Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn


»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Kinh Tập:

  1. A Xà Thế Vương Thọ Quyết Kinh [阿闍世王授決經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Pháp Cự dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  2. Báng Phật Kinh [謗佛經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  3. Bảo Vân Kinh [寶雲經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 7 quyển, - Lương Mạn Đà La Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  4. Bất Tư Nghị Quang Bồ Tát Sở Thuyết Kinh [不思議光菩薩所說經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  5. Biện Ý Trưởng Giả Tử Kinh [辯意長者子經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Ngụy Pháp Tràng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  6. Bồ Tát Anh Lạc Kinh [菩薩瓔珞經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 14 quyển, - Dao Tần Trúc Phật Niệm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  7. Bồ Tát Hạnh Ngũ Thập Duyên Thân Kinh [菩薩行五十緣身經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  8. Bối Đa Thọ Hạ Tư Duy Thập Nhị Nhơn Duyên Kinh [貝多樹下思惟十二因緣經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  9. Bổn Nguyện Dược Sư Kinh Cổ Tích [本願藥師經古跡]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 2 quyển, - Tân La Thái Hiền soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  10. Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh [正法念處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 70 quyển, - Nguyên Ngụy Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  11. Chú Duy Ma Cật Kinh [注維摩詰經]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Hậu Tần Tăng Triệu soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  12. Chú Đại Thừa Nhập Lăng Già Kinh [注大乘入楞伽經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 10 quyển, - Tống Bảo Thần thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Chư Pháp Tập Yếu Kinh [諸法集要經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 10 quyển, - Quán Vô Uý Tôn Giả tập Tống Nhựt Xưng Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Chư Phật Yếu Tập Kinh [諸佛要集經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 2 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  15. Chú Tứ Thập Nhị Chương Kinh [註四十二章經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tống Chơn Tông Hoàng Đế Chú.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  16. Chứng Khế Đại Thừa Kinh [證契大乘經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  17. Chuyển Pháp Luân Kinh Ưu Ba Đề Xá [轉法輪經憂波提舍]:
    thuộc tập T26, tổng cộng 1 quyển, - Thiên Thân Bồ Tát tạo Nguyên Ngụy Tỳ Mục Trí Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  18. Di Lặc Kinh Du Ý [彌勒經遊意]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  19. Di Lặc Thượng Sanh Kinh Tông Yếu [彌勒上生經宗要]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  20. Diệu Pháp Thánh Niệm Xứ Kinh [妙法聖念處經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 8 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  21. Duy Ma Kinh Huyền Sớ [維摩經玄疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Trí ỷ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  22. Duy Ma Kinh Lược Sớ [維摩經略疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Đường Trí Khải thuyết, Trạm Nhiên lược.
    » Đại Chánh tạng |
  23. Duy Ma Kinh Lược Sớ Thuỳ Dụ Kí [維摩經略疏垂裕記]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 10 quyển, - Tống Trí Viên thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  24. Duy Ma Kinh Nghĩa Sớ [維摩經義疏]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 6 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Duy Ma Nghĩa Kí [維摩義記]:
    thuộc tập T38, tổng cộng 8 quyển, - Tùy Huệ Viễn soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  26. Duy Nhật Tạp [Nan,Nạn] Kinh [惟日雜難經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  27. Duyên Khởi Thánh Đạo Kinh [緣起聖道經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  28. Duyên Sanh Sơ Thắng Phân Pháp Bổn Kinh [緣生初勝分法本經]:
    thuộc tập T16, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Đạt Ma Cấp Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  29. Đắc Đạo Thê Tranh Tích Trượng Kinh [得道梯橙錫杖經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  30. Đại Hoa Nghiêm Trưởng Giả Vấn Phật Na La Diên Lực Kinh [大花嚴長者問佛那羅延力經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bát Nhã Cộng Lợi Ngôn dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  31. Đại Oai Đăng Quang Tiên Nhơn Vấn Nghi Kinh [大威燈光仙人問疑經]:
    thuộc tập T17, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  32. Đại Phương Quảng Bảo Khiếp Kinh [大方廣寶篋經]:
    thuộc tập T14, tổng cộng 3 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)