Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Đại Tì Bà Sa Luận [阿毘達磨大毘婆沙論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 48 »»
Tải file RTF (6.966 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.54 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.69 MB)
Ttronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T27n1545_p0247a01║
T27n1545_p0247a02║ 阿毘達磨大毘婆沙論卷第四十
T27n1545_p0247a03║ 八
T27n1545_p0247a04║
T27n1545_p0247a05║ 五 百大阿羅漢等造
T27n1545_p0247a06║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T27n1545_p0247a07║ 結蘊第二 中不善納息第一 之 三
T27n1545_p0247a08║ 有四瀑流。謂欲瀑流有瀑流見瀑流無
T27n1545_p0247a09║ 明瀑流。問此四瀑流以 何 為自性。答以
T27n1545_p0247a10║ 百八 事 為自性。謂欲瀑流以 欲界二 十九
T27n1545_p0247a11║ 事 為自性。即貪五 瞋五 慢五 疑四纏十。有
T27n1545_p0247a12║ 瀑流以 色無色界二 十八 事 為自性。即貪
T27n1545_p0247a13║ 十慢十疑八 。見瀑流以 三界三十六 事 為
T27n1545_p0247a14║ 自性。即欲色無色界各十二 見。無明瀑流
T27n1545_p0247a15║ 以 三界十五 事 為自性。即欲色無色界各五
T27n1545_p0247a16║ 部無明。由此四瀑流以 百八 事 為自性。
T27n1545_p0247a17║ 已說自性所以 今當說。問何 故名瀑流
T27n1545_p0247a18║ 瀑流是何 義。答漂激義騰注義墜溺義是
Ttronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T27n1545_p0247a01║
T27n1545_p0247a02║ 阿毘達磨大毘婆沙論卷第四十
T27n1545_p0247a03║ 八
T27n1545_p0247a04║
T27n1545_p0247a05║ 五 百大阿羅漢等造
T27n1545_p0247a06║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T27n1545_p0247a07║ 結蘊第二 中不善納息第一 之 三
T27n1545_p0247a08║ 有四瀑流。謂欲瀑流有瀑流見瀑流無
T27n1545_p0247a09║ 明瀑流。問此四瀑流以 何 為自性。答以
T27n1545_p0247a10║ 百八 事 為自性。謂欲瀑流以 欲界二 十九
T27n1545_p0247a11║ 事 為自性。即貪五 瞋五 慢五 疑四纏十。有
T27n1545_p0247a12║ 瀑流以 色無色界二 十八 事 為自性。即貪
T27n1545_p0247a13║ 十慢十疑八 。見瀑流以 三界三十六 事 為
T27n1545_p0247a14║ 自性。即欲色無色界各十二 見。無明瀑流
T27n1545_p0247a15║ 以 三界十五 事 為自性。即欲色無色界各五
T27n1545_p0247a16║ 部無明。由此四瀑流以 百八 事 為自性。
T27n1545_p0247a17║ 已說自性所以 今當說。問何 故名瀑流
T27n1545_p0247a18║ 瀑流是何 義。答漂激義騰注義墜溺義是
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 200 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.966 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.139.103.88 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập