Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Tụng Sớ Luận Bổn [俱舍論頌疏論本] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 10 »»
Tải file RTF (7.205 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0873b16║
T41n1823_p0873b17║
T41n1823_p0873b18║ 俱 舍論頌疏論本第十
T41n1823_p0873b19║
T41n1823_p0873b20║ 從此大文第二 別 明。於中有二 。一 別 明四
T41n1823_p0873b21║ 法。二 別 指餘文。且別 明四法者。一 明無明。
T41n1823_p0873b22║ 二 明名色。三明觸。四明受。就第一 明無
T41n1823_p0873b23║ 明。復分為二 。一 明釋義。二 引證。初 釋義
T41n1823_p0873b24║ 者。論云 。無明何 義(問也)。謂體非明(答非智明)。若爾
T41n1823_p0873b25║ 無明。應是眼等(難也。眼等五 根。亦非智明。以 應是無明也)。既爾此
T41n1823_p0873b26║ 義應謂明無(此更別 釋明無之 處名無明也)。若爾無明體應
T41n1823_p0873b27║ 非有(難也。若明無之 處名無明者。既是他無。體應非有也)。為顯有體。
T41n1823_p0873b28║ 義不濫餘。頌曰(為顯有體者。不同第二 釋。義不濫餘者。不同初 釋也)。
T41n1823_p0873b29║ 明所治無明 如非親實等
T41n1823_p0873c01║ 釋曰。明所治無明者。明有實體。謂此無明
T41n1823_p0873c02║ 不了 四諦。明所對治名曰無明。與明相違
T41n1823_p0873c03║ 方名無明。非是離明之 外皆是無明。亦非
T41n1823_p0873c04║ 明無之 處名無明也 如非親實等者。舉喻
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0873b16║
T41n1823_p0873b17║
T41n1823_p0873b18║ 俱 舍論頌疏論本第十
T41n1823_p0873b19║
T41n1823_p0873b20║ 從此大文第二 別 明。於中有二 。一 別 明四
T41n1823_p0873b21║ 法。二 別 指餘文。且別 明四法者。一 明無明。
T41n1823_p0873b22║ 二 明名色。三明觸。四明受。就第一 明無
T41n1823_p0873b23║ 明。復分為二 。一 明釋義。二 引證。初 釋義
T41n1823_p0873b24║ 者。論云 。無明何 義(問也)。謂體非明(答非智明)。若爾
T41n1823_p0873b25║ 無明。應是眼等(難也。眼等五 根。亦非智明。以 應是無明也)。既爾此
T41n1823_p0873b26║ 義應謂明無(此更別 釋明無之 處名無明也)。若爾無明體應
T41n1823_p0873b27║ 非有(難也。若明無之 處名無明者。既是他無。體應非有也)。為顯有體。
T41n1823_p0873b28║ 義不濫餘。頌曰(為顯有體者。不同第二 釋。義不濫餘者。不同初 釋也)。
T41n1823_p0873b29║ 明所治無明 如非親實等
T41n1823_p0873c01║ 釋曰。明所治無明者。明有實體。謂此無明
T41n1823_p0873c02║ 不了 四諦。明所對治名曰無明。與明相違
T41n1823_p0873c03║ 方名無明。非是離明之 外皆是無明。亦非
T41n1823_p0873c04║ 明無之 處名無明也 如非親實等者。舉喻
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.205 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.16.78.138 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập