| 
         
        PHỤ LỤC I 
        
        
        
        BA MƯƠI BẢY PHÁP HỖ TRỢ GIÁC NGỘ 
        (Sattatimsa 
        Bodhipakkhiyadhammā) 
        
        I. TỨ NIỆM XƯ 
        (Cattāro 
        Satipaṭṭhānā) 
        
        1. Thân Quán Niệm Xứ
        (Kāyānupassanā 
        Satipaṭṭhāna)  
        
        2. Thọ Quán Niệm Xứ
        (Vedanānupassanā 
        Satipaṭṭhāna) 
        3. Tâm Quán Niệm Xứ
        (Cittānupassanā 
        Satipaṭṭhāna) 
        4. Pháp Quán Niệm Xứ
        (Dhammanupassanā 
        Satipaṭṭhāna) 
        
        
        II. TỨ CHÁNH CẦN 
        (Cattāro Samappadhāna) 
        
        1. Tinh tấn ngăn ngừa 
        các bất thiện pháp chưa sanh (Anuppannānaṃ 
        pāpakānaṃ 
        akusalānaṃ 
        dhammanaṃ anuppādāya vāyāma)  
        
        2. Tinh tấn đoạn trừ 
        các bất thiện pháp đã sanh (Uppannānaṃ 
        pāpakānaṃ akusalānaṃ dhammānaṃ pahānāya vāyāma) 
        
        3. Tinh tấn phát khởi 
        các thiện pháp chưa sanh (Anupannānaṃ 
        kusalānaṃ dhammānaṃ uppādāya vāyāma) 
        
        4. Tinh tấn tăng trưởng 
        các thiện pháp đã sanh (Uppannānaṃ 
        kusalānaṃ dhammānaṃ bhiyyobhāvāya vāyāmati) 
        
        III. TỨ NHƯ Ý TÚC 
        (Cattāro 
        Iddhipādā) 
        
        1. Dục Như Y Túc 
        (Chandiddhipāda) 
        
        2. Cần (Tinh Tấn) Như Y 
        Túc (Viriyiddhipāda) 
        
        3. Tâm Như Y Túc 
        (Cittiddhipāda) 
        
        4. Thẩm Như Y Túc 
        (Vīsamsiddhipāda) 
        
        IV. NGŨ CĂN
        (còn 
        gọi Ngũ Quyền –
        
        Panñcindriyāni) 
        
        1. Tín Căn 
        (Saddhindriya) 
        
        2. Tấn Căn 
        (Viriyindriya) 
        
        3. Niệm Căn 
        (Satindriya) 
        
        4. Định Căn 
        (Samādhindriya) 
        
        5. Tuệ Căn 
        (Panñnñindriya) 
        
        V. NGŨ LỰC 
        (Panñca 
        bālani) 
        
        1. Tín Lực 
        (Saddhābāla)
         
        
        2. Tấn Lực 
        (Saddhābāla) 
        
        3. Niệm Lực 
        (Satibāla) 
        
        4. Định Lực 
        (Samādhibāla) 
        
        5. Tuệ Lực 
        (Panñnñā) 
        
        VI. THẤT GIÁC CHI 
        (Satta 
        Bojjhanga) 
        
        1. Niệm Giác Chi 
        (Satisambojjhanga) 
        
        2. Trạch Pháp Giác Chi
        
        (Dhammavicarasambojjhanga) 
        
        3. Tinh Tấn Giác Chi
        (Viriyasambojjhanga) 
        
        4. Hỷ Giác Chi 
        (Pitisambojjhanga) 
        
        5. Tịnh Giác Chi 
        (Passaddhisambojjhanga) 
        
        6. Định Giác Chi 
        (Samādhasambojjhanga) 
        
        7. Xả Giác Chi 
        (Upekkhāsambojjhanga) 
        
        VII. BÁT THÁNH ĐẠO 
        (Ariya 
        aṭṭhangikamagga) 
        
        1. Chánh Kiến 
        (Sammādiṭṭhi) 
        
        2. Chánh Tư Duy 
        (Sammāsankappa) 
        
        3. Chánh Ngữ 
        (Sammāvācā) 
        4. Chánh Nghiệp 
        (Sammākammanta) 
        
        5. Chánh Mạng 
        (Sammā Ajīva) 
        
        6. Chánh Tinh Tấn 
        (Sammāvāyāma) 
        
        7. Chánh Niệm 
        (Sammāsati) 
        8. Chánh Định (Sammāsamādhi) 
        
        -ooOoo- 
        
        PHỤ LỤC II 
        
        
        
        CÁC ĐỀ MỤC THIỀN 
        
          
            
              | 
               
              Các đề mục – 
              Nghiệp xứ (Kammaṭṭhāna)  | 
              
               
              Sáu cá tánh (Chaca-ritāni)  | 
              
               
              Ba định (Tayo- 
              bhāvanā-yo)  | 
              
               
              Ba tướng (Tīni-nimittāni)  | 
              
               
              Bốn bậc thiền (Jhāna)  | 
             
            
              | 
               
              Kasiṇa 
              – Biến xứ  | 
              
               
              1. Kasiṇa 
              Đất (paṭhavi kasiṇa)  | 
              
               
              Tất cả  | 
              
               
              Ch. C. A  | 
              
               
              Ch. H. T  | 
              
               
              Tất cả  | 
             
            
              | 
               
              2. Kasiṇa 
              Nước (āpo kasiṇa)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              3. Kasiṇa 
              Lửa (tejo kasiṇa)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              4. Kasiṇa 
              Gió (vāyo kasiṇa)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              5. Kasiṇa 
              Xanh (nīla kasiṇa)  | 
              
               
              Tánh sân  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              6. Kasiṇa 
              Đỏ (lohita kasiṇa)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              7. Kasiṇa 
              Vàng (pīta kasiṇa)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              8. Kasiṇa 
              Trắng (odāta kasiṇa)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              9. Kasiṇa 
              Ánh sáng (āloka kasiṇa)  | 
              
               
              Tất cả  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              10. Kasiṇa 
              Hư không (ākāsa kasiṇa)  | 
              
               
                
              
                 | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              10 bất tịnh – 
              dasa asubha (quán tử thi) 
              
                 | 
              
               
              1. Tướng phình 
              trương (uddumātaka)  | 
              
               
              Tánh tham  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              2. Bầm xanh (vinīlaka)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              3. Chảy mủ (vipubbaka)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              4. Chặt đứt ra (vicchiddaka)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              5. Thú cắn xé (vikkhāyitaka)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              6. Rã rời (vikkhittaka)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              7. Cắt đoạn rã 
              rời (hata vikkhittaka)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              8. Chảy máu (lohitaka)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              9. Trùng bọ đục 
              ăn (lohitaka)  | 
              
               
              Tham  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              10. Bộ xương (aṭṭhika)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              10 Tùy Niệm (dasa 
              anussatiyo)  | 
              
               
              1. Tùy niệm Phật 
              (Buddhānussati)  | 
              
               
              Tánh Tín  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              Không đắc thiền  | 
             
            
              | 
               
              2. Tùy niệm Pháp 
              (Dhammanussati)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              3. Tùy niệm Tăng 
              (Sanghànussati)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              4. Tùy niệm Giới 
              (Sīlanussati)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              5. Tùy niệm Thí (Cāgānussati)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              6. Tùy niệm Thiên 
              (Devatānussati)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              7. Tùy niệm sự 
              bình an hay Niết bàn (Upasamanussati)  | 
              
               
              Tánh giác (trí 
              tuệ)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              8. Tùy niệm sự 
              chết (Maranānassati)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              9. Thân hành niệm 
              hay 32 thể trượt (Kāyagatasati)  | 
              
               
              Tánh tham  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              Sơ thiền  | 
             
            
              | 
               
              10. Niệm hơi thở 
              (Ānāpānasati)  | 
              
               
                 | 
              
               
                 | 
              
               
                 | 
              
               
              Sơ thiền đến tứ 
              thiền  | 
             
            
              | 
               
              Bốn Phạm Trú (cattā
              - robrahmavihārā)  | 
              
               
              1. Tâm Từ (Mettā)  | 
              
               
              Tánh sân  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              Sơ thiền đến tam 
              thiền  | 
             
            
              | 
               
              2. Tâm Bi (Karunā)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              3. Tâm Hỷ (Muditā)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              4. Tâm Xả (Upekkha)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              Sơ thiền đến tứ 
              thiền  | 
             
            
              | 
               
              Một đề mục tưởng  | 
              
               
              Tưởng tính chất 
              bất tịnh của vật thực (āhāre paṭikula)  | 
              
               
              Tánh giác  | 
              
               
              Ch. C  | 
              
               
              Ch. H  | 
              
               
              Không đắc thiền  | 
             
            
              | 
               
              Một phân tích tứ 
              đại (Catudhātuvavaṭṭhāna)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              Bốn vô sắc 
              (cattāro āruppā)  | 
              
               
              Không vô biên xứ 
              (ākāsānanñcāyatana)  | 
              
               
              Tất cả  | 
              
               
              Ch. C. A  | 
              
               
              Ch. H  | 
              
               
              Thiền vô sắc 
              (Arùpa -jjhāna)  | 
             
            
              | 
               
              Thức vô biên xứ (Vinñnñāṇancāyatana)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              Vô sở hữu xứ (ākincanñnñāyatana)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
            
              | 
               
              Phi tưởng phi phi 
              tưởng xứ (neva sanñnñānāsanñnñāyatana)  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
              
               
              - nt -  | 
             
           
         
        
          
        
        CHÚ THÍCH:  
        
        Sáu cá tánh:  
        Tánh tham (rāgacarita); 
        Tánh sân (dosacarita); 
        Tánh si (mohacarita); 
        Tánh tín (saddhācarita); 
        Tánh giác (buddhicarita); 
        Tánh tầm (vitakkacarita). 
        
        Ba loại định:  
        Ch : Chuẩn bị 
        định (parikamma) 
        C : Cận định (upacāra) 
        A : An chỉ định (appanā) 
        
        Ba tướng:  
        - Chuẩn bị 
        tướng (parikamma) 
        - Học tướng (uggaha) 
        - Tợ tướng (paṭibhāga) 
        
        -ooOoo- 
        
        PHỤ LỤC III 
        
        
        CÁC PHÁP 
        GIẢI THOÁT KHÁC 
        
        Ngoài Bảy Giai Đoạn thanh tịnh thường được đề cập 
        trong Tạng kinh và ở bộ Thanh Tịnh Đạo ra, Tạng Diệu Pháp còn nói đến 
        một số các pháp thanh tịnh khác. 
        
        1. Tam Tướng hay Ba Đặc Tánh Của Hiện Hữu 
        
        Vô thường tướng :  Aniccalakkhanaṃ 
        Khổ tướng :  Dukkhalakkhanaṃ 
        Vô ngã tướng :  Anattalakkhanaṃ 
        
        2. Ba Pháp Quán  
        
        Vô thường tùy quán :  Aniccānupassanā 
        Khổ tùy quán :  Dukkhānupassanā 
        Vô ngã tùy quán :  Anattānupassana 
        
        3. Mười Tuệ Minh Sát  
        
        Từ Thẩm Sát Tuệ (sammasananñānaṃ) đến Thuận Thứ Tuệ 
        (anulomanñāṇaṃ) – xem lại phần nói về 16 tuệ minh sát. 
        
        4. Tam Giải Thoát 
        
        Không tánh giải thoát :  Sunñnñato vimokkha 
        Vô tướng giải thoát :  Animitto vimokkha 
        Vô nguyện giải thoát :  Appaṇihito 
        vimokkha 
        
        5. Tam Giải Thoát Môn 
        
        Không tùy quán :  Sunñnñātanupassanā 
        Vô tướng tùy quán :  Animittānupassanā 
        Vô nguyện tùy quán : 
         Appaṇihitānupassanā 
        
        -ooOoo- 
        
        PHỤ LỤC IV 
        
        
        TÁM GIẢI 
        THOÁT (Vimokkha) 
        Tự mình có sắc 
        (thân), thấy các sắc. Tức là bốn thiền sắc giới của người chứng thiền 
        bằng cách tu tiến 
        kasiṇa xác định vật nơi thân của 
        mình, chẳng hạn như màu tóc, ... 
        Không tưởng tri 
        nội sắc, vị ấy thấy các ngoại sắc. Tức là bốn thiền của người chứng 
        thiền bằng cách tu tiến các đề mục thiền bên ngoài, như các 
        kasiṇa,
        ...  
        Vị ấy tập trung 
        vào ý nghĩ: “đó là tịnh”. Tức thiền chứng của vị tu tiến các 
        kasiṇa 
        xanh, vàng, đỏ, trắng,... 
        
        Hoàn toàn vượt qua các sắc tưởng, do sự biến mất của 
        các đối ngại tưởng, không tác ý đến những tưởng sai biệt, với suy tư “hư 
        không là vô biên”, vị ấy chứng và trú trong Không vô biên xứ. 
        
        Hoàn toàn vượt qua Không vô biên xứ, với suy tư “thức 
        là vô biên”, vị ấy chứng và trú trong Thức vô biên xứ. 
        
        Hoàn toàn vượt qua Thức vô biên xứ, với suy tư “không 
        có gì”, vị ấy chứng và trú trong Vô sở hữu xứ. 
        
        Hoàn toàn vượt qua Vô sở hữu xứ, chứng và trú Phi 
        tưởng phi phi tưởng xứ. 
        
        Hoàn toàn vượt qua Phi tưởng phi phi tưởng xứ, chứng 
        và trú Diệt Thọ Tưởng Định (Diệt tận định).  
        
        Đây là những giải thoát 
        (vimokkha) tương đối vì hành giả phải tuần tự vượt qua các bậc thiền để 
        đạt đến sự giải thoát chân chánh, dĩ nhiên ở đây không kể Diệt tận định 
        là định chứng của các vị Anahàm và Alahán đã đắc tám thiền chứng và có 
        đủ điều kiện như đòi hỏi. 
        
        -ooOoo- 
        
        
        
        NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT 
        
          
            | 
             
            
            A.N.  | 
            
             
            Aṅguttara Nikāya 
            – Tăng Chi Bộ Kinh  | 
           
          
            | 
             
            
            A.N.A  | 
            
             
            Aṅguttara Nikāya 
            Aṭṭhakathā (Manoratha-pūraṇi) 
            – Chú Giải Tăng Chi Bộ Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            A.N.T.   | 
            
             
            Aṅguttara Nikāya 
            Ṭikā (Sāratthamañjūsā) - 
            Phụ chú giải (hay 
            Sớ giải) Tăng Chi Bộ Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            BMTP.   | 
            
             
            Buddhist Meditaton 
            in Theory and Practice – Thiền Phật giáo: Lý thuyết và thực hành.  | 
           
          
            | 
             
            
            Dhp.   | 
            
             
            Dhammapada 
            – Pháp Cú Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            Dhs.   | 
            
             
            Dhammasaṇgani
            – Bộ 
            Pháp Tụ.  | 
           
          
            | 
             
            
            Dhs.A  | 
            
             
            Dhammasaṇgani 
            Aṭṭhakathā (Aṭṭhasālinī) 
            – Chú giải Bộ Pháp Tụ.  | 
           
          
            | 
             
            
            DN.   | 
            
             
            Dighā Nikāya 
            – Trường Bộ Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            DN. A.   | 
            
             
            Dighā Nikāya 
            Aṭṭhakathā (Samaṅgala Vilāsini) – 
            Chú giải Trường Bộ 
            Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            DN. T  | 
            
             
            
            Dighā Nikāya Ṭika – 
            
            Phụ chú giải Trường Bộ Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            GS.   | 
            
             
            The Book of the 
            Gradual Sayings – Tăng Chi Kinh  | 
           
          
            | 
             
            
            KS.   | 
            
             
            The Bool of the 
            Kindred Sayings – Tương Ưng Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            Milp.   | 
            
             
            Milindañha 
            – Mi Tiên vấn đáp.  | 
           
          
            | 
             
            
            MN.   | 
            
             
            Majjhima Nikāya 
            – Trung Bộ Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            MN.A.   | 
            
             
            Majjhima Nikāya 
            Aṭṭhakathā (Papañcasūdani) – 
            Chú giải Trung Bộ.  | 
           
          
            | 
             
            
            MN.T  | 
            
             
            Majjhima Nikāya 
            Ṭika - 
            Phụ chú giải (Sớ giải) Trung Bộ.  | 
           
          
            | 
             
            
            P.P  | 
            
             
            Path of 
            Purification – Thanh Tịnh Đạo  | 
           
          
            | 
             
            
            Psy. Ethics  | 
            
             
            Buddhist 
            Psychological Ethics – Tâm luân lý Triết học Phật giáo  | 
           
          
            | 
             
            
            Pts.  | 
            
             
            Paṭisambhidāmagga 
            – Vô Ngại Giải Đạo.  | 
           
          
            | 
             
            
            Pts. A.  | 
            
             
            Paṭisambhidāmagga 
            Aṭṭhakathā (Saddhammap-pakāsīnī) 
            – Chú giải Vô Ngại 
            Giải Đạo.  | 
           
          
            | 
             
            
            Pug. P  | 
            
             
            Dhātukathā 
            Puggalapaññattipāti 
            – Chất ngữ luận và 
            Nhân chế định luân.  | 
           
          
            | 
             
            
            QKM.  | 
            
             
            The Questions of 
            King Milinda – Những câu hỏi của Vua Mi-lan-đà.  | 
           
          
            | 
             
            
            S.N.  | 
            
             
            Saṃyutta Nikāya 
            – Tương Ưng Bộ Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            SN.A   | 
            
             
            Saṃyutta Nikāya 
            Aṭṭhakatha (Sāratthapakāsanī) – 
            Chú giải Tương Ưng 
            Bộ Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            SN.T.  | 
            
             
            Saṃyutta Nikāya 
            Ṭikā – 
            Phụ chú giải Tương Ưng Bộ Kinh.  | 
           
          
            | 
             
            
            Vibh.   | 
            
             
            Vibhaṅga 
            – Bộ Phân tích.  | 
           
          
            | 
             
            
            Vimv. T.   | 
            
             
            Vimativinadani Ṭikā 
            (Samantapāsādikāṭikā).  | 
           
          
            | 
             
            
            Vinp.   | 
            
             
            Vinaya Piṭakaṃ 
            – Luật Tạng  | 
           
          
            | 
             
            
            Vin. A.   | 
            
             
            Vinay Aṭṭhakatha 
            (Samantapāsādikā)  | 
           
          
            | 
             
            
            Vism.  | 
            
             
            Visuddhimagga –
            Thanh 
            Tịnh Đạo.  | 
           
          
            | 
             
            
            Vism. T.   | 
            
             
            Visuddhimagga Mahā 
            Ṭikā (Paramattha-mañjūsā) – 
            Phụ chú giải Thanh 
            Tịnh Đạo.  | 
           
         
      
      
      -ooOoo- 
       Ðầu 
      trang | 
      01 | 
      02 | 
      03 | 
      04 | 
      05 | 
      06 | 
      07 | 
      08 | 09 | 
      Mục lục  |