Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Xá Lợi Phất A Tì Đàm Luận [舍利弗阿毘曇論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 13 »»
Tải file RTF (10.519 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.81 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.91 MB)
TTripitaka V1.19, Normalized Version
T28n1548_p0612b22║
T28n1548_p0612b23║ 舍利 弗阿毘曇論卷第十三
T28n1548_p0612b24║
T28n1548_p0612b25║ 姚秦罽賓三藏曇摩耶舍
T28n1548_p0612b26║ 共曇摩崛多等譯
T28n1548_p0612b27║ 非問分念處品第六
T28n1548_p0612b28║ 行一 道。眾生清淨。遠離憂悲。滅盡苦惱。得證
T28n1548_p0612b29║ 涅槃。斷除五 蓋。修 四念處。何 謂一 道。獨處閑
T28n1548_p0612c01║ 靜樂於精勤 。不樂諸業。不樂非業。不行無義
T28n1548_p0612c02║ 語。不樂無義語。不行睡眠。不樂睡眠。不行
T28n1548_p0612c03║ 集語。不樂集語。不行依止。不樂依止。不行放
T28n1548_p0612c04║ 逸。不樂放逸。不行親近。不樂親近。如是道生
T28n1548_p0612c05║ 正生起正起觸證。是名一 道。復次獨遠離捨
T28n1548_p0612c06║ 惡。遠離不雜垢穢。離諸欲惡。如是道生正生
T28n1548_p0612c07║ 起正起觸證。是名一 道。復次不共貪欲瞋恚
T28n1548_p0612c08║ 愚癡煩惱。不共障礙覆蓋繫縛惡行。如是道
T28n1548_p0612c09║ 生正生起正起觸證。是名一 道。復次獨不放
T28n1548_p0612c10║ 逸。精進念知修 遠離行。如是道生正生起正
TTripitaka V1.19, Normalized Version
T28n1548_p0612b22║
T28n1548_p0612b23║ 舍利 弗阿毘曇論卷第十三
T28n1548_p0612b24║
T28n1548_p0612b25║ 姚秦罽賓三藏曇摩耶舍
T28n1548_p0612b26║ 共曇摩崛多等譯
T28n1548_p0612b27║ 非問分念處品第六
T28n1548_p0612b28║ 行一 道。眾生清淨。遠離憂悲。滅盡苦惱。得證
T28n1548_p0612b29║ 涅槃。斷除五 蓋。修 四念處。何 謂一 道。獨處閑
T28n1548_p0612c01║ 靜樂於精勤 。不樂諸業。不樂非業。不行無義
T28n1548_p0612c02║ 語。不樂無義語。不行睡眠。不樂睡眠。不行
T28n1548_p0612c03║ 集語。不樂集語。不行依止。不樂依止。不行放
T28n1548_p0612c04║ 逸。不樂放逸。不行親近。不樂親近。如是道生
T28n1548_p0612c05║ 正生起正起觸證。是名一 道。復次獨遠離捨
T28n1548_p0612c06║ 惡。遠離不雜垢穢。離諸欲惡。如是道生正生
T28n1548_p0612c07║ 起正起觸證。是名一 道。復次不共貪欲瞋恚
T28n1548_p0612c08║ 愚癡煩惱。不共障礙覆蓋繫縛惡行。如是道
T28n1548_p0612c09║ 生正生起正起觸證。是名一 道。復次獨不放
T28n1548_p0612c10║ 逸。精進念知修 遠離行。如是道生正生起正
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.519 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.219.214.90 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập