Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Trùng Điêu Bổ Chú Thiền Uyển Thanh Quy [(重雕補註)禪苑清規] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 9 »»
Tải file RTF (3.696 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
XNormalized Version
X63n1245_p0546b01║ 重雕補註禪苑清規第九卷
X63n1245_p0546b02║
X63n1245_p0546b03║ 沙彌受戒文
X63n1245_p0546b04║ 行者初 請得度牒。以 箱複托呈本師竝知事 頭首。各
X63n1245_p0546b05║ 禮謝三拜。選日剃 度。維那司請受戒一 人。引請闍梨
X63n1245_p0546b06║ 一 人。作梵闍梨一 人。隔宿剃 頭。但 頂心留方寸許。至
X63n1245_p0546b07║ 日僧 堂或法堂上安排。設戒師高座。前 鋪氈蓆。香案
X63n1245_p0546b08║ 上用手爐淨瓶戒文竝界方二 條。又相對戒師設作
X63n1245_p0546b09║ 梵闍梨座竝磬一 口。如在法堂上即別 安聖像 香花
X63n1245_p0546b10║ 供 養卓子二 隻。箱複二 面。一 安袈裟。一 安裙衫。在聖
X63n1245_p0546b11║ 僧 或聖像 前 列 之 。堂下安排拜蓆。一 領事 辨集眾(若用
X63n1245_p0546b12║ 法事 迎引。從童行堂至土地堂。及大殿。然後入 僧 堂內剃 頭。行者諸處各禮三拜)。剃 頭行者
X63n1245_p0546b13║ 即從僧 堂前 祇候大眾集定。戒師二 闍梨於聖像 前
X63n1245_p0546b14║ 大展三拜訖。戒師作梵。闍梨就座。乃入 法事 。
X63n1245_p0546b15║ 引請闍梨(於戒師前 大展坐具 三拜。胡跪合掌)。
X63n1245_p0546b16║ 戒師(問)引請(答)。
X63n1245_p0546b17║ 僧 集否(已集)。和合否(和合)。僧 今和合何 所作為(為當院行者某甲剃
X63n1245_p0546b18║ 頭受戒)。可爾。
X63n1245_p0546b19║ 引請闍梨(收坐具 起。引行者入 堂)。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (3.696 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.134.111.219 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập