  115. Phật Thuyết Kim Diệu Đồng Tử Kinh [佛說金耀童子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thiên Tức Tai dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  116. Phật Thuyết Kim Quang Vương Đồng Tử Kinh [佛說金光王童子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  117. Phật Thuyết Luân Chuyển Ngũ Đạo Tội Phước Báo Ứng Kinh [佛說輪轉五道罪福報應經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  118. Phật Thuyết Lục Đạo Già Đà Kinh [佛說六道伽陀經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  119. Phật Thuyết Lưu Ly Vương Kinh [佛說琉璃王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  120. Phật Thuyết Ma Đăng Nữ Giải Hình Trung Lục Sự Kinh [佛說摩登女解形中六事經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  121. Phật Thuyết Ma Đạt Quốc Vương Kinh [佛說摩達國王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  122. Phật Thuyết Ma Ha Sát Đầu Kinh [佛說摩訶剎頭經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Thánh Kiên dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  123. Phật Thuyết Mạ Ý Kinh [佛說罵意經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  124. Phật Thuyết Ngũ Vô [Phiên,Phản] Phục Kinh [佛說五無反復經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  125. Phật Thuyết Ngũ Vô Phản Phục Kinh [佛說五無返復經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  126. Phật Thuyết Ngũ Vô Phản Phục Kinh [佛說五無返復經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  127. Phật Thuyết Ngũ Vương Kinh [佛說五王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  128. Phật Thuyết Nguyệt Đăng Tam Muội Kinh [佛說月燈三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Tiên Công dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  129. Phật Thuyết Nguyệt Thượng Nữ Kinh [佛說月上女經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  130. Phật Thuyết Nhập Vô Phân Biệt Pháp Môn Kinh [佛說入無分別法門經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  131. Phật Thuyết Nhơn Duyên Tăng Hộ Kinh [佛說因緣僧護經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  132. Phật Thuyết Như Lai Trí ấn Kinh [佛說如來智印經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  133. Phật Thuyết Nhũ Quang Phật Kinh [佛說乳光佛經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  134. Phật Thuyết Nội Tạng Bá Bảo Kinh [佛說內藏百寶經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán Chi Lâu Ca Sấm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  135. Phật Thuyết Nội Thân Quán Chương Cú Kinh [佛說內身觀章句經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  136. Phật Thuyết Ôn Thất Tiển Dục Chúng Tăng Kinh [佛說溫室洗浴眾僧經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  137. Phật Thuyết Phạm Chí Nữ Thủ Ý Kinh [佛說梵志女首意經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  138. Phật Thuyết Phạm MA Nan Quốc Vương Kinh [佛說梵摩難國王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  139. Phật Thuyết Phân Biệt Thiện Ác Sở Khởi Kinh [佛說分別善惡所起經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  140. Phật Thuyết Pháp Luật Tam Muội Kinh [佛說法律三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  141. Phật Thuyết Pháp Tập Danh Số Kinh [佛說法集名數經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  142. Phật Thuyết Pháp Tập Kinh [佛說法集經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 6 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  143. Phật Thuyết Pháp Thọ Trần Kinh [佛說法受塵經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  144. Phật Thuyết Pháp Thừa Nghĩa Quyết Định Kinh [佛說法乘義決定經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Tống Kim Tổng Trì Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  145. Phật Thuyết Phát Bồ Đề Tâm Phá Chư Ma Kinh [佛說發菩提心破諸魔經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  146. Phật Thuyết Phật Đại Tăng Đại Kinh [佛說佛大僧大經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  147. Phật Thuyết Quyết Định Tổng Trì Kinh [佛說決定總持經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  148. Phật Thuyết Sa Át Tì Kheo Công Đức Kinh [佛說沙曷比丘功德經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Cự dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  149. Phật Thuyết Siêu Nhật Minh Tam Muội Kinh [佛說超日明三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 2 quyển, - Tây Tấn Nhiếp Thừa Viễn dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  150. Phật Thuyết Sơ Phân Thuyết Kinh [佛說初分說經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  151. Phật Thuyết Tam Phẩm Đệ Tử Kinh [佛說三品弟子經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  152. Phật Thuyết Tấn Học Kinh [佛說進學經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  153. Phật Thuyết Tạp Tạng Kinh [佛說雜藏經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Pháp Hiển dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  154. Phật Thuyết Tát La Quốc Kinh [佛說薩羅國經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  155. Phật Thuyết Thân Mao Hỉ Thụ Kinh [佛說身毛喜豎經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Duy Tịnh Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  156. Phật Thuyết Thắng Nghĩa Không Kinh [佛說勝義空經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thí Hộ Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  157. Phật Thuyết Thành Cụ Quang Minh Định Ý Kinh [佛說成具光明定意經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán Chi Diệu dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  158. Phật Thuyết Thập Bát Nê Lê Kinh [佛說十八泥犁經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  159. Phật Thuyết Thập Lực Kinh [佛說十力經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Vật Đề Đề Tê Ngư dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  160. Phật Thuyết Thập Nhị Đầu Đà Kinh [佛說十二頭陀經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  161. Phật Thuyết Thệ Đồng Tử Kinh [佛說逝童子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Chi Pháp Độ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  162. Phật Thuyết Thí Đăng Công Đức Kinh [佛說施燈功德經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Cao Tề Na Liên Đề Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  163. Phật Thuyết Thiên Phật Nhơn Duyên Kinh [佛說千佛因緣經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  164. Phật Thuyết Thời Phi Thời Kinh [佛說時非時經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Nhược La Nghiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  165. Phật Thuyết Tín Giải Trí Lực Kinh [佛說信解智力經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  166. Phật Thuyết Tịnh Phạn Vương Bát Niết Bàn Kinh [佛說淨飯王般涅槃經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  167. Phật Thuyết Tôn Đa Da Trí Kinh [佛說孫多耶致經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  168. Phật Thuyết Tôn Na Kinh [佛說尊那經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  169. Phật Thuyết Trừ Cái Chướng Bồ Tát Sở Vấn Kinh [佛說除蓋障菩薩所問經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 20 quyển, - Tống Pháp Hộ Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  170. Phật Thuyết Trừ Khủng Tai Hoạn Kinh [佛說除恐災患經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Khất Phục Tần Thánh Kiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  171. Phật Thuyết Trung Tâm Kinh [佛說忠心經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Trúc Đàm Vô Lan dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  172. Phật Thuyết Trưởng Giả Âm Duyệt Kinh [佛說長者音悅經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  173. Phật Thuyết Trưởng Giả Tử Áo Não Tam Xứ Kinh [佛說長者子懊惱三處經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  174. Phật Thuyết Trưởng Giả Tử Chế Kinh [佛說長者子制經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  175. Phật Thuyết Tự Ái Kinh [佛說自愛經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Trúc Đàm Vô Lan dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  176. Phật Thuyết Tứ Bất Khả Đắc Kinh [佛說四不可得經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  177. Phật Thuyết Tứ Bối Kinh [佛說四輩經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  178. Phật Thuyết Tu Ma Đề Trưởng Giả Kinh [佛說須摩提長者經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  179. Phật Thuyết Tứ Nguyện Kinh [佛說四願經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  180. Phật Thuyết Tứ Tự Xâm Kinh [佛說四自侵經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  181. Phật Thuyết Tượng Dịch Kinh [佛說象腋經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Đàm Ma Mật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  182. Phật Thuyết Tuỳ Dũng Tôn Giả Kinh [佛說隨勇尊者經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thí Hộ Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  183. Phật Thuyết Văn Thù Hối Quá Kinh [佛說文殊悔過經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  184. Phật Thuyết Văn Thù Sư Lợi Hạnh Kinh [佛說文殊師利行經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Đậu Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  185. Phật Thuyết Văn Thù Sư Lợi Hiện Bảo Tạng Kinh [佛說文殊師利現寶藏經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  186. Phật Thuyết Văn Thù Sư Lợi Tịnh Luật Kinh [佛說文殊師利淨律經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  187. Phật Thuyết Văn Thù Sư Lợi Tra Hạnh Kinh [佛說文殊師利巡行經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  188. Phật Thuyết Vị Sanh Oan Kinh [佛說未生冤經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  189. Phật Thuyết Việt [Nan,Nạn] Kinh [佛說越難經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Nhiếp Thừa Viễn dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  190. Phật Thuyết Vô Cấu Hiền Nữ Kinh [佛說無垢賢女經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  191. Phật Thuyết Vô Hi Vọng Kinh [佛說無希望經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  192. Phật Thuyết Vô Thượng Xứ Kinh [佛說無上處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  193. Phật Thuyết Vô Thượng Y Kinh [佛說無上依經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Lương Chơn Đế dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  194. Phật Thuyết Vu Lan Bồn Kinh Sớ [佛說盂蘭盆經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 2 quyển, - Đường Tông Mật thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  195. Phật Thuyết Xứ Xứ Kinh [佛說處處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  196. Phật Thuyết Xưng Dương Chư Phật Công Đức Kinh [佛說稱揚諸佛功德經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 3 quyển, - Nguyên Ngụy Kiết Ca Dạ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  197. Phật Trị Thân Kinh [佛治身經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  198. Phổ Đạt Vương Kinh [普達王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  199. Quán Di Lặc Thượng Sanh Đâu Suất Thiên Kinh Tán [觀彌勒上生兜率天經贊]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 2 quyển, - Đường Khuy Cơ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  200. Sở Dục Trí Hoạn Kinh [所欲致患經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  201. Tam Cụ Túc Kinh Ưu Ba Đề Xá [三具足經憂波提舍]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Tỳ Mục Trí Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  202. Tam Di Lặc Kinh Sớ [三彌勒經疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Cảnh Hưng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  203. Tam Huệ Kinh [三慧經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  204. Thái Hoa Vi Vương Thượng Phật Thọ Quyết Hiệu Diệu Hoa Kinh [採花違王上佛授決號妙花經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Trúc Đàm Vô Lan dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  205. Thậm Hi Hữu Kinh [甚希有經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  206. Thâm Mật Giải Thoát Kinh [深密解脫經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 5 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  207. Thắng Tư Duy Phạm Thiên Sở Vấn Kinh Luận [勝思惟梵天所問經論]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 4 quyển, - Thiên Thân Bồ Tát tạo Hậu Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  208. Thập Bất Thiện Nghiệp Đạo Kinh [十不善業道經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Mã Minh Bồ Tát tập, Tống Nhựt Xưng đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  209. Thập Nhị Duyên Sanh Tường Thuỵ Kinh [十二緣生祥瑞經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  210. Thiền Bí Yếu Pháp Kinh [禪祕要法經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 3 quyển, - Dao Tần Cưu Ma La Thập Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  211. Thiện Tư Đồng Tử Kinh [善思童子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  212. Thiền Yếu Kinh [禪要經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  213. Thuận Quyền Phương Tiện Kinh [順權方便經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  214. Thuyết Diệu Pháp Quyết Định Nghiệp Chướng Kinh [說妙法決定業障經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Trí Nghiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  215. Thuyết Vô Cấu Xưng Kinh Sớ [說無垢稱經疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 12 quyển, - Đường Khuy Cơ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  216. Tì Kheo Thính Thí Kinh [比丘聽施經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  217. Tiểu Đạo Địa Kinh [小道地經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán Chi Diệu dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  218. Tịnh Danh Huyền Luận [淨名玄論]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 8 quyển, - Tùy Kiết Tạng tạo.
    » Đại Chánh tạng |
  219. Tối Vô Tì Kinh [最無比經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  220. Trì Nhơn Bồ Tát Kinh [持人菩薩經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 4 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  221. Trì Thế Kinh [持世經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 4 quyển, - Dao Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  222. Trường Trảo Phạm Chí Thỉnh Vấn Kinh [長爪梵志請問經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  223. Tu Hạnh Đạo Địa Kinh [修行道地經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 7 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  224. Tứ Phẩm Học Pháp Kinh [四品學法經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  225. Tương Tục Giải Thoát Địa Ba La Mật Liễu Nghĩa Kinh [相續解脫地波羅蜜了義經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  226. Tương Tục Giải Thoát Như Lai Sở Tác Tuỳ Thuận Xứ Liễu Nghĩa Kinh [相續解脫如來所作隨順處了義經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  227. Văn Thù Chi Lợi Phổ Siêu Tam Muội Kinh [文殊支利普超三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 3 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  228. Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Vấn Bồ Đề Kinh Luận [文殊師利菩薩問菩提經論]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 2 quyển, - Thiên Thân Bồ Tát tạo Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  229. Văn Thù Sư Lợi Vấn Bồ Tát Thự Kinh [文殊師利問菩薩署經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán Chi Lâu Ca Sấm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  230. Văn Thù Sư Lợi Vấn Kinh [文殊師利問經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 2 quyển, - Lương Tăng Già Bà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  231. Văn Thù Vấn Kinh Tự Mẫu Phẩm Đệ Thập Tứ [文殊問經字母品第十四]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  232. Vị Lai Tinh [Tú,Túc] Kiếp Thiên Phật Danh Kinh [未來星宿劫千佛名經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  233. Vô Cực Bảo Tam Muội Kinh [無極寶三昧經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 2 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  234. Vô Minh La Sát Tập [無明羅剎集]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 3 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  235. Vô Sở Hữu Bồ Tát Kinh [無所有菩薩經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 4 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)

Tổng cộng có 235 tên kinh chưa có bản Việt dịch, trong đó có 600 quyển.



Xem các kinh chưa có bản Việt dịch thuộc các bộ khác:
Bộ A Hàm || Bộ Bảo Tích || Bộ Bát Nhã || Bộ Bổn Duyên || Bộ Du Già || Bộ Đại Tập ||
Bộ Đôn Hoàng || Bộ Hoa Nghiêm || Bộ Kinh sớ - Thiền tông || Bộ Kinh Sớ - Tịnh Độ tông || Bộ Luận Tập || Bộ Luật ||
Bộ Mật Giáo || Bộ Mục Lục || Bộ Ngoại Giáo || Bộ Niết Bàn || Bộ Pháp Hoa || Bộ Sử Truyện ||
Bộ Sự Vị || Bộ Trung Quán || Bộ Tỳ Đàm ||
Lượt xem:
_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 3.142.43.244 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập