Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Ngũ Thập Yếu Vấn Đáp [華嚴五十要問答] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (11.945 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tripitaka V1.9, Normalized Version
T45n1869_p0528b09║
T45n1869_p0528b10║
T45n1869_p0528b11║
T45n1869_p0528b12║ 華嚴五 十要問答後卷
T45n1869_p0528b13║
T45n1869_p0528b14║ 大唐終南太一 山至相寺沙門智儼 集
T45n1869_p0528b15║ 三十七三世 不同義。離世 間品初 釋
T45n1869_p0528b16║ 問。諸教世 時云 何 。答。依小乘教三世 有法。依
T45n1869_p0528b17║ 三乘教三世 之 中現在有。過未無。依一 乘教
T45n1869_p0528b18║ 九世 義。過未現在及現在現在三時有。過去
T45n1869_p0528b19║ 未來及現在各有。過未六 世 是無。九世 各有
T45n1869_p0528b20║ 相入 相即。故得成一 總句。總別 合成十世 也。
T45n1869_p0528b21║ 此世 等以 不相應法為體也。
T45n1869_p0528b22║ 三十八 障義。普賢品初 釋
T45n1869_p0528b23║ 問。諸教辨障義云 何 。答。若依小乘諸使纏垢
T45n1869_p0528b24║ 等是障名數。此障名通三乘始教。兼 則 通餘
T45n1869_p0528b25║ 教。何 以 故。謂惑名同義有深淺。故惑智二 障
T45n1869_p0528b26║ 及煩惱所知障八 忘想二 十二 無明等正在三
T45n1869_p0528b27║ 乘始教。兼 則 通三乘終教。五 住 地惑皮肉心
Tripitaka V1.9, Normalized Version
T45n1869_p0528b09║
T45n1869_p0528b10║
T45n1869_p0528b11║
T45n1869_p0528b12║ 華嚴五 十要問答後卷
T45n1869_p0528b13║
T45n1869_p0528b14║ 大唐終南太一 山至相寺沙門智儼 集
T45n1869_p0528b15║ 三十七三世 不同義。離世 間品初 釋
T45n1869_p0528b16║ 問。諸教世 時云 何 。答。依小乘教三世 有法。依
T45n1869_p0528b17║ 三乘教三世 之 中現在有。過未無。依一 乘教
T45n1869_p0528b18║ 九世 義。過未現在及現在現在三時有。過去
T45n1869_p0528b19║ 未來及現在各有。過未六 世 是無。九世 各有
T45n1869_p0528b20║ 相入 相即。故得成一 總句。總別 合成十世 也。
T45n1869_p0528b21║ 此世 等以 不相應法為體也。
T45n1869_p0528b22║ 三十八 障義。普賢品初 釋
T45n1869_p0528b23║ 問。諸教辨障義云 何 。答。若依小乘諸使纏垢
T45n1869_p0528b24║ 等是障名數。此障名通三乘始教。兼 則 通餘
T45n1869_p0528b25║ 教。何 以 故。謂惑名同義有深淺。故惑智二 障
T45n1869_p0528b26║ 及煩惱所知障八 忘想二 十二 無明等正在三
T45n1869_p0528b27║ 乘始教。兼 則 通三乘終教。五 住 地惑皮肉心
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 2 quyển »
Tải về dạng file RTF (11.945 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.218.112 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập