Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

Donate


»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Mật Giáo:

  1. A Nan Đà Mục Khư Ni Ha Li Đà Kinh [阿難陀目佉尼呵離陀經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  2. A Súc Như Lai Niệm Tụng Cung Dưỡng Pháp [阿閦如來念誦供養法]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  3. A Trá Bà [Cấu, Ha, Hống, Hứa] Quỷ Thần Đại Tướng Thượng Phật Đà La Ni Kinh [阿吒婆呴鬼神大將上佛陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  4. A Trá Bà Câu Quỷ Thần Đại Tướng Thượng Phật Đà La Ni Thần Chú Kinh [阿吒婆拘鬼神大將上佛陀羅尼神咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  5. A Trá Bạc [Cấu, Ha, Hống, Hứa] Phó Chúc Chú [阿吒薄呴付囑咒]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  6. A Trá Bạc Câu Nguyên Soái Đại Tướng Thượng Phật Đà La Ni Kinh Tu Hạnh Nghi Quỹ [阿吒薄俱元帥大將上佛陀羅尼經修行儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 3 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  7. A Xà Lê Đại Mạn Đồ [Đả -Đinh +La ]Quán Đỉnh Nghi Quỹ [阿闍梨大曼荼[打-丁+羅]灌頂儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  8. Bá Bát Nẵng Kết [Sử,Sứ] Ba Kim Cang Niệm Tụng Nghi [播般曩結使波金剛念誦儀]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  9. Bắc Phương Tì Sa Môn Đa Văn Bảo Tạng Thiên Vương Thần Diệu Đà La Ni Biệt Hạnh Nghi Quỹ [北方毘沙門多聞寶藏天王神妙陀羅尼別行儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  10. Bắc Phương Tì Sa Môn Thiên Vương Tuỳ Quân Hộ Pháp Chơn Ngôn [北方毘沙門天王隨軍護法真言]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  11. Bắc Phương Tì Sa Môn Thiên Vương Tuỳ Quân Hộ Pháp Nghi Quỹ [北方毘沙門天王隨軍護法儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  12. Băng Yết La Thiên Đồng Tử Kinh [冰揭羅天童子經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Bảo Lâu Các Kinh Phạm Tự Chơn Ngôn [寶樓閣經梵字真言]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Bảo Tạng Thiên Nữ Đà La Ni Pháp [寶藏天女陀羅尼法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  15. Bảo Tất Địa Thành Phật Đà La Ni Kinh [寶悉地成佛陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  16. Bát Danh Phổ Mật Đà La Ni Kinh [八名普密陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  17. Bát Đại Bồ Tát Mạn Đồ La Kinh [八大菩薩曼荼羅經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  18. Bất Động Sứ Giả Đà La Ni Bí Mật Pháp [不動使者陀羅尼祕密法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  19. Bất Không Quyến Sách Chú Kinh [不空罥索咒經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  20. Bất Không Quyến Sách Đà La Ni Kinh [不空罥索陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Lí Vô Siểm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  21. Bất Không Quyến Sách Đà La Ni Tự Tại Vương Chú Kinh [不空罥索陀羅尼自在王咒經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bảo Tư Duy dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  22. Bất Không Quyến Sách Thần Biến Chơn Ngôn Kinh [不空罥索神變真言經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 30 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  23. Bất Không Quyến Sách Tì Lô Già Na Phật Đại Quán Đỉnh Quang Chơn Ngôn [不空罥索毘盧遮那佛大灌頂光真言]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  24. Bát Mạn Đồ La Kinh [八曼荼羅經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Bát Nhã Ba La Mật Đa Lí Thú Kinh Đại Lạc Bất Không Tam Muội Chơn Thực Kim Cang Tát Đoá Bồ Tát Đẳng Nhứt Thập Thất Thánh Đại Mạn Đồ La Nghĩa Thuật [般若波羅蜜多理趣經大樂不空三昧真實金剛薩埵菩薩等一十七聖大曼荼羅義述]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  26. Bát Nhã Thủ Hộ Thập Lục Thiện Thần Vương Hình Thể [般若守護十六善神王形體]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  27. Bạt Tế Khổ [Nan,Nạn] Đà La Ni Kinh [拔濟苦難陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  28. Ca Lâu La Cập Chư Thiên Mật Ngôn Kinh [迦樓羅及諸天密言經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bát Nhã Lực dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  29. Câu Lực Ca La Long Vương Nghi Quỹ [俱力迦羅龍王儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  30. Chư Phật Tâm Đà La Ni Kinh [諸佛心陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  31. Chư Phật Tập Hội Đà La Ni Kinh [諸佛集會陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đề Vân Bát Nhã Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  32. Chú Tam Thủ Kinh [咒三首經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Địa Bà Ha La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  33. Chư Tinh Mẫu Đà La Ni Kinh [諸星母陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Pháp Thành dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  34. Chủng Chủng Tạp Chú Kinh [種種雜咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Bắc Châu Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  35. Chuyển Pháp Luân Bồ Tát Tồi Ma Oán Địch Pháp [轉法輪菩薩摧魔怨敵法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  36. Cung Dưỡng Hộ Thế Bát Thiên Pháp [供養護世八天法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Pháp Toàn tập.
    » Đại Chánh tạng |
  37. Cung Dưỡng Nghi Thức [供養儀式]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  38. Cứu Độ Phật Mẫu Nhị Thập Nhứt Chủng Lễ Tán Kinh [救度佛母二十一種禮讚經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  39. Diệm La Vương Cung Hạnh Pháp Thứ Đệ [焰羅王供行法次第]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường A Mô Già soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  40. Diệp Y Quán Tự Tại Bồ Tát Kinh [葉衣觀自在菩薩經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  41. Diệu Cát Tường Bình Đẳng Bí Mật Tối Thượng Quán Môn Đại Giáo Vương Kinh [妙吉祥平等祕密最上觀門大教王經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 5 quyển, - Tống Từ Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  42. Diệu Cát Tường Bình Đẳng Du Già Bí Mật Quán Thân Thành Phật Nghi Quỹ [妙吉祥平等瑜伽祕密觀身成佛儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Từ Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  43. Diệu Cát Tường Bình Đẳng Quán Môn Đại Giáo Vương Kinh Lược Xuất Hộ Ma Nghi [妙吉祥平等觀門大教王經略出護摩儀]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Từ Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  44. Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai Tiêu Tai Trừ [Nan,Nạn] Niệm Tụng Nghi Quỹ [藥師琉璃光如來消災除難念誦儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nhứt Hành soạn .
    » Đại Chánh tạng |
  45. Dược Sư Nghi Quỹ Nhứt Cụ [藥師儀軌一具]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  46. Dược Sư Như Lai Niệm Tụng Nghi Quỹ [藥師如來念誦儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  47. Dược Sư Như Lai Niệm Tụng Nghi Quỹ [藥師如來念誦儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  48. Đà La Ni Tập Kinh [陀羅尼集經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 12 quyển, - Đường A Địa Cù Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  49. Đà La Ni Tạp Tập [陀羅尼雜集]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 10 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  50. Đại [Lạc,Nhạc] Kim Cang Tát Đoá Tu Hạnh Thành Tựu Nghi Quỹ [大樂金剛薩埵修行成就儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  51. Đại [Sử,Sứ] Chú Pháp Kinh [大使咒法經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  52. Đại Bi Tâm Đà La Ni Tu Hạnh Niệm Tụng Lược Nghi [大悲心陀羅尼修行念誦略儀]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  53. Đại Cát Nghĩa Thần Chú Kinh [大吉義神咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 4 quyển, - Nguyên Ngụy Đàm Diệu dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  54. Đại Dược Xoa Nữ Hoan Hỉ Mẫu Tinh Ái Tử Thành Tựu Pháp [大藥叉女歡喜母并愛子成就法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  55. Đại Đà La Ni Mạt Pháp Trung Nhứt Tự Tâm Chú Kinh [大陀羅尼末法中一字心咒經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bảo Tư Duy dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  56. Đại Hắc Thiên Thần Pháp [大黑天神法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thần Khải ký.
    » Đại Chánh tạng |
  57. Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Niệm Tụng Pháp [大虛空藏菩薩念誦法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  58. Đại Kim Cang Diệu Cao Sơn Lâu Các Đà La Ni [大金剛妙高山樓閣陀羅尼]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  59. Đại Kim Sắc Khổng Tước Vương Chú Kinh [大金色孔雀王咒經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  60. Đại Lạc Kim Cang Bất Không Chơn Thực Tam Muội Da Kinh Bát Nhã Ba La Mật Đa Lí Thú Thích [大樂金剛不空真實三昧耶經般若波羅蜜多理趣釋]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 2 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  61. Đại Luân Kim Cang Tu Hạnh Tất Địa Thành Tựu Cập Cung Dưỡng Pháp [大輪金剛修行悉地成就及供養法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  62. Đại Nhật Kinh Lược Nhiếp Niệm Tụng Tuỳ Hạnh Pháp [大日經略攝念誦隨行法]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  63. Đại Nhật Kinh Trì Tụng Thứ Đệ Nghi Quỹ [大日經持誦次第儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  64. Đại Nhật Như Lai Kiếm ấn [大日如來劍印]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  65. Đại Oai Đức Đà La Ni Kinh [大威德陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 20 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  66. Đại Oai Lực Ô Xu Sắt Ma Minh Vương Kinh [大威力烏樞瑟摩明王經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 3 quyển, - Đường A Chất Đạt Tán dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  67. Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh [大法炬陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 20 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  68. Đại Phật Đỉnh Đại Đà La Ni [大佛頂大陀羅尼]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  69. Đại Phật Đỉnh Như Lai Phóng Quang Tất Đát Đa Bát Đát La Đà La Ni [大佛頂如來放光悉怛多缽怛囉陀羅尼]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  70. Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh [大方等陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 4 quyển, - Bắc Lương Pháp Chúng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  71. Đại Phương Đẳng Đại Vân Kinh Thỉnh Võ Phẩm Đệ Lục Thập Tứ [大方等大雲經請雨品第六十四]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Bắc Châu Xà Na Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  72. Đại Phương Quảng Mạn Thù Thất Lợi Đồng Chơn Bồ Tát Hoa Nghiêm Bổn Giáo Tán Diêm Mạn Đức Ca Phẫn Nộ Vương Chơn Ngôn A Tì Già Lỗ Ca Nghi Quỹ Phẩm [大方廣曼殊室利童真菩薩華嚴本教讚閻曼德迦忿怒王真言阿毘遮嚕迦儀軌品]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  73. Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Nhập Pháp Giới Phẩm Đốn Chứng Tì Lô Già Na Pháp Thân Tự Luân Du Già Nghi Quỹ [大方廣佛花嚴經入法界品頓證毘盧遮那法身字輪瑜伽儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  74. Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Nhập Pháp Giới Phẩm Tứ Thập Nhị Tự Quán Môn [大方廣佛華嚴經入法界品四十二字觀門]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  75. Đại Thắng Kim Cang Phật Đỉnh Niệm Tụng Nghi Quỹ [大勝金剛佛頂念誦儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  76. Đại Thánh Diệu Cát Tường Bồ Tát Bí Mật Bát Tự Đà La Ni Tu Hạnh Mạn Đồ La Thứ Đệ Nghi Quỹ Pháp [大聖妙吉祥菩薩祕密八字陀羅尼修行曼荼羅次第儀軌法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Tiên dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  77. Đại Thánh Hoan Hỉ Song Thân Đại Tự Tại Thiên Tì Na Dạ Ca Vương Quy Y Niệm Tụng Cung Dưỡng Pháp [大聖歡喜雙身大自在天毘那夜迦王歸依念誦供養法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  78. Đại Thánh Hoan Hỉ Song Thân Tì Na Dạ Ca Thiên Hình Tượng Phẩm Nghi Quỹ [大聖歡喜雙身毘那夜迦天形像品儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Cảnh Sắt soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  79. Đại Thừa Du Già Kim Cang Tánh Hải Mạn Thù Thất Lợi Thiên Tí Thiên Bát Đại Giáo Vương Kinh [大乘瑜伽金剛性海曼殊室利千臂千缽大教王經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 10 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  80. Đại Thừa Kim Cang Kế Châu Bồ Tát Tu Hạnh Phân [大乘金剛髻珠菩薩修行分]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  81. Đại Thừa Phương Quảng Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Hoa Nghiêm Bổn Giáo Diêm Mạn Đức Ca Phẫn Nộ Vương Chơn Ngôn Đại Oai Đức Nghi Quỹ Phẩm [大乘方廣曼殊室利菩薩華嚴本教閻曼德迦忿怒王真言大威德儀軌品]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  82. Đại Tì Lô Già Na Kinh A Xà Lê Chơn Thực Trí Phẩm Trung A Xà Lê Trụ A Tự Quán Môn [大毘盧遮那經阿闍梨真實智品中阿闍梨住阿字觀門]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Duy Cẩn thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  83. Đại Tì Lô Già Na Kinh Cung Dưỡng Thứ Đệ Pháp Sớ [大毘盧遮那經供養次第法疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 2 quyển, - Đường Bất Khả Tư Nghị soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  84. Đại Tì Lô Già Na Kinh Quảng Đại Nghi Quỹ [大毘盧遮那經廣大儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  85. Đại Tì Lô Già Na Phật Nhãn Tu Hạnh Nghi Quỹ [大毘盧遮那佛眼修行儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nhứt Hành ký.
    » Đại Chánh tạng |
  86. Đại Tì Lô Già Na Phật Thuyết Yếu Lược Niệm Tụng Kinh [大毘盧遮那佛說要略念誦經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Kim Cang dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  87. Đại Tì Lô Già Na Thành Phật Kinh Sớ [大毘盧遮那成佛經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 20 quyển, - Đường Nhứt Hành ký.
    » Đại Chánh tạng |
  88. Đại Tì Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh [大毘盧遮那成佛神變加持經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 7 quyển, - Đường Thiện Vô Uý. Nhứt Hành dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  89. Đại Tì Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Liên Hoa Thai Tạng Bi Sanh Mạn Đồ La Quảng Đại Thành Tựu Nghi Quỹ Cung Dưỡng Phương Tiện Hội [大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏悲生曼荼羅廣大成就儀軌供養方便會]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 2 quyển, - Đường Pháp Toàn soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  90. Đại Tì Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Liên Hoa Thai Tạng Bồ Đề Tràng Tiêu Xí Phổ Thông Chơn Ngôn Tạng Quảng Đại Thành Tựu Du Già [大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏菩提幢標幟普通真言藏廣大成就瑜伽]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Đường Pháp Toàn tập.
    » Đại Chánh tạng |
  91. Đại Từ Đại Bi Cứu Khổ Quán Thế Âm Tự Tại Vương Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Tự Tại Thanh Cảnh Đại Bi Tâm Đà La Ni [大慈大悲救苦觀世音自在王菩薩廣大圓滿無礙自在青頸大悲心陀羅尼]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  92. Đại Tuỳ Cầu Tức Đắc Đại Đà La Ni Minh Vương Sám Hối Pháp [大隨求即得大陀羅尼明王懺悔法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  93. Đại Vân Kinh Kì Võ Đàn Pháp [大雲經祈雨壇法]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  94. Đại Vân Kinh Thỉnh Võ Phẩm Đệ Lục Thập Tứ [大雲經請雨品第六十四]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Bắc Châu Xà Na Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  95. Đại Vân Luân Thỉnh Võ Kinh [大雲輪請雨經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Na Liên Đề Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  96. Để Lí Tam Muội Da Bất Động Tôn Oai Nộ Vương Sứ Giả Niệm Tụng Pháp [底哩三昧耶不動尊威怒王使者念誦法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  97. Để Lí Tam Muội Da Bất Động Tôn Thánh Giả Niệm Tụng Bí Mật Pháp [底哩三昧耶不動尊聖者念誦祕密法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  98. Đỉnh Luân Vương Đại Mạn Đồ La Quán Đỉnh Nghi Quỹ [頂輪王大曼荼羅灌頂儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Hoằng tập.
    » Đại Chánh tạng |
  99. Đông Phương Tối Thắng Đăng Vương Đà La Ni Kinh [東方最勝燈王陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  100. Đông Phương Tối Thắng Đăng Vương Như Lai Kinh [東方最勝燈王如來經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  101. Đồng Tử Kinh Niệm Tụng Pháp [童子經念誦法]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  102. Gia Cú Linh Nghiệm Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Kí [加句靈驗佛頂尊勝陀羅尼記]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Võ Triệt thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  103. Già Đà Kim Cang Chơn Ngôn [伽馱金剛真言]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  104. Ha Lợi Đế Mẫu Chơn Ngôn Kinh [訶利帝母真言經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  105. Hàng Tam Thế Phẫn Nộ Minh Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ [降三世忿怒明王念誦儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  106. Hiển Mật Viên Thông Thành Phật Tâm Yếu Tập [顯密圓通成佛心要集]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 2 quyển, - Nguyên Đạo [Ách *Thù ]tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  107. Hoả Hiêm Cúng Dường Nghi Quỹ [火:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  108. Hoả Hồng Quỹ Biệt Lục [火吽軌別錄]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  109. Hoa Nghiêm Kinh Tâm Đà La Ni [華嚴經心陀羅尼]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  110. Hồng Ca Đà Dã Nghi Quỹ [吽迦陀野儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 3 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  111. Hư Không Tạng Bồ Tát Năng Mãn Chư Nguyện Tối Thắng Tâm Đà La Ni Cầu Văn Trì Pháp [虛空藏菩薩能滿諸願最勝心陀羅尼求聞持法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  112. Hư Không Tạng Bồ Tát Vấn Thất Phật Đà La Ni Chú Kinh [虛空藏菩薩問七佛陀羅尼咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  113. Hương Vương Bồ Tát Đà La Ni Chú Kinh [香王菩薩陀羅尼咒經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  114. Huyễn Sư [Đài -Thai +(Bạt -Nghệ +Hựu )]Đà Thần Chú Kinh [幻師[颱-台+(犮-乂+又)]陀神咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  115. Khổng Tước Kinh Chơn Ngôn Đẳng Phạm Bổn [孔雀經真言等梵本]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  116. Khổng Tước Vương Chú Kinh [孔雀王咒經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 2 quyển, - Lương Tăng Già Bà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  117. Khổng Tước Vương Chú Kinh [孔雀王咒經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Dao Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  118. Kì Đặc Tối Thắng Kim Luân Phật Đỉnh Niệm Tụng Nghi Quỹ Pháp Yếu [奇特最勝金輪佛頂念誦儀軌法要]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  119. Kiến Lập Mạn Đồ La Cập Giản Trạch Địa Pháp [建立曼荼羅及揀擇地法]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huệ Lâm tập.
    » Đại Chánh tạng |
  120. Kiến Lập Mạn Đồ La Hộ Ma Nghi Quỹ [建立曼荼羅護摩儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  121. Kim Cang Dược Xoa Sân Nộ Vương Tức Tai Đại Oai Thần Nghiệm Niệm Tụng Nghi Quỹ [金剛藥叉瞋怒王息災大威神驗念誦儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  122. Kim Cang Đỉnh Du Già Hộ Ma Nghi Quỹ [金剛頂瑜伽護摩儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  123. Kim Cang Đỉnh Du Già Hộ Ma Nghi Quỹ [金剛頂瑜伽護摩儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  124. Kim Cang Đỉnh Du Già Kim Cang Tát Đoá Ngũ Bí Mật Tu Hạnh Niệm Tụng Nghi Quỹ [金剛頂瑜伽金剛薩埵五祕密修行念誦儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  125. Kim Cang Đỉnh Du Già Tam Thập Thất Tôn Lễ [金剛頂瑜伽三十七尊禮]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  126. Kim Cang Đỉnh Du Già Tha Hoá Tự Tại Thiên Lí Thú Hội Phổ Hiền Tu Hạnh Niệm Tụng Nghi Quỹ [金剛頂瑜伽他化自在天理趣會普賢修行念誦儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  127. Kim Cang Đỉnh Du Già Thanh Cảnh Đại Bi Vương Quán Tự Tại Niệm Tụng Nghi Quỹ [金剛頂瑜伽青頸大悲王觀自在念誦儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  128. Kim Cang Đỉnh Du Già Trung Lược Xuất Niệm Tụng Kinh [金剛頂瑜伽中略出念誦經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 4 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  129. Kim Cang Đỉnh Du Già Tu Tập Tì Lô Già Na Tam Ma Địa Pháp [金剛頂瑜伽修習毘盧遮那三摩地法]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  130. Kim Cang Đỉnh Kinh Du Già Quán Tự Tại Vương Như Lai Tu Hạnh Pháp [金剛頂經瑜伽觀自在王如來修行法]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  131. Kim Cang Đỉnh Kinh Du Già Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Cung Dưỡng Nghi Quỹ [金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩供養儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  132. Kim Cang Đỉnh Kinh Du Già Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Pháp [金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  133. Kim Cang Đỉnh Kinh Đa La Bồ Tát Niệm Tụng Pháp [金剛頂經多羅菩薩念誦法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  134. Kim Cang Đỉnh Kinh Đại Du Già Bí Mật Tâm Địa Pháp Môn Nghĩa Quyết [金剛頂經大瑜伽祕密心地法門義訣]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  135. Kim Cang Đỉnh Kinh Kim Cang Giới Đại Đạo Tràng Tì Lô Già Na Như Lai Tự Thọ Dụng Thân Nội Chứng Trí Quyến [Thuộc,Chúc,Chú] Pháp Thân Dị Danh Phật Tối Thượng Thừa Bí Mật Tam Ma Địa Lễ Sám Văn [金剛頂經金剛界大道場毘盧遮那如來自受用身內證智眷屬法身異名佛最上乘祕密三摩地禮懺文]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  136. Kim Cang Đỉnh Kinh Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Ngũ Tự Tâm Đà La Ni Phẩm [金剛頂經曼殊室利菩薩五字心陀羅尼品]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  137. Kim Cang Đỉnh Kinh Nhứt Tự Đỉnh Luân Vương Nghi Quỹ Âm Nghĩa [金剛頂經一字頂輪王儀軌音義]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  138. Kim Cang Đỉnh Kinh Quán Tự Tại Vương Như Lai Tu Hạnh Pháp [金剛頂經觀自在王如來修行法]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  139. Kim Cang Đỉnh Kinh Tì Lô Già Na Nhứt Bá Bát Tôn Pháp Thân Khế ấn [金剛頂經毘盧遮那一百八尊法身契印]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thiện Vô Uý. Nhứt Hành dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  140. Kim Cang Đỉnh Liên Hoa Bộ Tâm Niệm Tụng Nghi Quỹ [金剛頂蓮華部心念誦儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  141. Kim Cang Đỉnh Nhứt Thiết Như Lai Chơn Thực Nhiếp Đại Thừa Hiện Chứng Đại Giáo Vương Kinh [金剛頂一切如來真實攝大乘現證大教王經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch .
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  142. Kim Cang Đỉnh Nhứt Tự Đỉnh Luân Vương Du Già Nhứt Thiết Thời Xứ Niệm Tụng Thành Phật Nghi Quỹ [金剛頂一字頂輪王瑜伽一切時處念誦成佛儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  143. Kim Cang Đỉnh Phổ Hiền Du Già Đại Giáo Vương Kinh Đại [Lạc,Nhạc] Bất Không Kim Cang Tát Đoá Nhứt Thiết Thời Phương Thành Tựu Nghi [金剛頂普賢瑜伽大教王經大樂不空金剛薩埵一切時方成就儀]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  144. Kim Cang Đỉnh Thắng Sơ Du Già Phổ Hiền Bồ Tát Niệm Tụng Pháp [金剛頂勝初瑜伽普賢菩薩念誦法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  145. Kim Cang Đồng Tử Trì Niệm Kinh [金剛童子持念經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  146. Kim Cang Phong Lâu Các Nhứt Thiết Du Già Du Kì Kinh [金剛峰樓閣一切瑜伽瑜祇經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 2 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  147. Kim Cang Quang Diệm Chỉ Phong Võ Đà La Ni Kinh [金剛光焰止風雨陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  148. Kim Cang Quang Diệm Chỉ Phong Võ Đà La Ni Kinh [金剛光焰止風雨陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  149. Kim Cang Tát Đoá Thuyết Tần Na Dạ Ca Thiên Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh [金剛薩埵說頻那夜迦天成就儀軌經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 4 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  150. Kim Cang Thủ Quang Minh Quán Đỉnh Kinh Tối Thắng Lập ấn Thánh Vô Động Tôn Đại Oai Nộ Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ Pháp Phẩm [金剛手光明灌頂經最勝立印聖無動尊大威怒王念誦儀軌法品]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  151. Kim Cang Thượng Vị Đà La Ni Kinh [金剛上味陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Phật Đà Phiến Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  152. Kim Cang Tồi Toái Đà La Ni [金剛摧碎陀羅尼]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Từ Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  153. Kim Cang Tràng Đà La Ni Kinh [金剛場陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  154. Kim Cang Vương Bồ Tát Bí Mật Niệm Tụng Nghi Quỹ [金剛王菩薩祕密念誦儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  155. Kim Luân Vương Phật Đỉnh Yếu Lược Niệm Tụng Pháp [金輪王佛頂要略念誦法]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  156. La [Khẩu *Phược ]Nã Thuyết Cứu Liệu Tiểu Nhi Tật Bệnh Kinh [囉[口*縛]拏說救療小兒疾病經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  157. Liên Hoa Bộ Tâm Niệm Tụng Nghi Quỹ [蓮華部心念誦儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  158. Long Thọ Ngũ Minh Luận [龍樹五明論]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  159. Lục Môn Đà La Ni Kinh [六門陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  160. Lục Môn Đà La Ni Kinh Luận [六門陀羅尼經論]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thế Thân Bồ Tát tạo.
    » Đại Chánh tạng |
  161. Lục Tự Thần Chú Vương Kinh [六字神咒王經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  162. Ma Đăng Già Kinh [摩登伽經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 2 quyển, - Ngô Trúc Luật Diễm Chi Khiêm Cộng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  163. Mã Đầu Quán Âm Tâm Đà La Ni [馬頭觀音心陀羅尼]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  164. Ma Ha Phệ Thất La Mạt Na Dã Đề Bà Hạt La Xà Đà La Ni Nghi Quỹ [摩訶吠室囉末那野提婆喝囉闍陀羅尼儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bát Nhã Chước Yết La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  165. Ma Ha Tì Lô Già Na Như Lai Định Huệ Quân Đẳng Nhập Tam Muội Da Thân Song Thân Đại Thánh Hoan Hỉ Thiên Bồ Tát Tu Hạnh Bí Mật Pháp Nghi Quỹ [摩訶毘盧遮那如來定惠均等入三昧耶身雙身大聖歡喜天菩薩修行祕密法儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  166. Ma Hề Thủ La Đại Tự Tại Thiên Vương Thần Thông Hoá Sanh Kĩ Nghệ Thiên Nữ Niệm Tụng Pháp [摩醯首羅大自在天王神通化生伎藝天女念誦法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  167. Ma Lợi Chi Bồ Tát Lược Niệm Tụng Pháp [摩利支菩薩略念誦法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  168. Ma Lợi Chi Thiên Nhứt ấn Pháp [摩利支天一印法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  169. Mã Minh Bồ Tát Đại Thần Lực Vô Tì Nghiệm Pháp Niệm Tụng Quỹ Nghi [馬鳴菩薩大神力無比驗法念誦軌儀]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  170. Mạn Thù Thất Lợi Diệm Mạn Đức Ca Vạn Ái Bí Thuật Như Ý Pháp [曼殊室利焰曼德迦萬愛祕術如意法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nhứt Hành soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  171. Mạn Thù Thất Lợi Đồng Tử Bồ Tát Ngũ Tự Du Già Pháp [曼殊室利童子菩薩五字瑜伽法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  172. Mật Chú Viên Nhơn Vãng Sanh Tập [密咒圓因往生集]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Hạ Trí Quảng đẳng tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  173. Mạt Lợi Chi Đề Bà Hoa Man Kinh [末利支提婆華鬘經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  174. Minh Phật Pháp Căn Bổn Bi [明佛法根本碑]:
    thuộc tập T46, tổng cộng 1 quyển, - Đường Trí Huệ Luân thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  175. Na La Diên Thiên Cộng A Tu La Vương Đấu Chiến Pháp [那羅延天共阿修羅王鬥戰法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bảo Tư Duy dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  176. Nan [Nhơn -Nhị +Nhĩ ]Kế Thấp [Khẩu *Phược ]La Thiên Thuyết Chi Luân Kinh [難[仁-二+爾]計濕[口*縛]囉天說支輪經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  177. Ngũ Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Tốc Tật Đại Thần Nghiệm Bí Mật Thức Kinh [五大虛空藏菩薩速疾大神驗祕密式經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  178. Ngũ Phật Đỉnh Tam Muội Đà La Ni Kinh [五佛頂三昧陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 4 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  179. Ngũ Tự Đà La Ni Tụng [五字陀羅尼頌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  180. Nhật Quang Bồ Tát Nguyệt Quang Bồ Tát Đà La Ni [日光菩薩月光菩薩陀羅尼]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  181. Nhiếp Đại Tì Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Nhập Liên Hoa Thai Tạng Hải Hội Bi Sanh Mạn Đồ [Đả -Đinh +La ]Quảng Đại Niệm Tụng Nghi Quỹ Cung Dưỡng Phương Tiện Hội [攝大毘盧遮那成佛神變加持經入蓮華胎藏海會悲生曼荼[打-丁+羅]廣大念誦儀軌供養方便會]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Đường Du Ba Ca La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  182. Nhiếp Vô Ngại Đại Bi Tâm Đại Đà La Ni Kinh Kế Nhứt Pháp Trung Xuất Vô Lượng Nghĩa Nam Phương Mãn Nguyện Bổ Đà Lạc Hải Hội Ngũ Bộ Chư Tôn Đẳng Hoằng Thệ Lực Phương Vị Cập Oai Nghi Hình Sắc Chấp Trì Tam Ma Da Tiêu Xí Mạn Đồ La Nghi Quỹ [攝無礙大悲心大陀羅尼經計一法中出無量義南方滿願補陀落海會五 部諸尊等弘誓力 方位 及威儀 形色執持三摩耶幖幟曼荼羅儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  183. Nhơn Vương Bát Nhã Niệm Tụng Pháp [仁王般若念誦法]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  184. Nhơn Vương Hộ Quốc Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Đà La Ni Niệm Tụng Nghi Quỹ [仁王護國般若波羅蜜多經陀羅尼念誦儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  185. Như Lai Phương Tiện Thiện Xảo Chú Kinh [如來方便善巧咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  186. Như Ý Bảo Châu Chuyển Luân Bí Mật Hiện Thân Thành Phật Kim Luân Chú Vương Kinh [如意寶珠轉輪祕密現身成佛金輪咒王經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  187. Nhứt Thiết Như Lai Chánh Pháp Bí Mật Khiếp ấn Tâm Đà La Ni Kinh [一切如來正法祕密篋印心陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  188. Nhứt Thiết Như Lai Đại Bí Mật Vương Vị Tằng Hữu Tối Thượng Vi Diệu Đại Mạn Nã La Kinh [一切如來大祕密王未曾有最上微妙大曼拏羅經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 5 quyển, - Tống Thiên Tức Tai dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  189. Nhứt Thiết Như Lai Thuyết Phật Đỉnh Luân Vương Nhứt Bá Bát Danh Tán [一切如來說佛頂輪王一百八名讚]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  190. Nhứt Tự Đỉnh Luân Vương Du Già Quán Hạnh Nghi Quỹ [一字頂輪王瑜伽觀行儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  191. Nhứt Tự Đỉnh Luân Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ [一字頂輪王念誦儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  192. Nhứt Tự Đỉnh Luân Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ [一字頂輪王念誦儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  193. Nhứt Tự Kì Đặc Phật Đỉnh Kinh [一字奇特佛頂經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  194. Nhứt Tự Phật Đỉnh Luân Vương Kinh [一字佛頂輪王經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 5 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  195. Nhuy Hứ Da Kinh [蕤呬耶經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  196. Niệm Tụng Kết Hộ Pháp Phổ Thông Chư Bộ [念誦結護法普通諸部]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  197. Ô Sô Sáp Minh Vương Nghi Quỹ Phạm Tự [烏芻澀明王儀軌梵字]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  198. Phạm Thiên Hoả La Cửu Diệu [梵天火羅九曜]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  199. Phạm Thiên Trạch Địa Pháp [梵天擇地法]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  200. Phan Đại Bi Thần Chú [番大悲神咒]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  201. Pháp Hoa Mạn Đồ La Oai Nghi Hình Sắc Pháp Kinh [法華曼荼羅威儀形色法經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  202. Pháp Hoa Thập La Sát Pháp [法華十羅剎法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  203. Phật Đỉnh Phóng Vô Cấu Quang Minh Nhập Phổ Môn Quán Sát Nhứt Thiết Như Lai Tâm Đà La Ni Kinh [佛頂放無垢光明入普門觀察一切如來心陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 2 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  204. Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Biệt Pháp [佛頂尊勝陀羅尼別法]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nhược Na dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  205. Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Chú Nghĩa [佛頂尊勝陀羅尼注義]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  206. Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Kinh Giáo Tích Nghĩa Kí [佛頂尊勝陀羅尼經教跡義記]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 2 quyển, - Đường Pháp Sùng thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  207. Phật Đỉnh Tôn Thắng Tâm Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Tam Thân Phật Quả Tam Chủng Tất Địa Chơn Ngôn Nghi Quỹ [佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界祕密三身佛果三種悉地真言儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  208. Phật Mẫu Đại Khổng Tước Minh Vương Kinh [佛母大孔雀明王經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  209. Phật Thuyết [Nhương, Nhưỡng] Ngu Lê Đồng Nữ Kinh [佛說穰麌梨童女經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  210. Phật Thuyết A Nan Đà Mục Khư Ni Ha Li Đà Lân Ni Kinh [佛說阿難陀目佉尼呵離陀鄰尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Phật Đà Phiến Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  211. Phật Thuyết An Trạch Thần Chú Kinh [佛說安宅神咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  212. Phật Thuyết Bảo Đới Đà La Ni Kinh [佛說寶帶陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  213. Phật Thuyết Bảo Hiền Đà La Ni Kinh [佛說寶賢陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  214. Phật Thuyết Bảo Tạng Thần Đại Minh Mạn Nã La Nghi Quỹ Kinh [佛說寶藏神大明曼拏羅儀軌經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 2 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  215. Phật Thuyết Bất Không Quyến Sách Đà La Ni Nghi Quỹ Kinh [佛說不空罥索陀羅尼儀軌經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 2 quyển, - Đường A Mục Khư dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  216. Phật Thuyết Bạt Trừ Tội Chướng Chú Vương Kinh [佛說拔除罪障咒王經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  217. Phật Thuyết Bí Mật Tam Muội Đại Giáo Vương Kinh [佛說祕密三昧大教王經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 4 quyển, - Tống Thí Hộ Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  218. Phật Thuyết Bí Mật Tương Kinh [佛說祕密相經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Tống Thí Hộ Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  219. Phật Thuyết Câu Chỉ La Đà La Ni Kinh [佛說俱枳羅陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  220. Phật Thuyết Chiên Đàn Hương Thân Đà La Ni Kinh [佛說栴檀香身陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  221. Phật Thuyết Chú Mục Kinh [佛說咒目經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  222. Phật Thuyết Chú Thời Khí Bệnh Kinh [佛說咒時氣病經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  223. Phật Thuyết Chú Tiểu Nhi Kinh [佛說咒小兒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  224. Phật Thuyết Chú Xỉ Kinh [佛說咒齒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  225. Phật Thuyết Di Lặc Bồ Tát Phát Nguyện Vương Kệ [佛說彌勒菩薩發願王偈]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Thanh Công Bố Tra Bố dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  226. Phật Thuyết Diệt Trừ Ngũ Nghịch Tội Đại Đà La Ni Kinh [佛說滅除五逆罪大陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  227. Phật Thuyết Diệu Cát Tường Du Già Đại Giáo Kim Cang Bồi La [Khẩu *Phược ]Luân Quán Tưởng Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh [佛說妙吉祥瑜伽大教金剛陪囉[口*縛]輪觀想成就儀軌經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  228. Phật Thuyết Diệu Cát Tường Tối Thắng Căn Bổn Đại Giáo Kinh [佛說妙吉祥最勝根本大教經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 3 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  229. Phật Thuyết Du Già Đại Giáo Vương Kinh [佛說瑜伽大教王經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 5 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  230. Phật Thuyết Đại Bạch Tản Cái Tổng Trì Đà La Ni Kinh [佛說大白傘蓋總持陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Chơn Trí Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  231. Phật Thuyết Đại Bi Không Trí Kim Cang Đại Giáo Vương Nghi Quỹ Kinh [佛說大悲空智金剛大教王儀軌經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 5 quyển, - Tống Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  232. Phật Thuyết Đại Cát Tường Thiên Nữ Thập Nhị Danh Hiệu Kinh [佛說大吉祥天女十二名號經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  233. Phật Thuyết Đại Hộ Minh Đại Đà La Ni Kinh [佛說大護明大陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  234. Phật Thuyết Đại Khổng Tước Chú Vương Kinh [佛說大孔雀咒王經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 3 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  235. Phật Thuyết Đại Kim Cang Hương Đà La Ni Kinh [佛說大金剛香陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  236. Phật Thuyết Đại Kim Sắc Khổng Tước Vương Chú Kinh [佛說大金色孔雀王咒經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  237. Phật Thuyết Đại Ma Lí Chi Bồ Tát Kinh [佛說大摩里支菩薩經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 7 quyển, - Tống Thiên Tức Tai dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  238. Phật Thuyết Đại Phổ Hiền Đà La Ni Kinh [佛說大普賢陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  239. Phật Thuyết Đại Phương Quảng Mạn Thù Thất Lợi Kinh [佛說大方廣曼殊室利經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  240. Phật Thuyết Đại Thừa Bát Đại Mạn Nã La Kinh [佛說大乘八大曼拏羅經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  241. Phật Thuyết Đại Thừa Quán Tưởng Mạn Nã La Tịnh Chư Ác Thú Kinh [佛說大乘觀想曼拏羅淨諸惡趣經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 2 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  242. Phật Thuyết Đế Thích Nham Bí Mật Thành Tựu Nghi Quỹ [佛說帝釋巖祕密成就儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  243. Phật Thuyết Hộ Chư Đồng Tử Đà La Ni Kinh [佛說護諸童子陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng)
  244. Phật Thuyết Hoa Tích Đà La Ni Thần Chú Kinh [佛說華積陀羅尼神咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  245. Phật Thuyết Hoa Tích Lâu Các Đà La Ni Kinh [佛說花積樓閣陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  246. Phật Thuyết Hoa Tụ Đà La Ni Chú Kinh [佛說花聚陀羅尼咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  247. Phật Thuyết Hoại Tương Kim Cang Đà La Ni Kinh [佛說壞相金剛陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Sa La Ba dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  248. Phật Thuyết Hồi Hướng Luân Kinh [佛說迴向輪經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thi La Đạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  249. Phật Thuyết Hư Không Tạng Bồ Tát Đà La Ni [佛說虛空藏菩薩陀羅尼]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  250. Phật Thuyết Kim Cang Hương Bồ Tát Đại Minh Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh [佛說金剛香菩薩大明成就儀軌經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 3 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  251. Phật Thuyết Kim Cang Thủ Bồ Tát Hàng Phục Nhứt Thiết Bộ Đa Đại Giáo Vương Kinh [佛說金剛手菩薩降伏一切部多大教王經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 3 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  252. Phật Thuyết Kim Sắc Ca Na Bát Để Đà La Ni Kinh [佛說金色迦那缽底陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  253. Phật Thuyết Kim Thân Đà La Ni Kinh [佛說金身陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  254. Phật Thuyết Kim Tì La Đồng Tử Oai Đức Kinh [佛說金毘羅童子威德經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  255. Phật Thuyết Lục Tự Chú Vương Kinh [佛說六字咒王經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  256. Phật Thuyết Lục Tự Thần Chú Vương Kinh [佛說六字神咒王經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  257. Phật Thuyết Ma Lợi Chi Thiên Bồ Tát Đà La Ni Kinh [佛說摩利支天菩薩陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  258. Phật Thuyết Như Ý Bảo Tổng Trì Vương Kinh [佛說如意寶總持王經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  259. Phật Thuyết Như Ý Luân Liên Hoa Tâm Như Lai Tu Hạnh Quán Môn Nghi [佛說如意輪蓮華心如來修行觀門儀]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Từ Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  260. Phật Thuyết Như Ý Ma Ni Đà La Ni Kinh [佛說如意摩尼陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  261. Phật Thuyết Nhứt Hướng Xuất Sanh Bồ Tát Kinh [佛說一向出生菩薩經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  262. Phật Thuyết Nhứt Kế Tôn Đà La Ni Kinh [佛說一髻尊陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  263. Phật Thuyết Nhứt Thiết Công Đức Trang Nghiêm Vương Kinh [佛說一切功德莊嚴王經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  264. Phật Thuyết Nhứt Thiết Như Lai An Tượng Tam Muội Nghi Quỹ Kinh [佛說一切如來安像三昧儀軌經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  265. Phật Thuyết Nhứt Thiết Như Lai Chơn Thực Nhiếp Đại Thừa Hiện Chứng Tam Muội Đại Giáo Vương Kinh [佛說一切如來真實攝大乘現證三昧大教王經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 30 quyển, - Tống Thí Hộ Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  266. Phật Thuyết Nhứt Thiết Như Lai Kim Cang Tam Nghiệp Tối Thượng Bí Mật Đại Giáo Vương Kinh [佛說一切如來金剛三業最上祕密大教王經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 7 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  267. Phật Thuyết Phật Mẫu Bát Nhã Ba La Mật Đa Đại Minh Quán Tưởng Nghi Quỹ [佛說佛母般若波羅蜜多大明觀想儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  268. Phật Thuyết Quán Dược Vương Dược Thượng Nhị Bồ Tát Kinh [佛說觀藥王藥上二菩薩經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cương Lương Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  269. Phật Thuyết Quán Đỉnh Kinh [佛說灌頂經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 12 quyển, - Đông Tấn Bạch Thi Lê Mật Đa La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  270. Phật Thuyết Quán Tự Tại Bồ Tát Mẫu Đà La Ni Kinh [佛說觀自在菩薩母陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  271. Phật Thuyết Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Tâm Đà La Ni Chú Kinh [佛說觀自在菩薩如意心陀羅尼咒經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  272. Phật Thuyết Quỷ Tử Mẫu Kinh [佛說鬼子母經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  273. Phật Thuyết Sí Thạnh Quang Đại Oai Đức Tiêu Tai Cát Tường Đà La Ni Kinh [佛說熾盛光大威德消災吉祥陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  274. Phật Thuyết Sư Tử Phấn Tấn Bồ Tát Sở Vấn Kinh [佛說師子奮迅菩薩所問經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  275. Phật Thuyết Tạo Tháp Diên Mạng Công Đức Kinh [佛說造塔延命功德經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bát Nhã dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  276. Phật Thuyết Tạo Tượng Lượng Độ Kinh Giải [佛說造像量度經解]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Thanh Công Bố Tra Bố dịch giải.
    » Đại Chánh tạng |
  277. Phật Thuyết Thánh Bảo Tạng Thần Nghi Quỹ Kinh [佛說聖寶藏神儀軌經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 2 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  278. Phật Thuyết Thánh Diệu Mẫu Đà La Ni Kinh [佛說聖曜母陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  279. Phật Thuyết Thánh Đại Tổng Trì Vương Kinh [佛說聖大總持王經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  280. Phật Thuyết Thánh Lục Tự Đại Minh Vương Đà La Ni Kinh [佛說聖六字大明王陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  281. Phật Thuyết Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Bất Không Vương Bí Mật Tâm Đà La Ni Kinh [佛說聖觀自在菩薩不空王祕密心陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thí Hộ Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  282. Phật Thuyết Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Phạm Tán [佛說聖觀自在菩薩梵讚]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  283. Phật Thuyết Thánh Tối Thượng Đăng Minh Như Lai Đà La Ni Kinh [佛說聖最上燈明如來陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  284. Phật Thuyết Thánh Trang Nghiêm Đà La Ni Kinh [佛說聖莊嚴陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 2 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  285. Phật Thuyết Thập Bát Tí Đà La Ni Kinh [佛說十八臂陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  286. Phật Thuyết Thí Nhứt Thiết Vô Uý Đà La Ni Kinh [佛說施一切無畏陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thí Hộ Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  287. Phật Thuyết Thiện [Lạc,Nhạc] Trưởng Giả Kinh [佛說善樂長者經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  288. Phật Thuyết Thiện Dạ Kinh [佛說善夜經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  289. Phật Thuyết Thiện Pháp Phương Tiện Đà La Ni Kinh [佛說善法方便陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  290. Phật Thuyết Tì Sa Môn Thiên Vương Kinh [佛說毘沙門天王經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  291. Phật Thuyết Tối Thắng Diệu Cát Tường Căn Bổn Trí Tối Thượng Bí Mật Nhứt Thiết Danh Nghĩa Tam Ma Địa Phân [佛說最勝妙吉祥根本智最上祕密一切名義三摩地分]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 2 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  292. Phật Thuyết Tối Thượng Bí Mật Na Nã Thiên Kinh [佛說最上祕密那拏天經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 3 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  293. Phật Thuyết Trí Quang Diệt Nhứt Thiết Nghiệp Chướng Đà La Ni Kinh [佛說智光滅一切業障陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  294. Phật Thuyết Từ Thị Bồ Tát Đà La Ni [佛說慈氏菩薩陀羅尼]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  295. Phật Thuyết Từ Thị Bồ Tát Thệ Nguyện Đà La Ni Kinh [佛說慈氏菩薩誓願陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  296. Phật Thuyết Văn Thù Bồ Tát Tối Thắng Chơn Thực Danh Nghĩa Kinh [佛說文殊菩薩最勝真實名義經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Sa La Ba dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  297. Phật Thuyết Võ Bảo Đà La Ni Kinh [佛說雨寶陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  298. Phật Thuyết Vô Lượng Môn Vi Mật Trì Kinh [佛說無量門微密持經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  299. Phật Thuyết Vô Lượng Thọ Đại Trí Đà La Ni [佛說無量壽大智陀羅尼]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  300. Phật Thuyết Vô Lượng Thọ Phật Hoá Thân Đại Phẫn Tấn Câu Ma La Kim Cang Niệm Tụng Du Già Nghi Quỹ Pháp [佛說無量壽佛化身大忿迅俱摩羅金剛念誦瑜伽儀軌法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  301. Phật Thuyết Vô Năng Thắng Đại Minh Vương Đà La Ni Kinh [佛說無能勝大明王陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  302. Phật Thuyết Vô Nhai Tế Tổng Trì Pháp Môn Kinh [佛說無崖際總持法門經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tần Thánh Kiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  303. Phật Thuyết Vô Nhị Bình Đẳng Tối Thượng Du Già Đại Giáo Vương Kinh [佛說無二平等最上瑜伽大教王經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 6 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  304. Phật Thuyết Vô Uý Đà La Ni Kinh [佛說無畏陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  305. Phật Thuyết Xuất Sanh Vô Biên Môn Đà La Ni Nghi Quỹ [佛說出生無邊門陀羅尼儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  306. Phật Thuyết Xuất Sanh Vô Lượng Môn Trì Kinh [佛說出生無量門持經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Phật Đà Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  307. Phổ Hiền Kim Cang Tát Đoá Lược Du Già Niệm Tụng Nghi Quỹ [普賢金剛薩埵略瑜伽念誦儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  308. Quán Tự Tại Bồ Tát A Ma [Xỉ *Lai ]Pháp [觀自在菩薩阿麼[齒*來]法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  309. Quán Tự Tại Bồ Tát Đát [Khẩu *Phược ]Đa Lợi Tuỳ Tâm Đà La Ni Kinh [觀自在菩薩怛[口*縛]多唎隨心陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Trí Thông dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  310. Quán Tự Tại Bồ Tát Hoá Thân Nhương Ngu Lí Duệ Đồng Nữ Tiêu Phục Độc Hại Đà La Ni Kinh [觀自在菩薩化身蘘麌哩曳童女銷伏毒害陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  311. Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Niệm Tụng Nghi Quỹ [觀自在菩薩如意輪念誦儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  312. Quán Tự Tại Như Ý Luân Bồ Tát Du Già Pháp Yếu [觀自在如意輪菩薩瑜伽法要]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  313. Quảng Đại Bảo Lâu Các Thiện Trụ Bí Mật Đà La Ni Kinh [廣大寶樓閣善住祕密陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  314. Quảng Đại Liên Hoa Trang Nghiêm Mạn Nã La Diệt Nhứt Thiết Tội Đà La Ni Kinh [廣大蓮華莊嚴曼拏羅滅一切罪陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  315. Sử Chú Pháp Kinh [使咒法經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  316. Tam Chủng Tất Địa Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Đà La Ni Pháp [三種悉地破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼法]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  317. Tán Dương Thánh Đức Đa La Bồ Tát Nhứt Bá Bát Danh Kinh [讚揚聖德多羅菩薩一百八名經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thiên Tức Tai dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  318. Tây Phương Đà La Ni Tạng Trung Kim Cang Tộc A Mật Lí Đa Quân Trá Lợi Pháp [西方陀羅尼藏中金剛族阿蜜哩多軍吒利法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  319. Thai Tạng Phạm Tự Chơn Ngôn [胎藏梵字真言]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 2 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  320. Thắng Tràng Tí ấn Đà La Ni Kinh [勝幢臂印陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  321. Thánh Ca Nễ Phẫn Nộ Kim Cang Đồng Tử Bồ Tát Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh [聖迦柅忿怒金剛童子菩薩成就儀軌經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  322. Thánh Ca Nễ Phẫn Nộ Kim Cang Đồng Tử Bồ Tát Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh [聖迦柅忿怒金剛童子菩薩成就儀軌經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  323. Thánh Cứu Độ Phật Mẫu Nhị Thập Nhứt Chủng Lễ Tán Kinh [聖救度佛母二十一種禮讚經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường An Tạng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  324. Thánh Diêm Mạn Đức Ca Oai Nộ Vương Lập Thành Đại Thần Nghiệm Niệm Tụng Pháp [聖閻曼德迦威怒王立成大神驗念誦法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  325. Thánh Diệu Cát Tường Chơn Thực Danh Kinh [聖妙吉祥真實名經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Thích Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  326. Thánh Đa La Bồ Tát Nhứt Bá Bát Danh Đà La Ni Kinh [聖多羅菩薩一百八名陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  327. Thánh Đa La Bồ Tát Phạm Tán [聖多羅菩薩梵讚]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  328. Thánh Hoan Hỉ Thiên Thức Pháp [聖歡喜天式法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bát Nhã Nhạ Yết La soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  329. Thánh Hư Không Tạng Bồ Tát Đà La Ni Kinh [聖虛空藏菩薩陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  330. Thanh Long Tự Quỹ Kí [青龍寺軌記]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  331. Thanh Sắc Đại Kim Cang Dược Xoa Bích Quỷ Ma Pháp [青色大金剛藥叉辟鬼魔法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Không Kỳ thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  332. Thanh Tịnh Pháp Thân Tì Lô Già Na Tâm Địa Pháp Môn Thành Tựu Nhứt Thiết Đà La Ni Tam Chủng Tất Địa [清淨法身毘盧遮那心地法門成就一切陀羅尼三種悉地]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  333. Thành Tựu Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Vương Du Già Quán Trí Nghi Quỹ [成就妙法蓮華經王瑜伽觀智儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  334. Thánh Vô Động Tôn An Trấn Gia Quốc Đẳng Pháp [聖無動尊安鎮家國等法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  335. Thánh Vô Động Tôn Nhứt Tự Xuất Sanh Bát Đại Đồng Tử Bí Yếu Pháp Phẩm [聖無動尊一字出生八大童子祕要法品]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  336. Thánh Vô Năng Thắng Kim Cang Hoả Đà La Ni Kinh [聖無能勝金剛火陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  337. Thập Nhị Thiên Cung Nghi Quỹ [十二天供儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  338. Thập Nhứt Diện Quán Tự Tại Bồ Tát Tâm Mật Ngôn Niệm Tụng Nghi Quỹ Kinh [十一面觀自在菩薩心密言念誦儀軌經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 3 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  339. Thập Nhứt Diện Thần Chú Tâm Kinh Nghĩa Sớ [十一面神咒心經義疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huệ Chiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  340. Thập Thiên Nghi Quỹ [十天儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  341. Thất Diệu Nhương Tai Quyết [七曜攘災決]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 2 quyển, - Đường Kim Câu Tra soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  342. Thất Diệu Tinh Thần Biệt Hạnh Pháp [七曜星辰別行法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nhứt Hành soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  343. Thất Phật Bát Bồ Tát Sở Thuyết Đại Đà La Ni Thần Chú Kinh [七佛八菩薩所說大陀羅尼神咒經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 4 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  344. Thế Tôn Thánh Giả Thiên Nhãn Thiên Thủ Thiên Túc Thiên Thiệt Thiên Tí Quán Tự Tại Bồ Đề Tát Đoá Đát [Khẩu *Phược ]Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni [世尊聖者千眼千首千足千舌千臂觀自在菩提薩埵怛[口*縛]廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  345. Thích Ca Mâu Ni Phật Thành Đạo Tại Bồ Đề Thọ Hàng Ma Tán [釋迦牟尼佛成道在菩提樹降魔讚]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  346. Thích Ca Phật Tán [釋迦佛讚]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Thanh Đạt Lạt Ma Tát Mục Đan Đạt Nhĩ Kiết dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  347. Thích Ca Văn Ni Phật Kim Cang Nhứt Thừa Tu Hạnh Nghi Quỹ Pháp Phẩm [釋迦文尼佛金剛一乘修行儀軌法品]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  348. Thiên Bát Văn Thù Nhứt Bá Bát Danh Tán [千缽文殊一百八名讚]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  349. Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại Thân Chú Bổn [千手千眼觀世音菩薩大身咒本]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  350. Thiên Tí Quân Đồ Lợi Phạm Tự Chơn Ngôn [千臂軍荼利梵字真言]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  351. Thỉnh Quán Âm Kinh Sớ [請觀音經疏]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết Quán Đảnh ký.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  352. Thỉnh Quán Âm Kinh Sớ Xiển Nghĩa Sao [請觀音經疏闡義鈔]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 4 quyển, - Tống Trí Viên thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  353. Thủ Hộ Quốc Giới Chủ Đà La Ni Kinh [守護國界主陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 10 quyển, - Đường Bát Nhã Cộng Mâu Ni Thất Lợi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  354. Thủ Lăng Nghiêm Nghĩa Sớ Chú Kinh [首楞嚴義疏注經]:
    thuộc tập T39, tổng cộng 20 quyển, - Tống Tử Tuyền tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  355. Tì Câu Chi Bồ Tát Nhứt Bá Bát Danh Kinh [毘俱胝菩薩一百八名經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  356. Tì Lô Già Na Ngũ Tự Chơn Ngôn Tu Tập Nghi Quỹ [毘盧遮那五字真言修習儀軌]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  357. Tì Na Dạ Ca Nghị Na Bát Để Du Già Tất Địa Phẩm Bí Yếu [毘那夜迦誐那缽底瑜伽悉地品祕要]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Hàm Quang ký.
    » Đại Chánh tạng |
  358. Tì Sa Môn Nghi Quỹ [毘沙門儀軌]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  359. Tì Sa Môn Thiên Vương Kinh [毘沙門天王經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  360. Tô Bà Hô Đồng Tử Thỉnh Vấn Kinh [蘇婆呼童子請問經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 2 quyển, - Đường Du Ba Ca La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  361. Tô Tất Địa Yết La Cung Dưỡng Pháp [蘇悉地羯羅供養法]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  362. Tô Tất Địa Yết La Cung Dưỡng Pháp [蘇悉地羯羅供養法]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 2 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  363. Tô Tất Địa Yết La Kinh [蘇悉地羯羅經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Đường Du Ba Ca La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  364. Tô Tất Địa Yết La Kinh [蘇悉地羯羅經]:
    thuộc tập T18, tổng cộng 3 quyển, - Đường Du Ba Ca La dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  365. Tốc Tật Lập Nghiệm Ma Hề Thủ La Thiên Thuyết A Vĩ Xa Pháp [速疾立驗魔醯首羅天說阿尾奢法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  366. Tối Thượng Đại Thừa Kim Cang Đại Giáo Bảo Vương Kinh [最上大乘金剛大教寶王經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 2 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  367. Tôn Thắng Bồ Tát Sở Vấn Nhứt Thiết Chư Pháp Nhập Vô Lượng Môn Đà La Ni Kinh [尊勝菩薩所問一切諸法入無量門陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Bắc Tề Vạn Thiên Ý dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  368. Tông Duệ Tăng Chánh Ư Đường Quốc Sư Sở Khẩu Thọ [宗叡僧正於唐國師所口受]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  369. Trí Cự Đà La Ni Kinh [智炬陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đề Vân Bát Nhã Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  370. Trì Thế Đà La Ni Kinh [持世陀羅尼經]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Huyền Trang dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  371. Trừ Nhứt Thiết Tật Bệnh Đà La Ni Kinh [除一切疾病陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  372. Tu Tập Bát Nhã Ba La Mật Bồ Tát Quán Hạnh Niệm Tụng Nghi Quỹ [修習般若波羅蜜菩薩觀行念誦儀軌]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  373. Từ Thị Bồ Tát Lược Tu Du Già Niệm Tụng Pháp [慈氏菩薩略修瑜伽念誦法]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 2 quyển, - Đường Thiện Vô Uý dịch .
    » Đại Chánh tạng |
  374. Tức Trừ Trung Yêu Đà La Ni Kinh [息除中夭陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Thi Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  375. Uế Tích Kim Cang Cấm Bá Biến Pháp Kinh [穢跡金剛禁百變法經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Đường A Chất Đạt Tán dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  376. Văn Thù Bồ Tát Hiến Phật Đà La Ni Danh Ô Tô Trá [文殊菩薩獻佛陀羅尼名烏蘇吒]:
    thuộc tập T20, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  377. Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Cập Chư Tiên Sở Thuyết Cát Hung Thời Nhật Thiện Ác [Tú,Túc] Diệu Kinh [文殊師利菩薩及諸仙所說吉凶時日善惡宿曜經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 2 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  378. Văn Thù Sư Lợi Da Mạn Đức Ca Chú Pháp [文殊師利耶曼德迦咒法]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  379. Vô Cấu Tịnh Quang Đại Đà La Ni Kinh [無垢淨光大陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Di Đà Sơn dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  380. Vô Lượng Môn Phá Ma Đà La Ni Kinh [無量門破魔陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Công Đức Trực. Huyền Sướng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  381. Vô Lượng Thọ Như Lai Quán Hạnh Cung Dưỡng Nghi Quỹ [無量壽如來觀行供養儀軌]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  382. Vô Năng Thắng Đại Minh Đà La Ni Kinh [無能勝大明陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  383. Vô Năng Thắng Đại Minh Tâm Đà La Ni Kinh [無能勝大明心陀羅尼經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  384. Xá Đầu Gián Thái Tử Nhị Thập Bát [Tú,Túc] Kinh [舍頭諫太子二十八宿經]:
    thuộc tập T21, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  385. Xá Lợi Phất Đà La Ni Kinh [舍利弗陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Lương Tăng Già Bà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  386. Xuất Sanh Vô Biên Môn Đà La Ni Kinh [出生無邊門陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  387. Xuất Sanh Vô Biên Môn Đà La Ni Kinh [出生無邊門陀羅尼經]:
    thuộc tập T19, tổng cộng 1 quyển, - Đường Trí Nghiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)

Tổng cộng có 387 tên kinh chưa có bản Việt dịch, trong đó có 711 quyển.



Xem các kinh chưa có bản Việt dịch thuộc các bộ khác:
Bộ A Hàm || Bộ Bảo Tích || Bộ Bát Nhã || Bộ Bổn Duyên || Bộ Du Già || Bộ Đại Tập ||
Bộ Đôn Hoàng || Bộ Hoa Nghiêm || Bộ Kinh sớ - Thiền tông || Bộ Kinh Sớ - Tịnh Độ tông || Bộ Kinh Tập || Bộ Luận Tập ||
Bộ Luật || Bộ Mục Lục || Bộ Ngoại Giáo || Bộ Niết Bàn || Bộ Pháp Hoa || Bộ Sử Truyện ||
Bộ Sự Vị || Bộ Trung Quán || Bộ Tỳ Đàm ||
Lượt xem:
_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.242.20 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập