Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Bổn Sớ [梵網經菩薩戒本疏] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 5 »»
Tải file RTF (11.494 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tr/>Tripitaka V1.16, Normalized Version
T40n1813_p0637c04║
T40n1813_p0637c05║
T40n1813_p0637c06║ 梵網經菩薩戒本疏第五
T40n1813_p0637c07║
T40n1813_p0637c08║ 魏國西寺沙門法藏撰
T40n1813_p0637c09║ 不敬請法戒第六
T40n1813_p0637c10║ 初 制 意者。諸佛所師謂是法。菩薩理應敬人
T40n1813_p0637c11║ 重法滅身求請。而反露踞傲 輕慢人法。失道
T40n1813_p0637c12║ 之 甚故須制 也。 二 次第者。前 則 於失者不
T40n1813_p0637c13║ 教誨。今則 於得者不敬請也。 三釋名者。輕
T40n1813_p0637c14║ 人慢法名不敬請。戒防此失。亦功 能立名。
T40n1813_p0637c15║ 四具 緣者。四緣成犯。一 實有大乘解行之 人。
T40n1813_p0637c16║ 二 無別 開緣。三故起慢心。四不供 養不請法。
T40n1813_p0637c17║ 五 闕緣可知。 六 輕重者。約人者有三。一
T40n1813_p0637c18║ 解行過己。是軌範師。傲 而不敬請理應是重。
T40n1813_p0637c19║ 二 解行同己不請少輕。三劣 己不請無犯。二
T40n1813_p0637c20║ 約法亦三。准人可知。 七通塞者。重樓戒經
T40n1813_p0637c21║ 云 。若菩薩憍慢心故不諮問師不受師教得
Tr/>Tripitaka V1.16, Normalized Version
T40n1813_p0637c04║
T40n1813_p0637c05║
T40n1813_p0637c06║ 梵網經菩薩戒本疏第五
T40n1813_p0637c07║
T40n1813_p0637c08║ 魏國西寺沙門法藏撰
T40n1813_p0637c09║ 不敬請法戒第六
T40n1813_p0637c10║ 初 制 意者。諸佛所師謂是法。菩薩理應敬人
T40n1813_p0637c11║ 重法滅身求請。而反露踞傲 輕慢人法。失道
T40n1813_p0637c12║ 之 甚故須制 也。 二 次第者。前 則 於失者不
T40n1813_p0637c13║ 教誨。今則 於得者不敬請也。 三釋名者。輕
T40n1813_p0637c14║ 人慢法名不敬請。戒防此失。亦功 能立名。
T40n1813_p0637c15║ 四具 緣者。四緣成犯。一 實有大乘解行之 人。
T40n1813_p0637c16║ 二 無別 開緣。三故起慢心。四不供 養不請法。
T40n1813_p0637c17║ 五 闕緣可知。 六 輕重者。約人者有三。一
T40n1813_p0637c18║ 解行過己。是軌範師。傲 而不敬請理應是重。
T40n1813_p0637c19║ 二 解行同己不請少輕。三劣 己不請無犯。二
T40n1813_p0637c20║ 約法亦三。准人可知。 七通塞者。重樓戒經
T40n1813_p0637c21║ 云 。若菩薩憍慢心故不諮問師不受師教得
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 6 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.494 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.218.106.24 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập