Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 183 »»
Tải file RTF (6.660 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.53 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.62 MB)
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0984a13║
T05n0220_p0984a14║
T05n0220_p0984a15║ 大般若波羅蜜多經卷第一 百八
T05n0220_p0984a16║ 十三
T05n0220_p0984a17║
T05n0220_p0984a18║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0984a19║ 初 分難信 解品第三十四之 二
T05n0220_p0984a20║ 「布施波羅蜜多中際非縛非解。何 以 故?布施
T05n0220_p0984a21║ 波羅蜜多中際無所有性,為布施波羅蜜多
T05n0220_p0984a22║ 中際自性故。淨戒、安忍、精進、靜慮、般若波羅
T05n0220_p0984a23║ 蜜多中際非縛非解。何 以 故?淨戒乃至般若
T05n0220_p0984a24║ 波羅蜜多中際無所有性,為淨戒乃至般若
T05n0220_p0984a25║ 波羅蜜多中際自性故。 「內空中際非縛非解。
T05n0220_p0984a26║ 何 以 故?內空中際無所有性,為內空中際自
T05n0220_p0984a27║ 性故。外空、內外空、空空、大空、勝義空、有為空、
T05n0220_p0984a28║ 無為空、畢竟空、無際空、散空、無變異空、本性空、
T05n0220_p0984a29║ 自相空、共相空、一 切法空、不可得空、無性空、自
T05n0220_p0984b01║ 性空、無性自性空中際非縛非解。何 以 故?外
T05n0220_p0984b02║ 空乃至無性自性空中際無所有性,為外空
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.660 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.38.17 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập