Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 207 »»
Tải file RTF (7.640 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.59 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.7 MB)
Tpitaka V1.32, Normalized Version
T06n0220_p0032a04║
T06n0220_p0032a05║
T06n0220_p0032a06║ 大般若波羅蜜多經卷第二 百七
T06n0220_p0032a07║
T06n0220_p0032a08║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T06n0220_p0032a09║ 初 分難信 解品第三十四之 二 十六
T06n0220_p0032a10║ 「復次,善現!淨戒波羅蜜多清淨故色清淨,色
T06n0220_p0032a11║ 清淨故一 切智智清淨。何 以 故?若淨戒波羅
T06n0220_p0032a12║ 蜜多清淨,若色清淨,若一 切智智清淨,無
T06n0220_p0032a13║ 二 、無二 分、無別 、無斷故。淨戒波羅蜜多清淨
T06n0220_p0032a14║ 故受、想、行、識清淨,受、想、行、識清淨故一 切智
T06n0220_p0032a15║ 智清淨。何 以 故?若淨戒波羅蜜多清淨,若
T06n0220_p0032a16║ 受、想、行、識清淨,若一 切智智清淨,無二 、無二
T06n0220_p0032a17║ 分、無別 、無斷故。 「善現!淨戒波羅蜜多清淨故
T06n0220_p0032a18║ 眼處清淨,眼處清淨故一 切智智清淨。何 以
T06n0220_p0032a19║ 故?若淨戒波羅蜜多清淨,若眼處清淨,若
T06n0220_p0032a20║ 一 切智智清淨,無二 、無二 分、無別 、無斷故。淨
T06n0220_p0032a21║ 戒波羅蜜多清淨故耳、鼻、舌、身、意處清淨,耳、
T06n0220_p0032a22║ 鼻、舌、身、意處清淨故一 切智智清淨。何 以 故?
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.640 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.233.132 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập