|
MỤC LỤC
|
|
PHẦN I |
01 |
Anumodanārambhagāthā (Kệ bố cáo hoan
hỷ) |
02 |
Sāmaññānumodanagāthā (Kệ hoan hỷ tương
hợp) |
03 |
Maṅgalacakkavāḷa (Kệ điềm lành vũ trụ)
|
04 |
Bhojanadānānumodanagāthā (Kệ hoan hỷ về
sự thí thực) |
05 |
Jīvabhattānumodanagāthā (Kệ hoan hỷ thí
thực hộ mạng) |
06 |
Pubbapetabalidānānumodanagāthā (Kệ hoan
hỷ thí thực hồi hướng cho bậc tiền nhân) |
07 |
Devatābhisammantanagāthā (Kệ cầu thỉnh
Chư Thiên đến hộ trì thí chủ) |
08 |
Tirokuḍḍakaṇḍagāthā (Kệ hồi hướng quả
báo đến ngạ quỷ nhứt là ngạ quỷ ngự ngoài vách nhà - tụng trong
ngày giổ) |
09 |
Yānadānappakāsanagāthā (Kệ tụng về sự
hoan hỷ theo vật thí) |
10 |
Kāladānappakāsanagāthā (Kệ bố cáo thời
bố thí) |
11 |
Vihāradānasuttagāthā (Kệ tụng về thí
tịnh xá) |
12 |
Devatoddissadakkhiṇānumodanagāthā (Kệ
tụng để hồi hướng quả bố thí đến Chư Thiên) |
13 |
Ādiyasuttagāthā (Kinh tụng để ghi nhớ)
|
14 |
Saṅgahavatthugāthā (Kệ tụng về pháp tế
độ) |
15 |
Saccapānavidhyānurūpagāthā (Kệ tụng vừa
theo lẽ phải) |
16 |
Nidhikaṇḍagāthā (Kệ tụng về sự chôn của
để dành) |
17 |
Keṇiyānumodanagāthā (Kệ tụng về nguồn
gốc) |
18 |
Siddhiyācanagāthā (Kệ cầu xin sự thành
tựu) |
19 |
Anumodanāvidhi (Về cách dùng kệ hoan
hỷ) |
|
PHẦN II |
20 |
Kinh tụng cầu an (Bài thỉnh Chư Thiên)
|
21 |
Namassakāra (Phép Lễ bái) |
22 |
Saraṇagamana (Tam Quy) |
23 |
Sambuddhe (Lễ bái Chư Phật)
|
24 |
Maṅgalasuttārambho (Tụng bố cáo Hạnh
phúc kinh) |
25 |
Maṅgalasutta (Hạnh phúc kinh)
|
26 |
Ratanasuttārambho (Tụng bố cáo kinh Tam
Bảo) |
27 |
Ratanasutta (Kinh Tam Bảo) |
28 |
Karaṇīyamettasuttārambho (Bố cáo Bác ái
kinh) |
29 |
Karaṇīyamettasutta (Bác ái kinh)
|
30 |
Pakiṇṇakaparitta (Kinh tụng sau cùng
các kinh cầu an) |
|
PHẦN III |
31 |
Tidasapāramī (Tam Thập độ) |
32 |
Dhammacakkappavattanasuttārambho (Bố
cáo kinh Chuyển Pháp-Luân) |
33 |
Dhammacakkappavattanasutta (Kinh Chuyển
Pháp-Luân) |
34 |
Dasamaṃ Bojjhaṅga parittaṃ (Tụng cầu an
cho bệnh nhân) |
35 |
Girimānandasutta (Kinh Gí-Rí-Ma-Nan-Đá
tụng cho bệnh nhân) |
36 |
Bhāsitovādasaṅkhepa (Lời chỉ giáo tóm
tắt) |
|
PHẦN IV |
37 |
Dhātucetiyanamakāragāthā (Kệ tụng lễ
bái các tháp thờ Xá Lợi) |
38 |
Ādittapariyāyasutta (Kinh giải về lửa
phiền não) |
39 |
Buddhajayamaṅgalagāthā (Kệ tụng về sự
cảm thắng và hạnh phúc) |
40 |
Anattalakkhaṇasutta (Kệ tụng về tướng
vô ngã) |
41 |
Vi Diệu Tạng (Pháp Tụ) (Kệ tụng trong
đám cúng vong nhân) |
42 |
Paṭiccasamuppāda (Thập nhị nhân duyên)
|
43 |
Saṃvejanīyagāthā (Các kệ động tâm) |