Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh [大方廣佛華嚴經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 49 »»
Tải file RTF (5.581 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.34 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.41 MB)
Ta V1.42, Normalized Version
T10n0279_p0257c04║
T10n0279_p0257c05║
T10n0279_p0257c06║ 大方廣佛華嚴經卷第四十九
T10n0279_p0257c07║
T10n0279_p0257c08║ 于闐國三藏實叉難陀奉 制 譯
T10n0279_p0257c09║ 普賢行品第三十六
T10n0279_p0257c10║ 爾時,普賢菩薩摩訶薩復告諸菩薩大眾言:
T10n0279_p0257c11║ 「佛子!如向所演,此但 隨眾生根器所宜,略說
T10n0279_p0257c12║ 如來少分境界。何 以 故?諸佛世 尊,為諸眾生,
T10n0279_p0257c13║ 無智作惡,計我、我所,執著於身,顛倒疑惑,邪
T10n0279_p0257c14║ 見分別 ,與諸結縛恒共相應,隨生死流遠如
T10n0279_p0257c15║ 來道故,出興于世 。佛子!我不見一 法為大過
T10n0279_p0257c16║ 失,如諸菩薩於他菩薩起瞋心者。何 以 故?
T10n0279_p0257c17║ 佛子!若諸菩薩於餘菩薩起瞋恚心,即成
T10n0279_p0257c18║ 就百萬障門故。何 等為百萬障?所謂:不見菩
T10n0279_p0257c19║ 提障;不聞正法障;生不淨世 界障;生諸惡趣
T10n0279_p0257c20║ 障;生諸難處障;多諸疾病障;多被謗毀障;生
T10n0279_p0257c21║ 頑鈍諸趣障;壞失正念障;闕少智慧障;眼障;
T10n0279_p0257c22║ 耳障;鼻障;舌障;身障;意障;惡知識障;惡伴 黨
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 80 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.581 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.233.132 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập