Tỷ-kheo Bodhi, thế danh là Jeffrey Block, sinh năm 1944 tại Brooklyn, New York. Ngài là một tu sĩ Phật giáo theo truyền thống Theravāda.
Bhikkhu Bodhi (born December 10, 1944), born Jeffrey Block, is an American Theravada Buddhist monk, ordained in Sri Lanka and currently teaching in the New York and New Jersey area. He was appointed the second president of the Buddhist Publication Society and has edited and authored several publications grounded in the Theravada Buddhist tradition.
Từ những năm ở lứa tuổi đôi mươi, Phật giáo đã có sức thu hút mãnh liệt đối với sư. Năm 1972, sau khi hoàn tất học vị Tiến sĩ Triết học tại Đại học Claremont Graduate School, sư du hành đến Sri Lanka (Tích Lan) và thọ giới Sa-di. Năm 1973, sư thọ giới Tỷ- kheo với giới sư là ngài Ānanda Maitreya, một vị sư học giả Phật giáo thuộc hàng ngũ lãnh đạo của Sri Lanka thời bấy giờ.
In 1966, he obtained a B.A. in philosophy from Brooklyn College. In 1972, he obtained a PhD in philosophy from Claremont Graduate University.
In 1967, while still a graduate student, Bodhi was ordained as a śrāmaṇera (novitiate) in the Vietnamese Mahayana order. In 1972, after graduation, Bodhi traveled to Sri Lanka where, under Balangoda Ananda Maitreya Thero,[5] he received sāmaṇera ordination in the Theravada Order and, in 1973, he received full ordination (Upasampadā) as a Theravāda bhikkhu or monk.
Năm 1984, Tỷ-kheo Bodhi được bổ nhiệm làm Chủ biên Hội Xuất bản kinh sách Phật giáo ở Kandy, Sri Lanka, sau đó ngài được bầu làm Chủ tịch Hội này. Ngài đã sinh sống và làm việc tại Sri Lanka gần 30 năm.
In 1984, succeeding co-founder Nyanaponika Thera, Bodhi was appointed English-language editor of the Buddhist Publication Society (BPS, Sri Lanka) and, in 1988, became its president. In 2002, he retired from the society's editorship while still remaining its president.
In 2000, at the United Nations' first official Vesak celebration, Bodhi gave the keynote address.
Năm 2002, Tỷ-kheo Bodhi trở về New York. Hiện nay, ngài cư ngụ tại Tu viện Chuang Yen, New York và giảng dạy Phật pháp tại đây và tại Bodhi Monastery ở New Jersey. Ngài cũng là Chủ tịch Hội Phật giáo Hoa Kỳ (Buddhist Association of the United States – BAUS), Hội Yin Shun, và Chủ tịch sáng lập Quỹ Phật giáo Cứu trợ toàn cầu (Buddhist Global Relief), đặt trụ sở tại New York, nhằm mục đích cứu trợ nạn đói và nạn thất học toàn cầu.
In 2002, after retiring as editor of BPS Bodhi returned to the United States. After living at Bodhi Monastery (Lafayette Township, New Jersey) he now lives and teaches at Chuang Yen Monastery (Carmel, New York), and is the president of the Buddhist Association of the United States.
Bhikkhu Bodhi is founder of the organization Buddhist Global Relief, which funds projects to fight hunger and to empower women across the world.
Tỷ-kheo Bodhi vừa là tác giả, dịch giả và chủ biên của nhiều tác phẩm Phật học giá trị, gồm có:
- Kinh Tập Nipāta: Bộ sưu tập cổ sơ về Kinh Phật cùng với các bài luận giải (The Suttanipāta: An ancient collection of the Buddha’s discourses together with its commentaries), Bhikkhu Bodhi dịch và chú giải (2017).
• Bodhi, Bhikkhu (1989). The Discourse on the Fruit of Recluseship (The Samannaphala Sutta and Its Commentaries). Buddhist Publication Society. ISBN 978-9552400452.
- Lời Phật dạy về sự hòa hợp trong cộng đồng và xã hội (The Buddha’s teachings on social and communal harmony), Bhikkhu Bodhi tuyển chọn và giới thiệu (2016).
• Bodhi, Bhikkhu; Bhikkhu, Ñāṇamoli (1995). The Middle Length Discourses of the Buddha: A Translation of the Majjhima Nikaya. Wisdom Publications. ISBN 9780861710720.
- Hợp tuyển lời Phật dạy từ kinh tạng Pāli (In the Buddha’s
• Bodhi, Bhikkhu (1998). Great Discourse on Causation: Mahanidana Sutta and Its Commentaries. Buddhist Publication Society. ISBN 978-9552401176.
- Words: An anthology of discourses from the Pāli Canon), Bhikkhu Bodhi tuyển chọn và giới thiệu (2005).
• Bodhi, Bhikkhu; Thera, Nyanaponika (2000). Numerical Discourses of the Buddha: An Anthology of Suttas from the Anguttara Nikaya. Altamira Press. ISBN 978-0742504059.
- Tăng Chi Bộ Kinh: Bản dịch mới (Numerical Discourses of the Buddha: A new translation of the Aṅguttara Nikāya) (2012), Bhikkhu Bodhi dịch.
• Bodhi, Bhikkhu (2000). The Connected Discourses of the Buddha: A New Translation of the Samyutta Nikaya. Wisdom Publications. ISBN 9780861713318.
- Trung Bộ Kinh, Bhikkhu Bodhi đồng dịch giả với Tỷ-kheo Nānamoli (The Middle Length Discourses of the Buddha: A translation from the Majjhima Nikāya (2001).
• Bodhi, Bhikkhu (2001). The Buddha and His Dhamma. Buddhist Publication Society. ISBN 978-9552402012.
- Tương Ưng Bộ Kinh (The Connected Discourses of the Buddha: A translation from the Saṃyutta Nikāya), Bhikkhu Bodhi dịch (2000).
• Bodhi, Bhikkhu (2006). The Noble Eightfold Path: Way to the End of Suffering (3rd ed.). Pariyatti. ISBN 978-1928706076.
- Tăng Chi Bộ Kinh (Numerical Discourses of the Buddha: An anthology of Suttas from the Aṅguttara Nikāya), Nyanaponika Thera dịch (1999), Bhikkhu Bodhi biên tập.
• Bodhi, Bhikkhu (2007). The Discourse on the All-Embracing Net of Views: The Brahmajala Sutta Commentarial Exegesis (2nd ed.). Buddhist Publication Society. ISBN 978-9552400520.
- Cẩm nang tổng hợp Vi Diệu Pháp (A comprehensive manual of the Abhidhamma) (2000), Bhikkhu Bodhi biên soạn.
• Bodhi, Bhikkhu (2012). The Numerical Discourses of the Buddha: A Translation of the Anguttara Nikaya. Wisdom Publications. ISBN 9781614290407.
- Bát Thánh đạo: Con đường chấm dứt khổ đau (The Noble Eigthfold Path: Way to the end of suffering) (2000), Bhikkhu Bodhi biên soạn.
• Bodhi, Bhikkhu (2000). A Comprehensive Manual of Abhidhamma: The Abhidhammattha Sangaha of Ācariya Anuruddha. Pariyatti. ISBN 978-1928706021.
* Các Khóa Giảng Kinh trên mạng Internet:
• Bodhi, Bhikkhu (2005). In the Buddha's Words: An Anthology of Discourses from the Pali Canon. Wisdom Publications. ISBN 9780861714919.
1. Giáo lý như thật của Đức Phật (The Buddhda’s teachings as it is (1981).
• Bodhi, Bhikkhu (2016). The Buddha's Teachings on Social and Communal Harmony: An Anthology of Discourses from the Pali Canon. Wisdom Publications. ISBN 9781614293552.
2. Kinh Tập Nipāta (Sutta Nipāta) (2004).
• Bodhi, Bhikkhu (2016). The Discourse on the Root of Existence: The Mulapariyaya Sutta and its Commentaries (3rd ed.). Buddhist Publication Society. ISBN 978-955-24-0064-3.
3. Nghiên cứu có hệ thống Kinh Trung Bộ (A systematic study of the Majjhima Nikāya) (2003-2008).
• Bodhi, Bhikkhu (2017). The Suttanipata: An Ancient Collection of the Buddha's Discourses and Its Canonical Commentaries. Wisdom Publications. ISBN 9781614294290.
4. Nghiên cứu các hạnh Ba-la-mật (A Study of the Pāramis) (2008).
• Bodhi, Bhikkhu (2017). Investigating the Dhamma: A Collection of Papers. Pariyatti. ISBN 978-1681720685.
5. Hợp tuyển lời Phật dạy từ kinh tạng Pāli (In the Buddha’s Words: An anthology of discourses from the Pāli Canon (2006-2008).
• Bodhi, Bhikkhu (2017). Dhamma Reflections: Collected Essays of Bhikkhu Bodhi. Pariyatti. ISBN 978-1681720326.
* Và rất nhiều bài viết về những vấn đề Phật giáo hiện đại, đăng trên các báo chí Phật giáo thế giới.
• Bodhi, Bhikkhu (2020). Reading the Buddha's Discourses in Pali: A Practical Guide to the Language of the Ancient Buddhist Canon. Wisdom Publications. ISBN 9781614297000.