Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Niết Bàn Kinh Tập Giải [大般涅槃經集解] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 50 »»
Tải file RTF (2.970 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.25, Normalized Version
T37n1763_p0528b03║
T37n1763_p0528b04║
T37n1763_p0528b05║ 大般涅槃經集解卷第五 十
T37n1763_p0528b06║
T37n1763_p0528b07║ 辨四量心
T37n1763_p0528b08║ 廣辯十事 滅除有餘斷除業緣
T37n1763_p0528b09║ 辯戒有五 種心下中上上上上中上
T37n1763_p0528b10║ 辯百福德成三十二 相之 一 相及八 十種好
T37n1763_p0528b11║ 辯涅槃經能令眾生離二 十五 有
T37n1763_p0528b12║ 廣辨金剛 三昧
T37n1763_p0528b13║ 德王品之 第六
T37n1763_p0528b14║ 復次善男子云 何 菩薩(至)成就具 足第三功
T37n1763_p0528b15║ 德。 案。僧 亮曰。第三四等行功 德也。捨慈得
T37n1763_p0528b16║ 慈者。世 間之 慈。則 緣親與樂也。若怨親同等。
T37n1763_p0528b17║ 是則 無緣也。假慈是世 諦。實慈是第一 義諦
T37n1763_p0528b18║ 也。亦可有相緣者。是世 諦。無相緣。是第一 義
T37n1763_p0528b19║ 諦也。寶亮曰。第三功 德。以 慈悲為體。捨世 諦
T37n1763_p0528b20║ 慈。得第一 義慈者。此非空第一 義。欲明菩薩
TTripitaka V1.25, Normalized Version
T37n1763_p0528b03║
T37n1763_p0528b04║
T37n1763_p0528b05║ 大般涅槃經集解卷第五 十
T37n1763_p0528b06║
T37n1763_p0528b07║ 辨四量心
T37n1763_p0528b08║ 廣辯十事 滅除有餘斷除業緣
T37n1763_p0528b09║ 辯戒有五 種心下中上上上上中上
T37n1763_p0528b10║ 辯百福德成三十二 相之 一 相及八 十種好
T37n1763_p0528b11║ 辯涅槃經能令眾生離二 十五 有
T37n1763_p0528b12║ 廣辨金剛 三昧
T37n1763_p0528b13║ 德王品之 第六
T37n1763_p0528b14║ 復次善男子云 何 菩薩(至)成就具 足第三功
T37n1763_p0528b15║ 德。 案。僧 亮曰。第三四等行功 德也。捨慈得
T37n1763_p0528b16║ 慈者。世 間之 慈。則 緣親與樂也。若怨親同等。
T37n1763_p0528b17║ 是則 無緣也。假慈是世 諦。實慈是第一 義諦
T37n1763_p0528b18║ 也。亦可有相緣者。是世 諦。無相緣。是第一 義
T37n1763_p0528b19║ 諦也。寶亮曰。第三功 德。以 慈悲為體。捨世 諦
T37n1763_p0528b20║ 慈。得第一 義慈者。此非空第一 義。欲明菩薩
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 71 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (2.970 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.35.177 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập