Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Tạng Hiển Tông Luận [阿毘達磨藏顯宗論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 11 »»
Tải file RTF (6.505 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.49 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.6 MB)
T
Tripitaka V1.18, Normalized Version
T29n1563_p0824b01║
T29n1563_p0824b02║ 阿毘達磨藏顯宗論卷第十一
T29n1563_p0824b03║
T29n1563_p0824b04║ 尊者眾賢造
T29n1563_p0824b05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1563_p0824b06║ 辯差別 品第三之 七
T29n1563_p0824b07║ 緣與因義差別 云 何 。有說。因緣遍不遍異。
T29n1563_p0824b08║ 初 四二 緣攝六 因故。二 三二 緣非因攝故。六
T29n1563_p0824b09║ 因四緣體。雖無別 而義有異。且等無間及所
T29n1563_p0824b10║ 緣緣。既非因攝。故知餘二 義亦有殊。緣義等
T29n1563_p0824b11║ 故。與因皆別 故。有總辯因緣異。言因謂能
T29n1563_p0824b12║ 生。緣能長養。猶如生養二 母差別 。又緣攝助
T29n1563_p0824b13║ 因方能生。生已相續。緣力 長養故。或有說。
T29n1563_p0824b14║ 因唯有一 緣乃眾多。猶如種子糞土等異。又
T29n1563_p0824b15║ 因不共。共者是緣。如眼如色。又作自事 名因。
T29n1563_p0824b16║ 若作他事 名緣。如種糞等。又能引起名因。能
T29n1563_p0824b17║ 任持者名緣。如花如帶。又近名因。遠者名
T29n1563_p0824b18║ 緣。如珠如日。又因能生。緣者能辦。如酪出生
T
Tripitaka V1.18, Normalized Version
T29n1563_p0824b01║
T29n1563_p0824b02║ 阿毘達磨藏顯宗論卷第十一
T29n1563_p0824b03║
T29n1563_p0824b04║ 尊者眾賢造
T29n1563_p0824b05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1563_p0824b06║ 辯差別 品第三之 七
T29n1563_p0824b07║ 緣與因義差別 云 何 。有說。因緣遍不遍異。
T29n1563_p0824b08║ 初 四二 緣攝六 因故。二 三二 緣非因攝故。六
T29n1563_p0824b09║ 因四緣體。雖無別 而義有異。且等無間及所
T29n1563_p0824b10║ 緣緣。既非因攝。故知餘二 義亦有殊。緣義等
T29n1563_p0824b11║ 故。與因皆別 故。有總辯因緣異。言因謂能
T29n1563_p0824b12║ 生。緣能長養。猶如生養二 母差別 。又緣攝助
T29n1563_p0824b13║ 因方能生。生已相續。緣力 長養故。或有說。
T29n1563_p0824b14║ 因唯有一 緣乃眾多。猶如種子糞土等異。又
T29n1563_p0824b15║ 因不共。共者是緣。如眼如色。又作自事 名因。
T29n1563_p0824b16║ 若作他事 名緣。如種糞等。又能引起名因。能
T29n1563_p0824b17║ 任持者名緣。如花如帶。又近名因。遠者名
T29n1563_p0824b18║ 緣。如珠如日。又因能生。緣者能辦。如酪出生
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 40 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.505 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.35.177 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập