Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Kinh Tập:

  1. A Xà Thế Vương Thọ Quyết Kinh [阿闍世王授決經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Cự dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  2. Báng Phật Kinh [謗佛經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  3. Bảo Vân Kinh [寶雲經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 7 quyển, - Lương Mạn Đà La Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  4. Bất Tư Nghị Quang Bồ Tát Sở Thuyết Kinh [不思議光菩薩所說經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  5. Biện Ý Trưởng Giả Tử Kinh [辯意長者子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Ngụy Pháp Tràng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  6. Bồ Tát Anh Lạc Kinh [菩薩瓔珞經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 14 quyển, - Dao Tần Trúc Phật Niệm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  7. Bồ Tát Hạnh Ngũ Thập Duyên Thân Kinh [菩薩行五十緣身經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  8. Bối Đa Thọ Hạ Tư Duy Thập Nhị Nhơn Duyên Kinh [貝多樹下思惟十二因緣經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  9. Bổn Nguyện Dược Sư Kinh Cổ Tích [本願藥師經古跡]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 2 quyển, - Tân La Thái Hiền soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  10. Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh [正法念處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 70 quyển, - Nguyên Ngụy Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  11. Chú Duy Ma Cật Kinh [注維摩詰經]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Hậu Tần Tăng Triệu soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  12. Chú Đại Thừa Nhập Lăng Già Kinh [注大乘入楞伽經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 10 quyển, - Tống Bảo Thần thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Chư Pháp Tập Yếu Kinh [諸法集要經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 10 quyển, - Quán Vô Uý Tôn Giả tập Tống Nhựt Xưng Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Chư Phật Yếu Tập Kinh [諸佛要集經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  15. Chú Tứ Thập Nhị Chương Kinh [註四十二章經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tống Chơn Tông Hoàng Đế Chú.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  16. Chứng Khế Đại Thừa Kinh [證契大乘經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  17. Chuyển Pháp Luân Kinh Ưu Ba Đề Xá [轉法輪經憂波提舍]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Thiên Thân Bồ Tát tạo Nguyên Ngụy Tỳ Mục Trí Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  18. Di Lặc Kinh Du Ý [彌勒經遊意]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  19. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Tông Yếu [彌勒上生經宗要]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  20. Diệu Pháp Thánh Niệm Xứ Kinh [妙法聖念處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 8 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  21. Duy Ma Kinh Huyền Sớ [維摩經玄疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Trí ỷ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  22. Duy Ma Kinh Lược Sớ [維摩經略疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Đường Trí Khải thuyết, Trạm Nhiên lược.
    » Đại Chánh tạng |
  23. Duy Ma Kinh Lược Sớ Thuỳ Dụ Kí [維摩經略疏垂裕記]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Tống Trí Viên thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  24. Duy Ma Kinh Nghĩa Sớ [維摩經義疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Duy Ma Nghĩa Kí [維摩義記]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 8 quyển, - Tùy Huệ Viễn soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  26. Duy Nhật Tạp [Nan,Nạn] Kinh [惟日雜難經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  27. Duyên Khởi Thánh Đạo Kinh [緣起聖道經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  28. Duyên Sanh Sơ Thắng Phân Pháp Bổn Kinh [緣生初勝分法本經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Đạt Ma Cấp Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  29. Đắc Đạo Thê Tranh Tích Trượng Kinh [得道梯橙錫杖經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  30. Đại Hoa Nghiêm Trưởng Giả Vấn Phật Na La Diên Lực Kinh [大花嚴長者問佛那羅延力經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bát Nhã Cộng Lợi Ngôn dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  31. Đại Oai Đăng Quang Tiên Nhơn Vấn Nghi Kinh [大威燈光仙人問疑經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  32. Đại Phương Quảng Bảo Khiếp Kinh [大方廣寶篋經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 3 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  33. Đại Phương Quảng Như Lai Tạng Kinh [大方廣如來藏經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  34. Đại Phương Quảng Sư Tử Hống Kinh [大方廣師子吼經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  35. Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Lược Sớ [大方廣圓覺修多羅了義經略疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 4 quyển, - Đường Tông Mật thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  36. Đại Thọ Khẩn Na La Vương Sở Vấn Kinh [大樹緊那羅王所問經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 4 quyển, - Dao Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  37. Đại Thừa Bá Phước Trang Nghiêm Tương Kinh [大乘百福莊嚴相經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  38. Đại Thừa Bá Phước Tương Kinh [大乘百福相經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  39. Đại Thừa Bảo Vân Kinh [大乘寶雲經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 7 quyển, - Lương Mạn Đà La Tiên Cộng Tăng Già Bà La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  40. Đại Thừa Đạo [Nhập /Can ]Kinh Tuỳ Thính Sớ [大乘稻[卄/干]經隨聽疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Pháp Thành soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  41. Đại Thừa Đạo [Nhập /Can ]Kinh Tuỳ Thính Sớ Quyết [大乘稻[卄/干]經隨聽疏決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  42. Đại Thừa Đỉnh Vương Kinh [大乘頂王經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Lương Nguyệt Bà Thủ Na dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  43. Đại Thừa Đồng Tánh Kinh [大乘同性經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Vũ Văn Châu Xà Na Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  44. Đại Thừa Li Văn Tự Phổ Quang Minh Tạng Kinh [大乘離文字普光明藏經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  45. Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh [大乘密嚴經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 3 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  46. Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh [大乘密嚴經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  47. Đại Thừa Tu Hạnh Bồ Tát Hạnh Môn Chư Kinh Yếu Tập [大乘修行菩薩行門諸經要集]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 3 quyển, - Đường Trí Nghiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  48. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Thích [大乘四法經釋]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  49. Đại Thừa Xá Lê Sa Đảm Ma Kinh [大乘舍黎娑擔摩經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  50. Đại Trang Nghiêm Pháp Môn Kinh [大莊嚴法門經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Na Liên Đề Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  51. Đạo Địa Kinh [道地經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 1 quyển, - Tăng Già La Sát tạo Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  52. Đạt Ma Đa La Thiền Kinh [達摩多羅禪經]:
    thuộc tập T15, tổng cộng 2 quyển, - Đông Tấn Phật Đà Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  53. Đệ Nhứt Nghĩa Pháp Thắng Kinh [第一義法勝經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  54. Già Da Sơn Đỉnh Kinh [伽耶山頂經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  55. Hiền Kiếp Kinh [賢劫經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 8 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch .
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  56. Hữu Đức Nữ Sở Vấn Đại Thừa Kinh [有德女所問大乘經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  57. Kim Quang Minh Kinh [金光明經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 4 quyển, - Bắc Lương Đàm Vô Sấm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  58. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa [金光明經玄義]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết Quán Đảnh Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  59. Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa Thập Di Kí [金光明經玄義拾遺記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 6 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  60. Kim Quang Minh Kinh Sớ [金光明經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  61. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú [金光明經文句]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết Quán Đảnh Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  62. Kim Quang Minh Kinh Văn Cú Kí [金光明經文句記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 12 quyển, - Tống Tri Lễ thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  63. Kim Quang Minh Tối Thắng Vương Kinh Sớ [金光明最勝王經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 10 quyển, - Đường Huệ Chiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  64. Kim Sắc Đồng Tử Nhơn Duyên Kinh [金色童子因緣經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 12 quyển, - Tống Duy Tịnh Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |