Đ�y l� trang mục lục của ngụ ng�n v� những ph�p ẩn dụ c� trong c�c kinh điển nằm trong trang Ch�a Kh�a Học Phật. Chỉ những h�nh ảnh biểu hiện cho những điểm của Gi�o Ph�p th� được n�u l�n trong đ�y, những h�nh ảnh c� t�nh chất văn chương hay dưới h�nh thức kể chuyện th� kh�ng n�u l�n tại đ�y (chẳng hạn, Ambapali diễn tả c�i trẻ đẹp của b� bị mất từ l�u rồi). Những chủ đề của mỗi biểu tượng th� nằm trong dấu ngoặc ( ). dấu ng� (~) This is a partial index of the similes and metaphors that appear in the suttas available at Access to Insight. Only the imagery that illustrates points of Dhamma is included here; imagery that serves primarily a literary or narrative function is not included (e.g., Ambapali's description of her long-lost youthful beauty). The subject of each image is given in the braces {}. The tilde (~) stands for the head-word in a given entry.
Những kinh điển ở ngo�i đường li�n kết th� chưa được đưa v�o trang web - Suttas without hyperlinks are those not currently available at Access to Insight; they are included here only for reference.
A ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Acrobats - Người biểu diễn leo c�y{watching after oneself/others - ch�ng ta nhờ che chở cho nhau} SN 47.19
- Ancient city - Lối xưa th�nh ấp cũ{awakening - Gi�c Ngộ} SN 12.65
- Những sinh vật bị cột chung với một sợi d�y vững chắc - Animals bound together by a rope {kh�ng hộ tr�- lack of mindfulness} SN 35.206
- C�y Lao - Archer: {Đời sống ngắn ngủi; cần phải tu tập - brevity of life; heedfulness} SN 20.6; đệ tử người bắn cung tập bắn - archer's apprentice {Tầng thiền - jhana} AN 9.36. Coi th�m tại - See also Mũi t�n - Arrow, T�n bắn - Fletcher.
- Mũi t�n Arrow: {Khổ dukkha} Sn 3.8; thuốc độc - poisoned {quan điểm suy đo�n - speculative views} MN 63, {�i dục - craving} MN 105, {đắm nhiễm bất thiện ph�p - contagiousness of evil} Iti 76; Người ấy cảm gi�c hai cảm thọ, cảm thọ về th�n v� cảm thọ về t�m. - person shot with two ~ {physical and mental pain} SN 36.6; Ở trong t�m - in the heart {dục lạc - sensuality} Sn 4.15; sợi l�ng ngựa - Sự ph�n biệt tế nhị của Gi�o Ph�p - piercing a horsehair {subtlety of Dhamma} SN 56.45; Thag I.26; Sự kh�c biệt - removed {Tham - greed} SN 1.5; Như t�n bắn đ�m đen - (người �c)- shot into the night {bad people} Dhp 304; L�m cho thẳng mũi t�n - straightened by a fletcher (see Fletcher). Coi th�m tại - See also Doctor, Fletcher.
B ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- C�y lau: Như quả loại c�y lau. Mang quả tự hoại diệt.- Bamboo: destroyed by its own fruit {�c - evil} Dhp 164, Iti 50; rải r�c - spreading {Vắng vẻ tịnh mịch nơi hoang vu - solitude in the wilderness} Sn I.3
- Như một người hầu tắm l�o luyện, hay đệ tử người hầu tắm, - Bathman or bathman's apprentice {rapture of 1st jhana} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39, MN 119, AN V.28
- Bọn cướp ph� l�ng (đồng nghĩa với s�u ngoại xứ) Bandits {external sense media} SN 35.197
- Người gặt l�a - Barley reaper {những � nhiễm - defilements} Miln II.1.8
- Người c�y ruộng - Beast of burden {t�nh bền bỉ - persistence} Sn I.4
- C� g�i hoa hậu của quốc độ - Beauty queen {An tr� - mindfulness} SN 47.20
- Như lo�i ong đến hoa, - Bee gathering nectar {người th�ng th�i - sage} Dhp 49
- Chim: Chim sa lưới kh� tho�t - Bird: escaping from net {sự hiếm hoi của việc sanh l�n c�i trời - rarity of heavenly birth} Dhp 174; Như chim tr�n tầng kh�ng Hướng đi kh� đo đạt - leaving no track {arahant} Dhp 92; nh�n thấy cột trụ - sighting shore {t�m kiếm Đức Phật - y' nghĩa của Như lai - seeking the Buddha; meaning of Tathagata} DN 11, AN VI.54; spattered with dirt {mindfulness} SN 9.1; with wings as its only burden {contentment} DN 2, DN 11
- M� qu�ng - Blindness {sự ngu dốt - ignorance} MN 75
- một chuỗi người m� �m lưng nhau,v� con voi - Blind men: row of {sự ngu dốt - ignorance} MN 95; v� con voi - and the elephant {sự ngu dốt - ignorance} Ud VI.4
- Con r�a m� đ�t cổ n� v�o trong lỗ c�y - Blind sea-turtle poking his head up through a yoke {kh� hơn được l�m người trở lại - rarity of human birth} MN 129, SN 56.48
- Thuyền kh�ng, nhẹ đi nhanh - Boat being bailed out {defilements} Dhp 369
- Vũng lầy - Bog {�i dục - sensuality} Sn IV.15
- Ung nhọt, nứt chảy Boil, festering {th�n - the body} AN IX.15
- Đun s�i s�ng Hằng - Boiling the River Ganges {speech} MN 21
- Một kh�c xương - Bones: chain or heap {�i dục - sensuality} MN 54, AN V.76; mountain {length of samsara} Iti 24
- Hố s�u địa ngục - Bottomless chasm {đau khổ - painful feeling} SN 36.4
- Vi�n đ� cuội được n�m xuống hồ nước - Boulder thrown into lake {Nghiệp - kamma} SN 42.6
- T� thuốc độc - Bowl of poison {sự tức giận - passion} Thig XIV
- Một người lấy tay sạch cầm một c�nh c�y - Branch, man grasping a {self-view} AN IV.178
- Bong b�ng tr�n mặt nước - Bubble on water {chấp thủ - appropriate attention} SN 22.95
- Con b� đực - sanh trong một đ�n b� -Bull- born into a herd of cattle {arahant} AN V.179; yoked to a load {endurance} Thag XIV.2. See also Cow.
- Đốt bơ hoặc dầu - Burning ghee or oil {thiền định tr�n căn nh� lửa - meditation on the fire property} Ud VIII.9, Ud VIII.10
- Đốt cỏ hay l� - Burning grass or leaves {kh�ng tự ng� - not-self} SN 35.101
- Đốt nơi nương tựa - Burning refuge {đau khổ - dukkha} Sn III.8
- đồ tể Butcher hay đệ tử của kẻ đồ tể - or butcher's apprentice: {meditation on the four properties} DN 22, MN 119; {tập trung v� tức - trance of non-breathing} MN 36. See also Bull, Cow.
- L�m thịt con d� - Butcher of goats {nghiệp - kamma} AN III.99
- Lấy bơ từ nước - Butter from water{t� kiến - wrong view} MN 126
C ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Con b� kh�ng thấy mẹ n� - Calf not seeing its mother {sự thay đổi & sự sửa đổi - change & alteration} SN 22.80. See also Cow.
- Thợ mộc - Carpenter: {wearing down the effluents} SN 22.101; {self-control} Dhp 80, Dhp 145; {applied thought} Miln II.3.13
- B�nh xe b�- Cart wheel {sự đau khổ - suffering} Dhp 1
- Bắt mũi t�n - Catching arrows {đời sống ngắn ngủi; brevity of life; sự lưu y' - heedfulness} SN 20.6
- Hang động - Cave {th�n; x�c chạm - the body; �i dục - sensuality} Sn IV.2
- � uế kh� m� tẩy sạch - Cesspool difficult to clean {Sự � uế - impurities} Sn II.6
- Chấu: Chaff: {người hư hỏng - corrupt person} Sn I.5, Sn II.6; {người chết - dead body} SN 35.69; {sai lầm kh�c - others' faults} Dhp 252
- Xe ngựa - Chariot: {sự tức giận - anger} Dhp 222; {th�n - the body} Dhp 151; {sự tập trung - concentration} AN V.28; {sự ch� y' - mindfulness} MN 119; {thế giới - world} Dhp 171
- Xe ngựa, trạm dịch - Chariots, relay {c�c giai đọan của minh kiến - stages of insight} MN 24
- Phu xe - Charioteer {kiềm chế cảm x�c-sense-restraint} Dhp 94
- Người lừa đảo Cheater {những sai lầm kh�c - others' errors} Dhp 252
- Những đứa b� chơi với to� l�u đ�i bằng c�c - Children playing with sand castles {kết hợp lại - aggregates} SN 23.2
- Đ� thị xương - City of bones {Th�n thể - the body} Dhp 150
- Người gi�m s�t th�nh phố ở giao lộ - City superintendent at a crossroads {y' thức - consciousness} Miln II.3.12
- Tắm rửa th�n thể bằng cuộn b�ng v� x� ph�ng - Cleansing of the body with scouring balls and bath powder {giữ t�m thanh tịnh - cleansing the mind} AN III.70
- Thanh tịnh t�m bằng đề mục đất s�t - Cleansing of the head with paste and clay {thanh tịnh t�m - cleansing the mind} AN III.70
- V�ch đ� cheo leo, đ�ng sợ - Cliff, frightful {sợ h�i sự sanh, gi�, v� chết - fear of birth, aging, and death} SN 56.42
- V� như một người ngồi, d�ng tấm vải trắng tr�m đầu - Cloth: person covered with white {4th tầng thiền - 4th jhana} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39, AN V.28; soiled {conceit} SN 22.89; to be dyed {defiled and undefiled mind} MN 7, Ud V.3
- L�ng g� quăng v�o lửa - Cock's feather in fire {unattractiveness} AN VII.46
- Người thổi t� v� ốc - Conch-trumpet blower {th�i độ đ�ng k�nh - sublime attitudes} SN 42.8
- C�c ch�m sao - Constellations {sự kh�ng ph�ng dật - heedfulness} AN X.15
- T�m b�ng vải - Cotton tuft {đam m� - rapture} Thag I.104
- Cặp vợ chồng ăn con m�nh - Couple eating their child {mục đ�ch của thực phẩm - purpose of food} SN 12.63
- Con b� c�i - Cow: bị giết thịt - butchered {thiền định về bốn thứ t�i sản - meditation on the four properties} DN 22, MN 119; bị đ�nh - flayed {tiếp x�c - contact} SN 12.63; bị dẫn đi giết - led to slaughter {sự tất yếu của c�i chết - inevitability of death} AN VII.70, Sn III.8; vắt sửa kh� - milked dry {thiếu tự chế - lack of moderation} MN 33, AN XI.18; sản xuất sửa, v�ng sửa, bơ,nửa bơ (sửa, t�, lạc, đề hồ) - producing milk, curds, butter, ghee, etc. {tu tậo cho ch�nh m�nh v� cho người kh�c - practice for oneself and others} AN IV.95; đi lang thang trong n�i rừng - roaming in the mountains { qu�n triệt c�c tầng thiền - mastery of jhana} AN IX.35;bị lột da - skinned {�i dục - sensuality} MN 146;chạy th�at - that runs away {đi�n rồ - fool} SN 11.5;bầu sửa - udder {thời gian ngắn ngủi - brief time} SN 20.4. Xem th�m - See also B� đực - Bull, Đồ tể - Butcher.
- Đ�n b� c�i - Cowherd:đủ năng lực - competent {sự kh�o l�o (thiện xảo) - skillfulness} MN 33, AN XI.18; đếm b� của người kh�c - counting another's cattle {kh�ng ph�ng dật - heedlessness} Dhp 19;l�a b� - driving cattle {l�o v� tử - aging and death} Dhp 135;kh�ng đủ năng lực - incompetent {kh�ng kh�o l�o (bất thiện xảo) - unskillfulness} MN 33, AN XI.18;chăm lo cho đ�n b� c�i - mindful of his cows {sự kh�o l�o (thiện xảo) - skillfulness} MN 19; th�c giục đ�n b� c�i của �ng ta - prodding and poking his cows {sự kh�o l�o (thiện xảo) - skillfulness} MN 19; suy nghĩ về những nơi m� đ�n b� của �ng ta đ� đi qua - reflecting on the places his cattle have wandered {uposatha} AN III.70. Xem th�m - See also Con b� đực - Bull, Con b� c�i - Cow.
- Thợ thủ c�ng, Thương bu�n, Crafts, Trades, and Professions. See Archer, Bathman, Butcher, Carpenter, Charioteer, Cowherd, Doctor, Elephant tamer, Fletcher, Goldsmith, Horsetrainer, Irrigator, Ivory carver, King, Magician, Potter, Silversmith, Trader, Turner, Warrior, Weigher.
- Tr�i d�y leo họ đậu - Creeper pod {những nguy hiểm trong tương lai - future dangers} MN 45
- B�nh xe ngựa cong queo - Crooked chariot wheels {faults} AN III.15
- Chập chả chạm nhau - Cymbals striking together {tiếp x�c - contact} Miln II.3.8
D ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- B�ng tối,li�n thi�n h� - Darkness, intergalactic {sợ sinh, l�o v� tử - fear of birth, aging, and death} SN 56.46
- M�n nợ - Debt {X�c t�n - conviction} AN VI.45
- Con nai lang thang trong rừng - Deer that wanders in the wilderness {sự đơn độc - solitude} Sn I.3
- Hạt sương tr�n l� cỏ - Dewdrop on tip of grass blade {Sự ph� du của cuộc sống - brevity of life} AN VII.70
- Đ�o v�o l�ng đất - Digging in earth {Lời n�i - speech} MN 21
- Người gột rửa dơ bẩn - Dirt-washer {thanh tịnh t�m - purifying the mind} AN III.100 (i-x)
- Thầy thuốc - Doctor {Đức Phật - the Buddha} MN 63, MN 105. Xem th�m - See also Arrow.
- Ch�:Rượt heo - Dog: chasing swine {l�ng biết ơn - gratitude} SN 7.14; gặm một chuỗi xương - gnawing on a chain of bones {�i dục - sensuality} MN 54; bị cột v�o một c�y cột - tied to a post {tự tự xem x�t - self-view} SN 22.99, SN 22.100.
- Con lừa tự cho m�nh l� b� c�i - Donkey that thinks it's a cow {sư kh�ng ch�n thật đối với Ph�p - insincerity with regard to the Dhamma} AN III.81
- Vẽ h�nh l�n hư kh�ng - Drawing pictures in space {lời n�i - speech} MN 21
- Giấc m�ng, thức tỉnh từ - Dream, waking from: {�i dục - sensuality} MN 54; {tử -death} Sn IV.6
- Uống nước - Drinking water {ngu�i s�n hận - subduing hatred}:từ một c�i hồ trong - from a clear pool AN V.162; từ một c�i hồ dơ bẩn - from a dirty pool AN V.162;từ vũng nước trong dấu ch�n b� - from a puddle in a hoofprint AN V.162
- Gi� treo trống - Drum peg {nghe Ph�p - listening to Dhamma} SN 20.7
- Miếng củi kh� - Dry piece of wood {ch�nh ni�m (an tr�) - mindfulness} MN 119
- Con Bọ Hung - Dung beetle {tự h�o - pride} SN 17.5
- Bụi: tr�n đầu ng�n tay - Dust: on a fingertip {khổ - dukkha} SN 13.1, {sinh v�o c�i người hiếm hoi - rarity of human birth} SN 20.2;bị n�m v�o gi� - thrown into wind {�c - evil} Dhp 125
- Con đường bui bặm - Dusty road {cuộc sống gia đ�nh - household life} DN 2, DN 11, DN 12, MN 36, MN 125
E ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Quả đất - Earth {a la h�n - arahant} Dhp 95
- Con Voi - Elephant: v� những người đ�n �ng m� - and the blind men {v� minh - ignorance} Ud VI.4; dấu ch�n - footprint {Tứ Th�nh Đế - four noble truths} MN 28, {Kh�ng ph�ng dật - heedfulness} SN 3.17, AN X.15;đấu tranh - in battle {kiề tr� nhẫn nhục - patient endurance} Dhp 320, Thag III.8; đấ tranh - in battle {đam m� dục lạc -sensual passion} AN V.139, {tự chế - sense-restraint} AN V.140; đang động đực - in rut {tự chế - self-control} Dhp 324, Dhp 326; trong rừng - in the wild {người đồng h�nh ch�n chắn - mature companion} Sn I.3;th�at nổi xốn xang - relieves an itch {đơn độc trong rừng - solitude in the wilderness} AN IX.40; chối bỏ bầy đ�n của n� - renouncing its herd {đơn độc trong rừng - solitude in the wilderness} Sn I.3;bị mắc bẫy - snared {chấp trước - attachments} MN 66; bị sa lầy - stuck in mud {kh�ng ph�ng dật - heedfulness} Dhp 327; c� thể thuần h�a - tamable {c�c yếu tố cho sự nỗ lực factors for exertion} MN 90; được thuần h�a - tamed {tự r�n luyện - self-training} Dhp 322
- Người thuần phục voi - Elephant-tamer {xuất gia - renunciation} MN 125
- Than hồng trong hố - Embers in a pit {dục vọng - passion} Thig XIV
- B�nh đựng nước rỗng - Empty water pot {ch�nh niệm (an tr�) - mindfulness} MN 119
- Người h�nh quyết - Executioner: năm - five {ngũ uẩn - aggregates} SN 35.197; sixth {dục vọng/kh�ai lạc - passion/delight} SN 35.197
- Người mở v� nhắm mắt - Eyes, man opening and closing his {ngũ căn - faculties} MN 152
F ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Con đường động vọng trong rừng - False path in the forest {b�t ch�nh đạo sai lầm - wrong eightfold path} MN 19
- Những nhiệm vụ cấp b�ch của người n�ng d�n - Farmer's urgent duties {tự r�n luyện - self-training} AN III.91
- C�nh đồng: Sao l�ng của ri�ng m�nh - Field: neglecting one's own {dạy Ph�p - teaching Dhamma} DN 12; bị cỏ dại l�m hỏng - spoiled by weeds {dục vọng - passion} Dhp 356
- Lửa - Fire: {vướng mắc - clinging} SN 12.52, SN 35.28, SN 44.9; {kh�ng ph�ng dật - heedfulness} Dhp 31; {dục vọng - passion} Dhp 251; {ph�n biệt tưởng - discernment} Thag I.3; chỗ đến của lửa - fire's destination {nibbana} Ud VIII.10; lửa kh�ng trở lại - fire not returning {c� độc trong rừng - solitude in the wilderness} Sn I.3; v�i trong tro - hidden in ashes {h�nh động kh�ng kh�o l�o - unskillful action} Dhp 71
- Que lửa - Fire-stick { �i dục - sensuality} MN 36; {cảm x�c (thọ) - feeling} SN 48.39
- Kẻ g�y rối với đống ph�n - Firebrand with excrement: {tu tập Ph�p kh�ng v� lợi lạc của một ai - practicing Dhamma for no one's benefit} AN IV.95; {thất bại tu tập Ph�p - failing to practice Dhamma} SN 22.80, Iti 91
- C�: bị mắc trong lưới - Fish: caught in net {đơn độc trong rừng - solitude in the wilderness} Sn I.3, {�i dục - sensuality} Thag IV.8; bi mắc trong bẫy - caught in trap {�i dục - sensuality} Ud VII.4; bị mắc c�u - caught on a hook {s�u căn - six senses} SN 35.189; trong hố nước kh� cạn - in dried-up puddle {tự x�t m�nh - self-view} Sn IV.2, SN 5.10; v�ng vẫy tr�n đất kh� - flip-flapping on dry land {t�m kh�ng ổn định - unsteady mind} Dhp 34; vươn l�n qua nước - rising through the water {nhận biết một người kh�n ngoan - recognizing a wise person} AN IV.192; mục n�t v� quấn trong cỏ - rotten and wrapped in grass {kế hợp với những người đi�n rồ - associating with fools} Iti 76;gi�y giụa trong nước - struggling in water {c�i nhau - quarreling} Sn IV.15
- Ngư �ng - Fisherman {Ma vương - Mara} SN 35.189
- Ngọn lửa: bị gi� lật nh�o - Flame: overthrown by wind {a la h�n - arahant} Sn V.6;chuyển từ đ�n n�y sang đ�n kh�c - passed from one lamp to another {t�i sinh - rebirth} Miln III.5.5; kh�ng buộc r�ng của - unbinding of {niế b�n - nibbana} Thig V.10;
- Fletcher l�m thẳng mũi t�n - straightening an arrow: {nỗ lực - exertion} MN 101; {luyện t�m - training the mind} Dhp 33, Thag I.29; {tự chế - restraint} Dhp 145, Dhp 80. Xem th�m - See also Arrow.
- Những trứng ruồi - Flies' eggs {�i dục - sensuality} MN 33, AN XI.18
- Lụt - Flood {tam dục, �i dục, thủ , v� minh - craving, sensuality, becoming, ignorance} SN 1.1, SN 45.171; {tham - greed} Sn IV.15; qu�t sạch một ng�i l�ng đang ngủ - sweeping away a sleeping village {tử - death} Dhp 47, Dhp 286.Xem th�m - See also River, Ocean.
- Hoa - Flower: nở - blossom { lời n�i - speech} Dhp 51; đống - heap {sự kh�o l�o (thiện xảo) - skillfulness} Dhp 53; hương thơm - scent { sự ch�nh trực - integrity} Dhp 54. Xem th�m - See also Lotus.
- Người cấm hoa - Flower-arranger { Người cấm hoa Ph�p - Dhamma follower} Dhp 44
- Bọt b�o - Foam {th�n - the body} Dhp 46
- Những chỗ nước cạn - Fords {hỏi c�c c�u hỏi - asking questions} MN 33, AN XI.18
- Rừng - Forest: {Tham vọng - desire} Dhp 283; {Ph�p - Dhamma} Sn II.1
- L� cốt - Fort { T�m - mind} Dhp 40
- Hương Thơm - Fragrances {Kh�ng ph�ng dật - heedfulness}: hoa - flower AN X.15;rễ - root AN X.15;gỗ - wood AN X.15
- Ph�o đ�i bi�n cương - Frontier fortress: {th�n - the body} SN 35.204; {bảy phẩm chất kh�o l�o (thiện xảo) - seven skillful qualities} AN VII.63; {giải th�at kh�ng cho tất cả mọi người - liberation is not for everyone} AN X.95; {tự bảo vệ - guarding oneself} Dhp 315, Thag XIV.1; trụ nền m�ng - foundation post {sự x�c t�n - conviction} AN VII.63;th�nh h�o - moat {xấu hổ - shame} AN VII.63; đường v�y quanh - encircling road {sự quan t�m - concern} AN VII.63; vũ kh� - weapons {học tập - learning} AN VII.63; qu�n đội - army {bền bĩ - persistence} AN VII.63; người g�c cổng - gate-keeper {ch�nh niệm (an tr�) - mindfulness} AN VII.63; v�ch th�nh - ramparts {sự biện biệt (ph�n biệt tưởng)- discernment} AN VII.63; chứa cỏ - stores of grass {tầng thiền thứ nhứt - 1st jhana} AN VII.63; ch�a gạo - stores of rice {tầng thiền thứ hai - 2nd jhana} AN VII.63; chứa m� - stores of sesame {tầng thiền thứ ba - 3rd jhana} AN VII.63; chứa thuốc bổ - stores of tonics {tầng thiền thứ tư - 4th jhana} AN VII.63
- Tr�i c�y, ch�n - Fruit, ripe {tử - death} Sn III.8
- Trăng tr�n - Full moon {ph�n biệt tưởng - discernment} Thig I.3. Xem - See Trăng - Moon.
- B�nh nước đầy - Full water pot {ch�nh niệm - mindfulness} MN 119
- Tiệt tr�ng - Fumigation {giảng dạy Ph�p - teaching Dhamma} MN 33, AN XI.18
G ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Vi�n ngọc c� sợi chỉ m�u b�n trong - Gem with colored thread inside {minh kiến - clear seeing} DN 2, DN 11, DN 12
- M�n qu� thực phẩm -M�n qu� thực phẩm - Gift of food {t�m từ - good will} SN 20.4
- Người giết d� - Goat butcher {nghiệp - kamma} AN III.99
- V�ng: mưa đồng tiền - Gold: coins raining {�i dục - sensuality} Dhp 186; sự biến mất của - disappearance of {sự biến mất của Gi�o Ph�p - disappearance of Dhamma} SN 16.13; thỏi v�ng - ingot {ph�n biệ tưởng v� giới luật - discernment and virtue} Dhp 229;n�i - mountain {�i dục - sensuality} SN 4.20; đồ trang sức - ornament {a la h�n - arahant} AN IV.28
- Thợ kim h�an - Goldsmith:luyện v�ng - purifying gold {thanh tịnh t�m � - purifying the mind} AN III.100 (i-x), AN III.100 (xi-xv);chế t�c bất cứ m�n đồ n�o - crafting any kind of article {thế lực phi thường - supranormla powers} DN 2, DN 11
- C�ng chi�ng - Gong {tư tưởng (niệm) bền vững v� thực tiễn - applied and sustained thought} Miln II.3.14
- Những tr�i bầu v�o m�a thu - Gourds in autumn {bones} Dhp 149
- Cỏ: c� l� b�n - Grass: with sharp blades {th�i quen sai lầm - wrong practice} Dhp 311;cỏ hoang sau cơn mưa - wild grass after rain {khổ - dukkha} Dhp 335
- Sậy xanh bị chặt xuống - Green reed cut down {người ngu dại -foolish person} SN 1.10
- Dất trời xa c�ch - Ground far from the sky {người ngu dại - foolish person} SN 5.10
- Nh� kh�ch - Guest house {cảm x�c (thọ) trong cơ thể - feelings in the body} SN 36.14
- Kh�ch từ chối thức ăn của chủ nh� - Guest refusing the host's food {Th�i độ x�x xiểm - insulting behavior} SN 7.2
H ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Nắm l� c�y - Handful of leaves {Gi�o Ph�p - Dhamma} SN 56.31
- Tay vỗ - Hands clapping {tiếp x�c - contact} Miln II.3.8
- Diều h�u tấn c�ng chim c�c - Hawk attacking quail {ch�nh niệm - mindfulness} SN 47.6
- đầu con rắn - Head of snake {�i dục - sensuality} Sn IV.1
- Đầu tr�n lửaHead on fire: Xem - See Khăn quấn đầu tr�n lửa - Turban on fire
- C�i đầu bị gươm xẻ từng mảnh - Head sliced open with sword {đau đ�n - pain} MN 36
- Địa ngục, được cứu từ - Hell, saved from {Dhamma} DN 12
- G� m�i ấp trứng - Hen covering her eggs {virtue, etc.} MN 53, SN 22.101
- Bầy Gia s�c - Herd of cattle {a la h�n - arahant} AN III.57
- Những con c� lớn l�n �o uột - Herons wasting away {thiếu trinh khiết - falling short of celibacy} Dhp 155
- Hi m� lạp sơn - Himalayas {người tốt - good people} Dhp 304
- Con heo thịt, mập v� lười biếng - Hog, fat and lazy {người ngu dại - foolish person} Dhp 325
- Cục mật - Honey ball {Hương vị của Gi�o Ph�p - flavor of Dhamma} MN 18
- Những c�i m�c - Hooks {lục căn - six senses}: SN 35.189
- Con ngựa - Horse:tỉnh thức dưới l�n roi - awakened by the whip {lương t�m - conscience} SN 1.18;bị tước mấtlương kh� - deprived of fodder {cha của những đứa đi�n kh�ng - father of fools} SN 7.14; nhịn ăn - fast {người kh�n ngoan - wise person} Dhp 29;ngựa đực tơ - stallion {tự r�n luyện - self-training} Dhp 94, Dhp 144, Dhp 380; bị k�ch động bởi gậy nhọn - stirred by a goad-stick {người c� thể r�n luyện được - trainable person} AN IV.113; được thuần h�a - tamed {người tự thuần phục - self-tamed person} Dhp 322;thuần chủng - thoroughbred {a la h�n - arahant} Thag II.27, Thig V.10; thuần chủng - thoroughbred {thiền định - jhana} AN XI.10; thuần chủng - thoroughbred {c�c phẩm hạnh của nh� sự vẹn t�an - qualities of a consummate monk} AN III.94, AN VIII.13;ngựa đực tơ kh�ng bị khuất phục - unbroken colt {thiền định - jhana} AN XI.10
- Người huấn luyện ngựa - Horsetrainer {người c� thể r�n luyện được - trainable person} AN IV.111
- House: được x�y dựng từ dưới l�n - built from the bottom up {tứ th�nh đế - four noble truths} SN 56.44; chống lửa - fireproof {ch�nh niệm/tỉnh thức - mindfulness/awareness} SN 35.202; c� thể ch�y - flammable {ch�nh niệm/tỉnh thức - mindfulness/awareness} SN 35.202; tr�n lửa - on fire {th�n - the body} SN 1.41;m�i nh� k�m chất lượng - with poor roof {t�m kh�ng ph�ng hộ - unguarded mind} AN III.105.
I ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- B�nh, người đ�n �ng khỏi bệnh - Illness, man recovering from {những trở ngại - hindrances} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39
- Nhang g�i trong l� - Incense wrapped in leaf {quan hệ với những người ch�nh trực - associating with people of integrity} Iti 76
- C�y cột của Indra - Indra's pillar {a la h�n - arahant} Dhp 95
- Tạc chữ tr�n đ� hoặc nước - Inscription in rock or water {s�n - anger} AN III.130
- C�n tr�ng rơi v�o lửa - Insects falling into flame {v� minh - ignorance} Ud VI.9
- quả cầu sắt bốc ch�y, ăn hoặc nuốt một: - Iron ball aflame, eating or swallowing an: {tự chế - restraint} Dhp 307, Iti 48, Iti 91; {�i dục - sensuality} Dhp 371
- Người dẫn nước v�o ruộng - Irrigator {tự kiểm s�at - self-control} Dhp 80, Dhp 145
- H�n đảo - Island {qui y Ph�p - refuge in Dhamma} DN 16, DN 26, SN 47.13, Dhp 25, Dhp 236, Dhp 238, Sn V.10
- Người thợ chạm ng� voi - Ivory carver or hoặc người gi�p việc của anh ta - his assistant {thế lực phi ph�m - supranormal powers} DN 2, DN 11
J ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Ch� hoang - Jackal {c�c nguy hiểm của lửa - the perils of fame} SN 17.8
- T�, người bị n�m v�o - Jail, person thrown in {nghiệp - kamma} AN III.99
- Lọ - Jar: chư� đầy nước - filled with water {ch�nh định - right concentration} AN V.28;chứa đầy đề hồ - filled with ghee or oil {giới Đức hạnh) - virtue} SN 42.6, SN 55.21; được l�m bằng đất s�t - made of clay {th�n (cơ thể) - the body} Dhp 40
K ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
L ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Hồ - Lake: s�u v� y�n tĩnh - deep and calm {người kh�n ngoan - wise people} Dhp 82; kh� cạn - dried-up {gi�i (đức hạnh) - virtue} Dhp 155; khong bị b�n - free of mud {a la h�n - arahant} Dhp 95; người bị kẹt ở ch�nh giữa - person stranded in the middle {clinging} Sn V.10; spring-fed {jhana} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39, MN 119, AN V.28; kh�ng bị gi� l�m xao động - unruffled by wind {a la h�n - arahant} Iti 92.
- Đ�n - Lamp: tắt - going out {sự bu�ng bỏ - detachment} SN 54.8; trong nh� tối - in a dark house {minh kiến - insight} Miln II.1.14; truyền lửa của n� cho c�i kh�c - passing its flame to another {t�i sinh - rebirth} Miln III.5.5; trong b�ng tối - in the dark {những lời ca ngợi Gi�o Ph�p phổ biến - stock exclamation of appreciation of the Dhamma} — see Dựng đứng l�n c�i đ� bị lật nh�o - Uprighting what had been overturned
- L�, ngả v�ng - Leaf, yellowed {l�o - aging} Dhp 235
- Thuyền bị r� rĩ nước - Leaky boat {pain} Sn IV.1
- L� c�y - Leaves: bị thổi l�a c�nh - blown from a tree {t�nh trạng bất thiện - unwholesome states} Thag XVII.2; handful of {Dhamma} SN 56.31
- Người bệnh phong bị đau khắp người - Leper covered with sores {sensuality} MN 75
- Hoa huệ bị v� n�t trong tay - Lily crushed in hand {self-view} Dhp 285
- Một chi rơi từ tr�n c�y - Limb falling from tree {niết b�n - nibbana} SN 47.13
- Chốt c�i b�nh xe trong chiếc xe b� đang di chuyển - Linchpin in a moving cart {generosity and kindness} AN IV.32
- Sư tử - Lion: trong rừng - in the wild {đơn độc - solitude in the wilderness} Sn I.3, Sn III.1; kh�ng giật m�nh v� �m thanh - unstartled by sounds {wise person} Sn I.3, Sn I.12
- N�t vẽ tr�n nước - Line drawn on water {sự ngắn ngủi của đời sống - brevity of life} AN VII.70
- M�n nợ, người đ�n �ng nhận - Loan, man taking out a {những chướng ngại - hindrances} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39
- Kh�c gỗ trong d�ng suối - Log in a stream {con đường tu tập - path of practice} SN 35.200. See also Stream.
- Người dẫn đầu đ�an người qua sa mạc bị lạc - Lost caravan leader {Đức hạnh (giới)virtue} Snp IV.13
- Sen - Lotus:ao - pond {thiền định - jhana} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39, MN 119, AN V.28;ao - pond {thế giới - the world} MN 26;vươn l�n khỏi nước - rising above the water {Tathagata} AN X.81; scent of {tự x�t - self-view} SN 22.89; kh�ng bị nước vấy bẩn - unsmeared by water {đơn độc trong rừng - solitude in the wilderness} Sn I.3, Sn I.12;kh�ng bị nước l�m vấy bẩn - unsmeared by water {sensuality} Sn IV.9. See also Flower, Nước tr�n hoa sen - Water on a lotus.
- Ống s�o, bị th�o rời - Lute, disassembled {v� ng� - not-self} SN 35.205
M ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- M�n tr�nh diễn ph�p thuật - Magic show {th�n - the body} Thig XIV
- Ph� thủy - Magician {T�m thức - consciousness} SN 22.95
- Người đ�n �ng - Man: đốt nhiều lọai gỗ - burning different kinds of wood {ki�n tr� v� nỗ lực - persistence and exertion} MN 90;mang đuốc cỏ đang ch�y - carrying burning grass torch {�i dục - sensuality} MN 54;theo đuổi một người phụ nữ - pursuing a woman {người thầy kh�ng xứng đ�ng - unworthy teacher} DN 12; được nh� vua trả tiền lại - repaid by king {cảm x�c (thọ) - feeling} Miln II.3.9; trở về nh� sau khi vắng mặt l�u - returning home after long absence {nghiệp - kamma} Dhp 219; t�m gỗ l�i - seeking heartwood {t�m kiếm đức Phật - seeking the Buddha} MN 18, MN 138; t�m kiếm gỗ l�i - seeking heartwood {sự ch� t�m th�ch hợp - appropriate attention} SN 22.95; seeking heartwood {v� ng� - not-self} SN 35.193; với những h�ng h�a mượn - with borrowed goods {sensuality} MN 54;
- Nguời đ�n �ng - Man & người đ�n b� đang y�u - woman in love {dục vọng - desire}": MN 101
- Thịt quăng v�o lửa - Meat thrown into a fire {sự ngắn ngủi của cuộc sống - brevity of life} AN VII.70
- Ngưới l�i bu�n với đ�an người qua sa mạc - Merchant with caravan {tr�nh c�i �c - avoiding evil} Dhp 123
- Giữa biển - Middle of the sea {sự tĩnh lặng của t�m - stillness of mind} Sn IV.14
- Sửa - Milk: {�c nghiệp - evil deed} Dhp 71; từ con b� c�i - from a cow {tự xem x�t - self-view} DN 9; từ s�ng con b� c�i - from a cow's horn {quan điểm sai lần - wrong view} MN 126. Xem th�m - See also Con b� c�i - Cow.
- Ảo ảnh - Mirage: {th�n - the body} Dhp 46, Thig XIV; {tri gi�c (tưởng uẩn) - perception} SN 22.95
- Đầm s�nh, người đ�n �ng bị mắc kẹt trong - Mire, person stuck in the {v� minh - ignorance} MN 8
- Gương soi của Gi�o Ph�p - Mirror of the Dhamma {nhập lưu - stream-entry} DN 16
- Tiền - Money {giữ b�t giới - uposatha observance} AN X.46
- Con khỉ - Monkey: bị mắv bẫy hắc �n - caught in tar trap {ch�nh niệm - mindfulness} SN 47.7; in forest {kh�ng ph�ng dật - heedlessness} Dhp 334; đu từ c�nh n�y sang c�nh nọ - swinging from branch to branch {kh�ng được huấn luyện trong Gi�o Ph�p - untrained in Dhamma; sự bất nhất của t�m - inconstancy of mind} SN 12.61, Sn IV.4
- Mặt trăng - Moon: {a la h�n - arahant} Dhp 413; {T�m từ - good will} Iti 27 (a), (b); {kh�ng ph�ng dật - heedfulness} AN X.15; {thiền định - jhana} Dhp 387; vi�n m�n - full {a la h�n - arahant} Thig I.3; th�at khỏi m�y - set free from a cloud {sự kh�ng ph1ong dật, sự kh�o l�o - heedfulness, skillfulness} Dhp 172, Dhp 382, Iti 74; nhạt dần - waning {người kh�ng đức hạnh - unvirtuous person} DN 31, SN 5.10; waxing {người đức hạnh - virtuous person} DN 31;
- Sao mai - Morning star {T�m từ - good will} Iti 27
- Người mẹ liều m�nh cho con - Mother risking life for child {t�m từ - good will} Sn I.8
- N�i - Mountain: v�ng - of gold {�i dục - sensuality} SN 4.20; đ� cứng - of solid rock {a la h�n - arahant} Ud III.4, Thag XIV.1 đ� cứng - of solid rock { T�nh v� động - imperturbability} AN VI.55; đ� cứng - of solid rock {tự chế - restraint} Dhp 7;
- Những ngọn n�i �p v�o từ tất cả c�c hướng - Mountains crushing in from all directions {sự ngắn ngủi của đời sống - brevity of life} SN 3.25
- Những con la, đ� được thuần h�a - Mules, tamed {người tự thuần h�a - self-tamed person} Dhp 322
- Cỏ Mu�ja - grass Muñja grass {ph�t nguyện v� quyết t�m - resolve and determination} Sn III.2
- Những bức tranh được vẽ tr�n từơng - Mural painted on wall {the body} Thig XIV
- Kẻ s�t nh�n c� gươm - Murderer with sword: {kh�ng c�n ảo gi�c - disenchantment} AN VI.103; {kh�ng ph�ng dật - heedfulness} AN VII.46
- Những hạt m� tạt - Mustard seed: {passion} Dhp 407; {�i dục - sensuality} Dhp 401. (Note: c�u chuyện ngụ ng�n nổi tiếng m� trong đ� đức Phật bảo một Kisa Gotami đau thương đi lấy một hạt m� tạt (giới tử)từ hộ gia đ�nh đầu ti�n m� b� t�m thấy kh�ng hề biết đến c�i chết được t�m thấy trong c�c bản ch� giải của - the famous parable in which the Buddha instructs a grieving Kisa Gotami to fetch a mustard seed from the first household she can find that has never known death is found in the Commentaries to Thig X.1 (ThigA X.1) and Dhp 114.)
N ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Tiếng ồn từ c�i t�i da m�o mềm - Noise from a soft catskin bag {lời n�i - speech} MN 21
O ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Đai dương - Ocean:chỗ ở của những con vật h�ng mạnh - an abode for mighty creatures {Dhamma-vinaya} Ud V.5; băng qua - crossing over the {a la h�n - arahant} Iti 69; dốc của ~ s�n nh� - slope of ~ floor {tiến bộ của việc tu tập Gi�o Ph�p - progress of Dhamma practice} Ud V.5; sự vĩ đại của - greatness of {nhập lưu -stream-entry} SN 13.8; kh�ng dung thứ cho những x�c chếtn- intolerance to dead bodies {người kh�ng đức hạnh - unvirtuous person} Ud V.5; nhiều kho t�ng của - many treasures of {37 đ�i c�nh gi� ngộ - wings to awakening} Ud V.5; giữa ~ th� y�n tĩnh - middle of ~ is calm {sự y�n tĩnh của t�m - stillness of mind} Sn IV.14; bị � nhiễm bởi một lọ thuốc độc - polluted by a pot of poison {abuse towards the Tathagata} Iti 89; vị mặn của - salty taste of {giải th�at - release} Ud V.5; sự ổn định của - stability of {sự chế phục của Luật - restraint of the Vinaya} Ud V.5; steady level of {niết b�n - nibbana} Ud V.5. See also Lụt - Flood.
- Dầu từ vi�n sỏi - Oil from gravel {quan điểm sai lầm - wrong view} MN 126
- Đ�n dầu - Oil lamp: t�y thuộc v�o tim đ�n v� dầu (nhi�n iệu) - depends on wick and fuel {cảm x�c (thọ) - feeling} SN 36.7; sự leo l�t của - flickering of {s�ucăn - six senses} MN 146
- Đồ trang sức bằng v�ng - Ornament of gold {a la h�n - arahant} AN IV.28
- Ox: {khổ - suffering} Dhp 1; {người kh�ng biết lắng nghe - person who doesn't listen} Dhp 152; ăn bắp - eating corn {�i dục - sensuality} SN 35.205; bị kết lại bởi c�i �ch - joined by a single yoke {c�c căn v� đối tượng của ch�ng - sense-bases and their objects} SN 35.191
P ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Bức tranh của một người nữ hay một người nam - Painting of a woman or man: {not-self} SN 22.100; {dưỡng chất - nutriment} SN 12.64
- L� cọ rụng đi - Palm leaf dropping away {�c cảm - aversion}: Iti 88
- C�y cọ - Palm tree: c� ngọn bị đốn - with top cut off {gi�c ngộ - awakening} MN 105; bị bứng rễ uprooted {gi�c ngộ - awakening} SN 22.3, SN 41.7, SN 44.1.
- Những c�nh đồng cỏ - Pastures {ch�nh niệm - mindfulness} MN 33, AN XI.18
- Đường, người chỉ - Path, man showing the {Tathagata} SN 22.84
- Con c�ng - Peacock {thiền định - jhana} Sn I.12
- C�i chốt trong c�i trống - in drum {nghe Gi�o Ph�p - listening to Dhamma} SN 20.7
- Người nh�n xuống từ v�ch đ� - Person looking down from a rocky crag {người kh�n ngoan - wise person} Iti 38
- Người phản �nh từ mộ người kh�c - Person reflecting on another {tri kiến cao hơn - higher knowledges} AN V.28
- Ngừơi cỡi một miếng gỗ nhỏ giữa đại dương bao la - Person riding a small wooden plank in the great ocean {laziness} Iti 78
- C�y trụ chỗ b�i tắm - Pillar at a bathing ford {người kh�n ngoan - wise person} Sn I.12
- Hố than hồng - Pit of embers: {� định th�ng minh - intellectual intention} SN 12.63; {sensuality} MN 54, Thig XIV
- C�y - Plow {ph�n biệt tưởng - discernment} Sn I.4. Xem th�m - See also Những c�i �ch - Yokes.
- Chất độc - Poison {�c nghiệp - evil deeds} Dhp 123
- Chất độc - Poison, người uống - man drinking: {tự chế - restraint} MN 105; {vi phạm - volition} Miln II.3.11
- Vỏ s� đ�nh b�ng - Polished shell {đời sống tỳ kheo - life as a bhikkhu} DN 2, DN 11, DN 12, MN 36, MN 125, Ud V.6
- C�i ao - Pond {sự ch�nh trực - integrity}: hoan hỷ - delightful, SN 3.19; bị �m ảnh - haunted, SN 3.19
- Ao nước - Pool of water: trong hay đục - clear or mudddy {t�m - mind} AN I.45-46; in a mountain glen {arahant} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39
- Người ngh�o - Poor person: {xiềng x�ch - fetters} MN 66; {lời n�i - speech} AN X.24
- B�nh - Pot: kim lọai bị bẹp d� - flattened metal {niết b�n - nibbana} Dhp 134; đựng rau xanh k�n dưa - of pickled greens {Dục vọng - passion} Thig I.1; bị đ� lảm bể tan - smashed by stone {delusion} Sn III.2
- Potter hoặc l� người học việc của người l�m đồ gốm - or potter's apprentice {c�c thế lực si�u ph�m - supranormal powers} DN 2, DN 11, DN 12
- C�i b�nh đất s�t của người l�m đồ gốm - Potter's clay vessels {sự tất yếu của c�i chết - inevitability of death} Sn III.8
- C�c h�ang tử của c�c th�nh phố nh� tranh v�ch đất - Princes of wattle-and-daub towns {kh�ng ph�ng dật - heedfulness} AN X.15
- Nh� t�, người đ�n �ng được ph�ng th�ch khỏi - Prison, man released from {những chướng ngại - hindrances} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39
- Nh�n trồng c�c c�y - Propagation of plants {c�c uẩn - aggregates} SN 22.54
Q ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Chim c�c bị kẹt trong d�y leo mục - Quail snared by a rotten creeper {luyến �i - attachments} MN 66
R ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Thỏ mắc bẫy - Rabbit caught in snare {xiềng x�ch - fetters} Dhp 342
- B� - Raft {b�t ch�nh đạo - eightfold path}: MN 22, SN 35.197, Sn I.2
- Rui m� của ng�i nh� - Rafters of house: {những � nhiễm - defilements} Dhp 153; {kh�ng ph�ng dật - heedfulness} AN X.15
- Dẻ r�ch - Rag, giữ lại phần c�n tốt của - saving the good part of a {l�m ngu�i �an hận - subduing hatred} AN V.162
- Mưa - Rain: {hạnh đầu đ� (khổ hạnh) - austerity} Sn I.4; đi v�o lều - entering hut {passion} Dhp 13; từ đ�m m�y - from a cloud {l�ng quảng đại - generosity} Iti 75; from a thunderhead {ph�n biệt tưởng - discernnment} AN IV.102; sent by devas {sự ngắn ngủi của đời sống - brevity of life} AN VII.70; l�m cho đ�m bụi lắng xuống - stilling a cloud of dust {l�m cho tư tưởng con mgười lắng xuống - silencing one's thoughts} Iti 87, Thag XV.1
- Những con cừu đực h�c đầu - Rams butting heads {tiếp x�c - contact} Miln II.3.8
- Lau sậu hoặc đưng l�c - Reeds or rushes: bị quả của n� hủy diệt - destroyed by their own fruit {những � nhiễm - defilements} SN 3.23; được rứ ra từ bao của ch�ng - drawn from their sheaths{thế lực si�u ph�m - supranormal powers} DN 2, DN 11, DN 12; được đan/bện - matted {dục vọng - craving} AN IV.199.
- Phản chiếu gương mặt người trong gương - Reflection of one's face in mirror {tha t�m th�ng - mind-reading} DN 2, DN 11 DN 12; {"I am" with possessiveness} SN 22.83
- Hồ chứa nước c� bốn chỗ chảy v�o v� chảy ra - Reservoir with four inlets and outlets {h�nh vi đức hạnh - virtuous conduct} AN VIII.54
- Sừng t� gi�c - Rhinoceros horn {đơn độc trong rừng - solitude in the wilderness} Sn I.3
- Người gi�u - Rich person {lời n�i - speech} AN X.24
- C�y c�u đố - Riddle tree {sự thanh tịnh của thị kiến - purity of vision} SN 35.204
- Cột c�i của ng�i nh� - Ridge-pole of house {v� minh - ignorance} Dhp 153
- S�ng - River: {tham dục - craving} Dhp 251, Iti 109; chảy về biển - flow down to the sea {kh�ng ph�ng dật - heedfulness} AN X.15; mang mọi thứ c�ng với n� - carrying everything with it {sự ngắn ngủi của đời sống - brevity of life} AN VII.70; d�ng nước chảy xiết - swift current {đ�i - hunger} Sn IV.15, {những chướng ngại - hindrances} AN V.51; bỏ t�n củ m�nh khi h�a nhập v�o biển -gives up its name upon reaching the sea {đi tới - going-forth} Ud V.5; con người bị qu�t đi bởi - person swept away by a {v� ng� - not-self} SN 22.93. Xem th�m - See also Lụt - Flood.
- Con đường - Road: {b�t ch�nh đạo - eightfold path} MN 33, AN XI.18; nguy hiểm - dangerous {�c nghiệp - evil deeds} Dhp 123
- Tảng đ� - Rock: bị bể l�m hai - broken in two {cảnh giới hư v� - spehere of nothingness} MN 105; trong gi� - in wind {người kh�n ngoan - wise person} Dhp 81
- Rễ c�y - Roots, thuốc - medicinal {tham dục - craving} Dhp 337
- Đống r�c với hoa sen - Rubbish pile with lotus {đức Phật - Buddha} Dhp 58
- S�t ăn m�n sắt - Rust eating iron {�c nghiệp - evil deeds} Dhp 240
S ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- C�i t�i đầy hạt ngũ cốc - Sack full of grains {th�n - the body} DN 22, MN 119
- Muối - Salt: trong nước - in water {�c nghiệp - evil deed} AN III.99; vị của đại dương - taste of ocean {Ph�p - Dhamma} Ud V.5
- Những l�u đ�i c�t - Sand castles {uẩn - aggregates} SN 23.2
- C�i cưa do bọn cướp tấn c�ng sử dụng - Saw used by an attacking bandit {ki�n tr� nhẫn nhục - patient endurance} MN 21, MN 28
- Hạt giống - Seed: {sự x�c t�n - conviction} Sn I.4; cay đắng - bitter {quan điểm sai lầm - wrong view} AN X.104; c� thể mọc mầm - capable of sprouting {nghiệp - kamma} AN III.33; hạt m� tạt - mustard ~ {�i dục - sensuality} Dhp 401; hạt m� tạt - mustard ~ {dục vọng - passion} Dhp 407; mục rữa tr�n c�nh đồng - rotting in a field: SN 5.10; sweet: AN X.104. Xem th�m - See also Hạt m� tạt - Mustard seed.
- C�y con kh�ng được tưới nước - Seedling not watered {thay đổi & biến đổi - change & alteration} SN 22.80.
- Nắm bắt - Seizure {s�n - anger} Dhp 251
- Đ�y tớ giết chủ - Servant murdering his master {v� ng� - not-self} SN 22.85
- T�p lều, ch�y - Shack, flammable {ch�nh niệm/gi�c - mindfulness/awareness} SN 35.202. Xem th�m - See also Ng�i nh� - House.
- B�ng kh�ng bao giờ rời - Shadow that never leaves {nghiệp - kamma} SN 3.4, SN 3.20, Dhp 1
- B� l�a mạch bị đập đi đập lại - Sheaf of barley thrashed repeatedly {người đi�n rồ - foolish person} SN 35.207
- những b� sậy - Sheaves of reeds {duy�n sinh - dependent co-arising} SN 12.67
- T�u bị bỏ lại tr�n bờ qua m�a đ�ng - Ship left ashore over winter {xiềng x�ch - fetters} SN 22.101
- bờ biển - Shore: xa - far {niết b�n - nibbana} SN 35.197;xa - far {phương tiện � thức b�n ng�ai - external sense media} SN 35.200; gần - near {tự qu�n - self-view} SN 35.197; gần - near {phương tiện � thức b�n trong - internal sense media} SN 35.200. Xem th�m - See also D�ng suối - Stream.
- Bị bắn bằng t�n - Shot with arrow {thamdục - craving} Sn II.10, Sn IV.1; {nghiệp hiện tại - present kamma} MN 101
- thoi dệt vải - Shuttle {người kh�n ngoan - wise person} Sn I.12
- Thợ bạc - Silversmith {thanh tịnh t�m - purifying the mind} Dhp 239, Sn IV.16
- Người đ�n �ng bị bệnh - Sick man, thương hại - taking pity on a {hatred} AN V.162
- Sự n� lệ - Slavery, người đ�n �ng được giải ph�ng khỏi - man freed from {những chướng ngại - hindrances} DN 2, DN 11 DN 12, MN 39
- Con rắn - Snake: tiếp tay cho một con rắn độc - giving one's hand to a poisonous ~ {tự chế căn - sense-restraint} MN 105; được k�o khỏi đầm lầy - pulled from its slough {th�n t�m tạo - mind-made body} DN 2, DN 11; thay da - shedding its skin {defilements} Sn I.1; water-snake bites man {wrong grasp of Dhamma} MN 22
- Tự bẻ ng�n tay m�nh - Snapping one's fingers {sự bu�png bỏ - equanimity} MN 152
- Bẫy - Snare {ảo tưởng - delusion} Dhp 251
- Tiếng trống - Sound of drums {thấu th�nh - clairaudience} DN 2, DN 11, DN 12
- S�p do c�i d� nếm - Soup tasted by ladle {người kh�n ngoan v� người đi�n rồ - wise person and fool} Dhp 64
- Kh�ng gian qui tụ dưới từ "nh�" - Space gathered under the term "house" {h�nh thức - form} MN 28
- C�i gi�o - Spear {T�m từ - good-will} SN 20.5
- Con nhện bị kẹt trong lưới của m�nh - Spider snared in its own web {dục vọng - passion} Dhp 347
- Khạt nhổ - Spitting {bu�ng bỏ - equanimity} MN 152
- Hồ do suối nu�i dưỡng - Spring-fed lake: Xem See Hồ - Lake.
- Cầu thang x�y ở ng� tư đường - Cầu thang x�y ở ng� rư đường - Staircase build at a crossroads {quan điểm sai lầm - wrong view} DN 9
- Ngựa đực tơ - Stallion. See Ngựa - Horse.
- C�i que bị n�m l�n trời - Stick thrown up into the air {t�i sanh - rebirth} SN 15.9
- Quả b�ng bằng đ� bị n�m v�o đất s�t ướt - Stone ball thrown into wet clay {ch�nh niệm - mindfulness} MN 119
- Người b�n h�ng - Storekeeper {tri gi�c (tưởng uẩn) - perception} Miln II.3.10
- Đ�m m�y sấm - Storm cloud {evil} Thag XIV.1
- Stream: ch�m giữa - sinking in the middle of {passion} SN 35.200; kẹt trong x�ay nước - snared by a whirlpool {�i dục - sensuality} SN 35.200; bị tr�i dạt l�n chỗ đất cao của - washed up on high ground of {nhận thức - conceit} SN 35.200; Xem th�m - See also Shore.
- Chỉ, cuộn - String, ball of {tham dục - craving} AN IV.199; n�m văng v�o c�nh cửa - thrown against a door {ch�nh niệm - mindfulness} MN 119; th�o đến hết - unwinding to its end {chấm dứt khổ - end of suffering} DN 2.
- Người c� t�nh c�ch mạnh mẽ; được nu�i dưỡng bằng thực phẩm h�ang gia - Strong man: nourished on royal food {người đi�n rồ - foolish person} Sn IV.8; k�o d�i c�nh tay - extending his arm {xuất hiện/biến mất của đề-b� (chư thi�n) - appearance/disappearance of devas} DN 20, SN 6.1, SN 6.2; k�o d�i c�nh tay m�nh - extending his arm {sự bu�ng bỏ - equanimity} MN 152;
- Con b� c�n b� đi đến mẹ n� - Suckling calf going to its mother {tham vọng - desire} Dhp 284, Ud VII.4. Xem th�m - See also Con b� c�i - Cow.
- Mặt trời: xua tan b�ng tối - Sun: dispelling the dark {kh�ng c�n ảo tưởng - absence of delusion} Iti 88; lấp đầy bầu trời - filling the sky {kh�ng ph�ng dật - heedfulness} AN X.15; lấp đầy bầu trời - filling the sky {gi�c ngộ - awakening} Ud I.3; tốc độ của - speed of {death} SN 20.6
- �nh dương - Sunlight: {c�ng đức - merit} Iti 27; {giới/định/ph�n biệt tưởng - virtue/concentration/discernment} Iti 59; kh�ng đ�p xuống đất - not landing on ground {T�m thức - consciousness} SN 12.64
- B�c sĩ giải phẫu - Surgeon: see B�c sĩ - Doctor
- Những con thi�n nga - Swans: đang bay - flying {những người gi�c ngộ - enlightened ones} Dhp 175; cất c�nh khỏi hồ - taking off from a lake {những người c� ch�nh niệm - mindful ones} Dhp 91.
- Hai người đưa tin tốc h�nh - Swift pair of messengers {samatha-vipassana} SN 35.204
- Gươm được r�t khỏi bao gươm - Sword drawn from its scabbard {th�n th�m tạo - mind-made body} DN 2, DN 11, DN 12
T ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- T�a nh� cao ở c�ng vi�n trung t�m - Tall building in central square {sự qua đời v� t�i xuất hiện của ch�ng sinh - passing away and re-appearance of beings} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39
- Sự rối bời - Tangle: SN 7.6
- Cu�n chỉ len rối bới - Tangled skein {craving} AN IV.199
- Bể chứa nước đầy nước - Tank filled with water {c�c thế lực si�u ph�m - supranormal powers} AN V.28
- G�n trong lửa - Tendon in fire {nhận biết c�i kh�ng hấp dẫn - perception of the unattractive} AN VII.46
- T�n cướp bi bắn c� gi�o - Thief shot with spears {tri gi�c - consciousness} SN 12.63
- Thuần chủng - Thoroughbred. See Ngụa - Horse.
- Đ�m m�y s�t - Thundercloud: {sự x�c t�n - conviction} SN 3.24; {ph�n biệt tưởng - discernment} AN IV.102
- Con r�a tr�nh con ch� hoang - Tortoise evading a jackal {sense-restraint} SN 35.199
- Dấu vết của con b� đực - Track of ox {nghiệp - kamma} Dhp 1
- Nghề nghiệp - Trades. Xem - See C�c nghề thủ c�ng v� nghề nghiệp - Crafts and Trades.
- Người l�i bu�n - Trader canh chừng con ngựa tốt - watching over a fine steed {tự r�n luyện - self-training} Dhp 380
- Đường m�n tr�n tr�i - Trail in space {a la h�n - arahant} Dhp 254
- Du lịch: tu l�ng n�y tới l�ng kh�c - Travel: from vilage to village {nhớ lại c�c tiền kiếp - recollection of past lives} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39; ở quốc độ hoang vắng - in desolate country {những chướng ngại - hindrances} DN 2, DN 11, DN 12, MN 39
- Kho t�ng, cửa ng� dẫn đến - Treasure, doorways leading to {những c�nh cửa dẫn đến Bất tử - doors to the Deathless} MN 52, AN XI.17
- C�y - Tree:đang thay l� - changing {sự kh�ng thường hằng - inconstancy} MN 146; v�ng - gold {th�n - the body} Thig XIV; mọc lại sau khi bị đốn - growing back after having been cut {tham dục - craving} Dhp 338; mọc tr�n n�i - growing on mountain {tham dục craving} AN III.48; Chỗ tr� ẩn của c�c con chim - haven for birds {sự x�c t�n - conviction} AN V.38; bị d�y leo giết - killed by vine {�c độc - vice} Dhp 162, {ba rội rễ bất thiện - three unskillful roots} AN III.69; nghi�ng về ph�a đ�ng - leaning to the east {giới - virtue} SN 55.22; bị gi� khuất phục - overcome by wind {tự chế - restraint} Dhp 7; uyển chuyển - pliant {t�m - the mind} AN I.47; tr�t l� - shedding its leaves {đơn độc trong rừng - solitude in the wilderness} Sn I.3 (a, b); c� tr�i ngon - with delicious fruit {�i dục - sensuality} MN 54; c� rễ bị cắt - with roots cut {c�c uẩn - aggregates} Thig V.8
- So d�y đ�n - Tuning a stringed instrument {rch�nh tinh tấn - ight effort} AN VI.55
- Khăn quấn đầu - Turban hoặc đầu tr�n lửa - or head on fire, một người với - person with {sự ki�n tr� được k�ch th�ch - aroused persistence} AN VI.20 (a, b), AN X.51, Thag I.39
- Khăn quấn đầu quấn chặt xung quanh đấu người ta - Turban tightening around one's head {sự đau đớn - pain} MN 36
- Người thợ tiện - Turner hoặc người học nghề của người thợ tiện - or turner's apprentice {ch�nh niệm - mindfulness} DN 22
- Con r�a bị bắn c�u m�c - Turtle lanced by harpoon {những nguy hiểm của danh vọng - the perils of fame} SN 17.3
- Người lấy ng� voi - Tusker: xem - see Voi - Elephant.
U ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Dựng đứng l�n c�i đ� bị lật nh�o - Uprighting what had been overturned {t�n th�n ca ngợi Gi�o Ph�p - stock exclamation of appreciation of the Dhamma} DN 2, DN 12, DN 16, DN 31, MN 4, MN 41, MN 57, MN 58, MN 72, MN 75, MN 107, MN 135, SN 3.1, SN 7.2, SN 7.6, SN 7.14, SN 7.17, SN 12.48, SN 35.127, SN 42.2, SN 42.3, SN 42.6, SN 42.8, SN 42.9, SN 51.15, AN III.65, AN III.72, AN IV.111, AN IV.184, AN X.176, AN X.177, Ud V.3
V ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Ng�i l�ng: kh�ng người ở -Village: empty {internal sense media} SN 35.197; leaving one's {jhana} MN 105
- Vine: creeping {craving} Dhp 334; killing a tree {vice} Dhp 162
- Những đồ lau ch�i - Vipers {c�c đại - elements} SN 35.197
- �i, người ăn thịt con m�nh - Vomit, person eating his or her own {xiềng x�ch - fetters} MN 105
- Con th� ăn thịt buộc phải bỏ con mồi của n� - Vulture forced to drop his prey {sensuality} MN 54
W ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Chiến binh - Warrior: {sống độc th�n trinh khiết - celibacy} AN V.75, AN V.76; {đức Phật - Buddha} Dhp 387; kh�ng được r�n luyện - untrained {những chướng gnại - hindrances} SN 3.24, {nh� sư xứng đ�ng - worthy monk} AN IV.181
- Ao nước thải - Waste-water pool {v� minh - ignorance} AN IV.178
- Nước - Water: đồ chứa đầy tới v�nh - container filled to brim {ch�nh niệm - mindfulness} MN 119 (a, b); lấy từ một c�i ao - drawn from a pond {nhập lưu - stream-entry} SN 13.2; những giọt trong chảo n�ng - drops in a hot pan {ch�nh niệm - mindfulness} MN 66, {sự bu�ng bỏ - equanimity} MN 152; l�m đầy hủ - filling a jar {evil} Dhp 121; con người bị ch�m trong - person sinking in {c�c yếu tố của ngộ - factors of awakening} AN VII.15; s�ng lăn tăn - ripples {những nổi �u lo - preoccupations} Sn IV.15; rolling off a lotus leaf {equanimity} MN 152, {dukkha} Sn IV.6, Dhp 336, {�i dục - sensuality} Dhp 401, {greed} Iti 88;
- Người c�n - Weigher cầm c�i c�n - holding a scale {h�nh vi đức hạnh - virtuous conduct} AN VIII.54
- Giếng giữa sa mạc - Well in desert {niết b�n - nibbana} SN 12.68
- Miếng củi ướt - Wet piece of wood {ch�nh niệm - mindfulness} MN 119
- Những b�nh xe - Wheels: bốn - four {sự thịnh vượng - prosperity} AN IV.31; of cart {nghiệp - kamma} Dhp 1
- Con nai rừng - Wild deer: {a la h�n - arahant} Ud II.10, {�i dục - sensuality} MN 26
- Gi� - Wind: thổi qua bầu trời - blowing across the sky {cảm x�c (thọ) - feeling} SN 36.12; thổi tơ b�ng - blowing cotton fluff {khổ - dukkha} Sn III.8; thổi l� khỏi c�y - blowing leaves from a tree {gi�c ngộ - awakening} Thag XVII.2; xuất ph�t từ những ống th�ng hơi - coming out of bellows {sự nỗ lực - exertion} MN 36; khuất phục một c�i c�y - overcoming a tree {tự chế - restraint} Dhp 7; kh�ng bị mắc lưới - unsnared by a net {đơn độc trong rừng - solitude in the wilderness} Sn I.3, {người kh�n ngoan - wise person} Sn I.12
- Quạt l�a - Winnowing {lỗi lầm của người kh�c - faults of others} Dhp 252
- Người đ�n b� găp cha ch�ng của m�nh - Woman meeting her father-in-law {sự cấp b�xh - urgency} MN 28
- Gỗ vụn - Wood scrap {th�n - the body} Dhp 41
- Người đ�n �ng bị thương lang thang trong rừng - Wounded man wandering in jungle {tự chế - restraint} SN 35.206
- Những vết thương, băng b� - Wounds, dressing {tự chế - restraint} MN 33, AN XI.18
XYZ ![[go up]](http://minhhanhdp.brinkster.net/access_to_insight/icon/scrollup.gif)
- Chiếc l� v�ng - Yellow leaf: {sự gi� nua (l�o) - aging} Dhp 235; trở n�n xanh - turning green {điềm tĩnh (v� động) - imperturbable} MN 105
- Yokes: {c�c căn v� c�c đối tượng của ch�ng - sense-bases and their objects} SN 35.191, {sự hiếm hoi của việc sinh l�m người - rarity of human birth} SN 56.48, {�i dục,thủ (trở th�nh)v.v. - sensuality, becoming, etc.} AN IV.10, {ph�n biệt tưởng - discernment} Sn I.4