Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thiền Nguyên Chư Thuyên Tập Đô Tự [禪源諸詮集都序] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (9.299 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.74 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.87 MB)
TTripitaka V1.21, Normalized Version
T48n2015_p0406a02║
T48n2015_p0406a03║
T48n2015_p0406a04║ 禪源諸詮集都序卷下之 一
T48n2015_p0406a05║
T48n2015_p0406a06║ 唐圭峯山沙門宗密述
T48n2015_p0406a07║ 上之 三教。攝盡佛一 代 所說之 經。及諸菩薩
T48n2015_p0406a08║ 所造之 論。細尋法義。便 見三義全 殊。一 法無
T48n2015_p0406a09║ 別 。就三義中。第一 第二 空有相對。第三第一
T48n2015_p0406a10║ 性相相對。皆條然易見。唯第二 第三破相與
T48n2015_p0406a11║ 顯性相對。講者禪者同迷。皆謂同是一 宗一
T48n2015_p0406a12║ 教。皆以 破相便 為真性。故今廣辨空宗性宗
T48n2015_p0406a13║ 有其十異。一 法義真俗 異。二 心性二 名異。三
T48n2015_p0406a14║ 性字二 體異。四真智真知異。五 有我無我異。
T48n2015_p0406a15║ 六 遮詮表詮異。七認名認體異。八 二 諦三諦
T48n2015_p0406a16║ 異。九三性空有異。十佛德空有異。初 法義真
T48n2015_p0406a17║ 俗 異者。空宗緣未顯真靈之 性故。但 以 一 切
T48n2015_p0406a18║ 差別 之 相為法。法是俗 諦。照此諸法。無為無
T48n2015_p0406a19║ 相。無生無滅。無增無減等為義。義是真諦。故
TTripitaka V1.21, Normalized Version
T48n2015_p0406a02║
T48n2015_p0406a03║
T48n2015_p0406a04║ 禪源諸詮集都序卷下之 一
T48n2015_p0406a05║
T48n2015_p0406a06║ 唐圭峯山沙門宗密述
T48n2015_p0406a07║ 上之 三教。攝盡佛一 代 所說之 經。及諸菩薩
T48n2015_p0406a08║ 所造之 論。細尋法義。便 見三義全 殊。一 法無
T48n2015_p0406a09║ 別 。就三義中。第一 第二 空有相對。第三第一
T48n2015_p0406a10║ 性相相對。皆條然易見。唯第二 第三破相與
T48n2015_p0406a11║ 顯性相對。講者禪者同迷。皆謂同是一 宗一
T48n2015_p0406a12║ 教。皆以 破相便 為真性。故今廣辨空宗性宗
T48n2015_p0406a13║ 有其十異。一 法義真俗 異。二 心性二 名異。三
T48n2015_p0406a14║ 性字二 體異。四真智真知異。五 有我無我異。
T48n2015_p0406a15║ 六 遮詮表詮異。七認名認體異。八 二 諦三諦
T48n2015_p0406a16║ 異。九三性空有異。十佛德空有異。初 法義真
T48n2015_p0406a17║ 俗 異者。空宗緣未顯真靈之 性故。但 以 一 切
T48n2015_p0406a18║ 差別 之 相為法。法是俗 諦。照此諸法。無為無
T48n2015_p0406a19║ 相。無生無滅。無增無減等為義。義是真諦。故
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 4 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.299 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.218.112 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập