Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng

Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn

Trang chủ »» Danh mục »» TỦ SÁCH RỘNG MỞ TÂM HỒN »» Tứ diệu đế »» Xem đối chiếu Anh Việt: Thuật ngữ Phật học »»

Tứ diệu đế
»» Xem đối chiếu Anh Việt: Thuật ngữ Phật học

(Lượt xem: 6.029)
Xem trong Thư phòng    Xem định dạng khác    Xem Mục lục 

       

Điều chỉnh font chữ:

Thuật ngữ Phật học

none

Abhidharma A-tì-đạt-ma hay Vi diệu pháp


Warning: Undefined array key 1 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Abhidharmakosha (Abhidharmakośa-śāstra) A-tì-đạt-ma Câu-xá luận, của ngài Vasubandhu. Bản dịch Anh ngữ (dịch lại từ bản dịch tiếng Pháp) của Leo M. Pruden, Abhidharmakoshabhashyam, Berkeley, California, Asian Humanities Press, 1991.


Warning: Undefined array key 2 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Abhidharmasamuchchaya (Mahāyānābhidharma-samuccaya) Đại thừa A-tì-đạt-ma tập luận, của ngài Asaga. Bản dịch Pháp ngữ của Walpola Rahula, Le Compendium de la Super-Doctrine (Philosophie d’ Asanga), Paris, Ecole Française d’Extrême-Orient, 1971. Tên Anh ngữ là Compendium of Knowledge.


Warning: Undefined array key 3 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
anatman (anātman) vô ngã


Warning: Undefined array key 4 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Arhat A-la-hán. Trở thành A-la-hán là mục tiêu cuối cùng của Śrāvakayāna (Thanh văn). Một dạng Niết-bàn, vượt qua tái sinh nhưng chưa đạt Phật quả.


Warning: Undefined array key 5 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Arya vị thánh


Warning: Undefined array key 6 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Aryadeva (Āryadeva) Thánh Đề-bà (Thánh Thiên), học trò của ngài Nāgārjuna và là tác giả của nhiều bộ luận giải quan trọng.


Warning: Undefined array key 7 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Asanga (Asaga) Vô Trước. Đại sư vĩ đại người Ấn (vào khoảng thế kỉ thứ 4), anh em cùng mẹ với Vasubandhu (Thế Thân), người đã soạn ra nhiều trước tác quan trọng của Đại thừa, được ban truyền từ đức Bồ Tát Di-lặc. Ngài đặc biệt được xem là người đề xướng Duy thức tông.


Warning: Undefined array key 8 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
asura a-tu-la, giới thần


Warning: Undefined array key 9 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
atman (ātman) hữu ngã


Warning: Undefined array key 10 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
avidya (avidyā) vô minh


Warning: Undefined array key 11 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Bhavaviveka (Bhāvaviveka) Thanh Biện, cũng dịch là Phân Biệt Minh, một luận sư quan trọng trong trường phái Svātantrika-mādhyamika (Trung quán Y tự khởi).


Warning: Undefined array key 12 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
bodhi bồ-đề, giác trí, giác ngộ. Sự gạn lọc tinh tế khỏi mê mờ và liễu ngộ được mọi phẩm chất (của thực tại).


Warning: Undefined array key 13 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Bodhicharyavatara (Bodhicaryāvatāra) Đại giác nhập môn hay Nhập Bồ-đề hành luận. Tác phẩm của ngài Śāntideva. Các bản dịch Anh ngữ bao gồm A Guide to Bodhisattva’s Way of Life của Stephen Batchelor, Dharamsala, Library of Tibetan Works and Archieve, 1979; và The Way of Bodhisattva, của Padmakara Translation Group, Shambhala, Boston, 1997.


Warning: Undefined array key 14 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
bodhichitta (Bodhi-citta) bồ-đề tâm


Warning: Undefined array key 15 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Bodhisattva (Bodhisattva) Bồ-đề-tát đỏa, Bồ Tát. Người phát đại nguyện đưa mọi chúng sinh đến liễu ngộ và là người thực hành Bồ Tát đạo của Đại thừa.


Warning: Undefined array key 16 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Buddhapalita (Buddhapālita) Phật Hộ. Đại sư Ấn Độ sống vào thế kỉ 4, người sáng lập trường phái Prāsagika-mādhyamika (Trung quán Cụ duyên).


Warning: Undefined array key 17 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Chandrakirti (Candrakīrti) Nguyệt Xứng, sống vào khoảng thế kỉ 3 - 4, luận sư vĩ đại của trường phái Prāsagika-mādhyamika (Trung quán Cụ duyên).


Warning: Undefined array key 18 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Chantideva Xem Shantideva


Warning: Undefined array key 19 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Chatuhshatakashastrakarika (Catuḥśataka) Trung Đạo tứ bách kệ tụng, tác phẩm của Āryadeva. Các bản dịch Anh ngữ của K. Lang, Āryadeva’s Chatuhshataka: On the Bodhisattva’s Cultivation of Merit and Knowledge, Indiske Studier, Vol. VII, Copenhagen, Akademish Forlag, 1986; và Geshe Sonam Rinchen Ruth Sonam, Yogic, Deeds of Bodhisattvas: Gyelstap on Āryadeva’s Four Hundred, Ithaca, Snow Lion, 1994.


Warning: Undefined array key 20 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Chittamatra (Cittamātravāda) Duy thức tông


Warning: Undefined array key 21 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Dasabhumika Sutra (Daśabhūmika-sūtra) Thập địa kinh


Warning: Undefined array key 22 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Dharmakirti Pháp Xứng, đại sư nổi tiếng thế kỉ 7.


Warning: Undefined array key 23 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
duhkha (dukha) đau khổ


Warning: Undefined array key 24 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Gelug Hoàng mạo phái hay Cách-lỗ phái


Warning: Undefined array key 25 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Kalachakra (Kālacakra) Thời luân, Bánh xe thời gian


Warning: Undefined array key 26 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
karma nghiệp


Warning: Undefined array key 27 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
karuna (karua) từ bi, từ ái, từ tâm, nhân từ


Warning: Undefined array key 28 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
klesha (kleśa) ý tưởng và xúc cảm ưu phiền, phiền não


Warning: Undefined array key 29 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Madhyamaka (Mādhyamika) Trung quán, dùng theo nghĩa là “trung đạo”, trường phái triết học Phật giáo, một trong bốn trường phái chính. Đầu tiên được diễn giải bởi Nāgārjuna và được xem là cơ sở của Kim cương thừa. Trung đạo nghĩa là không chấp giữ theo các quan điểm cực đoan, đặc biệt là các chủ nghĩa thường hằng và chủ nghĩa hư vô.


Warning: Undefined array key 30 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Mahayana (Mahāyāna) Đại thừa, nghĩa là “cỗ xe lớn”, phương tiện của các Bồ Tát. Mục tiêu của Đại thừa là toàn giác (Phật quả), vì lợi ích và sự cứu vớt tất cả chúng sinh.


Warning: Undefined array key 31 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Mahayana-uttaratantrashastra(Ratnagotravibhāga-mahāyānanottaratantra-śāstra) Đại thừa tối thượng luận, Cứu cánh nhất thừa bảo tính luận. Bộ luận này được cho là của ngài Maitreya (Di-lặc). Bản dịch Anh ngữ từ tiếng Phạn của E. Obermiller, Sublime Science of the Great Vehicle to Salvation in Acta Orientalia 9 (1931), trang 81 - 306; và Takasaki, A Study on the Ratnagotravibhaga, Rome, ISMEO, 1966. Bản dịch Anh ngữ từ tiếng Tây Tạng của Ken Katia Holmes: The changeless Nature, Dumfriesshire, Karma Drubgyud Darjay Ling, 1985. Tên Anh ngữ: Supreme Continuum of Mahayana.


Warning: Undefined array key 32 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Maitreya Di-lặc, vị Phật tương lai, sẽ ra đời tiếp theo sau Phật Thích-ca Mâu-ni.


Warning: Undefined array key 33 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Majjhima Nikaya (Madhyamāgama - Pāli: Majjhima-nikāya) Trung A Hàm, Trung Bộ Kinh


Warning: Undefined array key 34 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
mandala (mandāra) Mạn-đà-la, vũ trụ với cung điện của một vị thánh ở trung tâm, được mô tả như là sự hình tượng hóa trong thực hành Mật tông.


Warning: Undefined array key 35 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Manjushri (Mañjuśrī) Bồ Tát Văn-thù-sư-lợi


Warning: Undefined array key 36 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
mantra (mantra) chú, mật chú, thần chú, chân ngôn. Biểu thị của giác ngộ tối cao trong dạng âm thanh. Các âm tiết được dùng trong các thực hành hình tượng hóa để cầu khẩn các vị thánh trí tuệ.


Warning: Undefined array key 37 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Meru (Sumeru-parvata) núi Tu-di


Warning: Undefined array key 38 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
moksa (moka) mộc-xoa; giải thoát, tự do thoát khỏi luân hồi, đạt quả vị A-la-hán hoặc quả vị Phật.


Warning: Undefined array key 39 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Mulamahyamakakarika (Mūlamadhyamaka-śāstra-kārikā) Căn bản Trung quán luận tụng, Trung quán luận. Tác phẩm của Nāgārjuna. Bản dịch Anh ngữ của F. Streng, Emptiness: A Study in Religious Meaning, Nashville and New York, Abingdon Press, 1967. Xem thêm K. Inada, Nagarjuna: A Translataion of his Mulamadhyamaka, Tokyo, Hokuseido, 1970.


Warning: Undefined array key 40 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Mulamahyamakavrttiprasannapada (adhyamakavtti -prasannapadā) Trung quán minh cú luận. Một luận giải của Candrakīrti về Mūlamadhyamaka-kārikā của ngài Nāgārjuna. Bản dịch Anh ngữ của một số chương có trong M. Sprung, “Lucid Exposition of the Middle Way”. Tên Anh ngữ: Clear Words.


Warning: Undefined array key 41 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Nagarjuna (Nāgārjuna) Bồ Tát Long Thụ, đại luận sư người Ấn của thế kỉ 1-2, là người diễn giải giáo lý Trung quán, và soạn thảo nhiều luận giải triết học.


Warning: Undefined array key 42 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
nirodha diệt, Diệt đế, trạng thái chấm dứt hoàn toàn đau khổ.


Warning: Undefined array key 43 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Nirvana (Nirvāṇa - Pāli: Nibbāna) Niết-bàn


Warning: Undefined array key 44 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Paramarthasatya (Paramārtha -satya) Chân đế, chân lý tuyệt đối


Warning: Undefined array key 45 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
prajna (Prajñā) bát-nhã, tuệ, huệ, trí tuệ


Warning: Undefined array key 46 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Pramanavarttika Xem Pramanavarttikakarika


Warning: Undefined array key 47 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Pramanavarttikakarika (Pramāṇavarttika-kārikā) Chú giải tập lượng luận, Lượng thích luận, tác phẩm của ngài Dharmakīrti. Tên Anh ngữ: Commentary on the Compendium of Valid Cognition. Xem thêm Dreyfus, Georges B. J. Recognizing Reality: Dharmakirti’s Philosophy and Its Tibetan Interpretations. Albany: State University of New York Press, 1997.


Warning: Undefined array key 48 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Prasangika (Prāsagika) Trường phái (Trung quán) Cụ duyên


Warning: Undefined array key 49 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Prasannapada Minh cú luận. Xem ở tên đầy đủ là Mulamahyamakavrttiprasannapada


Warning: Undefined array key 50 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
pratimoksha (prātmoka) giới luật


Warning: Undefined array key 51 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
pratiyasamutpada (pratītya-samutpāda) duyên khởi, có nguồn gốc phụ thuộc


Warning: Undefined array key 52 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
preta ngạ quỷ


Warning: Undefined array key 53 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
samadhi (samādhi) định


Warning: Undefined array key 54 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
samsara (samsāra) luân hồi, chu trình của sự sống chưa giác ngộ trong đó chúng sinh bị luân chuyển không kết thúc bởi các xúc cảm tiêu cực và nghiệp từ trạng thái này tái sinh sang trạng thái khác. Cội rễ của luân hồi là vô minh.


Warning: Undefined array key 55 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Samvaharasatya (savti-satya) Tục đế, chân lý tương đối, sự thật trong vòng thế gian


Warning: Undefined array key 56 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Samyutta Nikaya (Sayuktāgama - Pāli: sayutta-nikāya) kinh Tạp A-hàm, Tương ưng bộ kinh


Warning: Undefined array key 57 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Sarvastivadin (Sarvāstivāda) Nhất thiết hữu bộ


Warning: Undefined array key 58 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Sautrantika (Sautrāntika) Kinh lượng bộ


Warning: Undefined array key 59 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
shamatha (śamatha) chỉ, định tĩnh, tĩnh lặng, làm cho tâm thức an định để lắng dần các vọng tưởng.


Warning: Undefined array key 60 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Shantideva (Śāntideva) Tịch Thiên, luận sư vĩ đại của thế kỉ 7, tác giả Nhập Bồ-đề hành luận.


Warning: Undefined array key 61 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Shariputra (Śāriputra) Xá-lợi-phất, một trong 10 vị đại đệ tử vào thời đức Phật, được Phật khen là Trí tuệ đệ nhất.


Warning: Undefined array key 62 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
shila (śila) giới


Warning: Undefined array key 63 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Shravaka (Śrāvaka) Thanh văn. Người theo giáo pháp Thanh văn thừa, với mục đích tự mình đạt được sự giải thoát khỏi đau khổ của luân hồi, tức là quả vị A-la-hán.


Warning: Undefined array key 64 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Shravakayana (Śrāvakayāna) Thanh văn thừa, nghĩa là giáo pháp của “những người lắng nghe” để nhận hiểu và tu tập trên cơ sở chủ yếu là Tứ thánh đế (Tứ diệu đế).


Warning: Undefined array key 65 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
shunyata (śūnyatā) tính không, sự thiếu vắng của tính chất tồn tại thật sự trong mọi hiện tượng.


Warning: Undefined array key 66 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Siddhartha (Siddhārtha) Tất-đạt-đa, Sĩ-đạt-đa, vị thái tử con vua Tịnh-phạn, sau này giác ngộ và trở thành đức Phật Thích-ca.


Warning: Undefined array key 67 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
sutra kinh điển, chỉ chung tất cả giáo lý do đức Phật truyền dạy, gồm cả Thinh văn thừa và Đại thừa.


Warning: Undefined array key 68 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Svatantrika (Svātantrika) (Trung quán) Y tự khởi tông


Warning: Undefined array key 69 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Tantrayana (Tantrayāna) Kim cương thừa, Mật thừa. Xem thêm Vajrayana.


Warning: Undefined array key 70 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Theravada (Theravāda) Bộ phái Nguyên thủy, Trưởng lão bộ, Thượng tọa bộ


Warning: Undefined array key 71 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Tsongkhapa Tông-khách-ba, đại sư nổi tiếng của Phật giáo Tây Tạng.


Warning: Undefined array key 72 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Uttaratantra Tối thượng luận. Xem ở tên đầy đủ là Mahayana-uttaratantrashastra.


Warning: Undefined array key 73 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Vaibhashika (Vaibhāṣika) Tì-bà-sa bộ, trường phái đặt cơ sở trên bộ Đại Tì-bà-sa luận (Mahāvibhāṣā).


Warning: Undefined array key 74 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Vajrayana (Vajrayāna) Kim cương thừa, Mật thừa.


Warning: Undefined array key 75 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
Vasubandhu Bồ Tát Thế Thân, đại sư người Ấn, anh em cùng mẹ với ngài Asaga, là người soạn thảo các bộ luận triết học cổ điển về các học thuyết của Nhất thiết hữu bộ, Kinh lượng bộ, và Duy thức tông.


Warning: Undefined array key 76 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582
vipashyanan (vipaśyanā) minh sát, pháp thiền thấu suốt nhờ sự quán sát, xem xét rõ ràng.


Warning: Undefined array key 77 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582


Warning: Undefined array key 78 in /ssd/data/rmth2012/includes/view.php on line 582

    « Xem chương trước «      « Sách này có 11 chương »
» Tải file Word về máy » - In chương sách này

_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Đừng bận tâm chuyện vặt


Nghệ thuật chết


Lục tổ Đại sư - Con người và huyền thoại


Quy nguyên trực chỉ

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.168 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập

Thành viên đang online:
Rộng Mở Tâm Hồn Viên Hiếu Thành Rộng Mở Tâm Hồn Huệ Lộc 1959 Rộng Mở Tâm Hồn Bữu Phước Rộng Mở Tâm Hồn Chúc Huy Rộng Mở Tâm Hồn Minh Pháp Tự Rộng Mở Tâm Hồn minh hung thich Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Âm Phúc Thành Rộng Mở Tâm Hồn Phan Huy Triều Rộng Mở Tâm Hồn Phạm Thiên Rộng Mở Tâm Hồn Trương Quang Quý Rộng Mở Tâm Hồn Johny Rộng Mở Tâm Hồn Dinhvinh1964 Rộng Mở Tâm Hồn Pascal Bui Rộng Mở Tâm Hồn Vạn Phúc Rộng Mở Tâm Hồn Giác Quý Rộng Mở Tâm Hồn Trần Thị Huyền Rộng Mở Tâm Hồn Chanhniem Forever Rộng Mở Tâm Hồn NGUYỄN TRỌNG TÀI Rộng Mở Tâm Hồn KỲ Rộng Mở Tâm Hồn Dương Ngọc Cường Rộng Mở Tâm Hồn Mr. Device Rộng Mở Tâm Hồn Tri Huynh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Nguyên Mạnh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Quảng Ba Rộng Mở Tâm Hồn T TH Rộng Mở Tâm Hồn Tam Thien Tam Rộng Mở Tâm Hồn Nguyễn Sĩ Long Rộng Mở Tâm Hồn caokiem Rộng Mở Tâm Hồn hoangquycong Rộng Mở Tâm Hồn Lãn Tử Rộng Mở Tâm Hồn Ton That Nguyen Rộng Mở Tâm Hồn ngtieudao Rộng Mở Tâm Hồn Lê Quốc Việt Rộng Mở Tâm Hồn Du Miên Rộng Mở Tâm Hồn Quang-Tu Vu Rộng Mở Tâm Hồn phamthanh210 Rộng Mở Tâm Hồn An Khang 63 Rộng Mở Tâm Hồn zeus7777 Rộng Mở Tâm Hồn Trương Ngọc Trân Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Tiến ... ...

... ...