BuddhaSasana Home Page |
Vietnamese, with Unicode VU Times font |
THERAVĀDA PAṬṬHĀNA TẬP MỘT Dịch giả: |
Xin lưu ý: Cần có phông UnicodeViệt-Phạn VU Times cài vào máy để đọc các chữ Pàli. |
(PHẦN YẾU TRI - tiếp theo) CÁCH ÐẾM THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP TRONG PHẦN YẾU TRI CĂN NHÂN (Hetumūlakaṃ) [752] Trong phi cảnh từ nhân duyên có bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách; trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ... bảy cách. [753] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh y chỉ, hiện hữu, bất ly được bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách; trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ... bảy cách. [754] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ... ba cách. [755] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ... ba cách. [756] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ... ba cách. [757] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ... một cách. [758] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi bất ly... một cách. [759] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ... một cách. [760] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ... một cách. [761] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ... một cách. [762] ] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo,hiện hữu, bất ly được bốn cách; trong phi trưởng ... bốn cách; trong phi vô gián ... bốn cách; trong phi đẳng vô gián ... bốn cách; trong phi hỗ tương ... hai cách; trong phi cận y ... bốn cách; trong phi tiền sanh ... bốn cách; trong phi hậu sanh ... bốn cách; trong phi trùng dụng ... bốn cách; trong phi nghiệp ... bốn cách; trong phi quả ... bốn cách; trong phi vật thực ... bốn cách; trong phi thiền na ... bốn cách; trong phi tương ưng ... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách; trong phi vô hữu ... bốn cách; trong phi ly khứ... bốn cách. [763] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi trưởng ... hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong phi cận y ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách; trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi tương ưng ... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ... hai cách. [764] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi trưởng ... hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong phi cận y ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách; trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ... hai cách. [765] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi trưởng ... hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong hỗ tương ... hai cách; trong phi cận y ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách; trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi tương ưng ... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ... hai cách. [766] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [767] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [768] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [769] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi hiện hữu ... một cách; trong phi bất ly ... một cách. [770] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [771] Trong phi cảnh có nhân, trưởng câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được bốn cách; trong phi vô gián ... bốn cách; trong phi đẳng vô gián ... bốn cách; trong phi hỗ tương ... bốn cách; trong phi cận y ... bốn cách; trong phi tiền sanh ... bốn cách; trong phi hậu sanh ... bốn cách; trong phi trùng dụng ... bốn cách; trong phi nghiệp ... bốn cách; trong phi quả ... bốn cách; trong phi vật thực ... bốn cách; trong phi thiền na ... bốn cách; trong phi tương ưng ... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách; trong phi vô hữu ... bốn cách; trong phi ly khứ ... bốn cách. [772] Trong phi cảnh có nhân, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong phi cận y ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách; trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ ... hai cách. [773] Trong phi cảnh có nhân, trưởng câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong phi hỗ tương ... hai cách; trong phi cận y ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách; trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi tương ưng ... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ ... hai cách. [774] Trong phi cảnh có nhân, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [775] Trong phi cảnh có nhân, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [776] Trong phi cảnh có nhân, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN NHÂN. CĂN CẢNH (Ārammaṇammūlakaṃ) [777] Trong phi nhân từ cảnh duyên có chín cách; trong phi trưởng ... chín cách; trong phi vô gián ... chín cách; trong phi đẳng vô gián ... chín cách; trong phi câu sanh ... chín cách; trong phi hỗ tương ... chín cách; trong phi y chỉ ... chín cách; trong phi cận y ... chín cách; trong phi tiền sanh ... chín cách; trong phi hậu sanh ... chín cách; trong phi trùng dụng ... chín cách; trong phi nghiệp ... chín cách; trong phi quả ... chín cách; trong phi vật thực ... chín cách; trong phi quyền ... chín cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... chín cách; trong phi tương ưng ... chín cách; trong phi bất tương ưng ...chín cách; trong phi hiện hữu ... chín cách; trong phi vô hữu ... chín cách; trong phi ly khứ ... chín cách; trong phi bất ly ... chín cách. [778] Trong phi nhân có cảnh, trưởng, cận y, được bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi câu sanh ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách; trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng ... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ ... bảy cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [779] Trong phi nhân có cảnh, tiền sanh, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [780] Trong phi nhân có cảnh, y chỉ, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [781] Trong phi nhân có cảnh, trưởng, cận y, tiền sanh, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi y chỉ ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [782] Trong phi nhân có cảnh, trưởng, y chỉ, cận y, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT PHẦN CĂN CẢNH. CĂN TRƯỞNG (Adhipatimūlakaṃ) [783] Trong phi nhân từ trưởng duyên có mười cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi vô gián ... mười cách; trong phi đẳng vô gián ... mười cách; trong phi câu sanh ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... tám cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... mười cách; trong phi hậu sanh ... mười cách; trong phi trùng dụng ... mười cách; trong phi nghiệp ... mười cách; trong phi quả ... mười cách; trong phi vật thực ... mười cách; trong phi quyền ... mười cách; trong phi thiền na ... mười cách; trong phi đồ đạo... mười cách; trong phi tương ưng ... tám cách; trong phi bất tương ưng ... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi vô hữu ... mười cách; trong phi ly khứ ... mười cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [784] Trong phi nhân có trưởng, hiện hữu, bất ly được tám cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi vô gián ... tám cách; trong phi đẳng vô gián ... tám cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... bốn cách; trong phi y chỉ ... một cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... tám cách; trong phi trùng dụng ... tám cách; trong phi nghiệp ... tám cách; trong phi quả ... tám cách; trong phi vật thực ... tám cách; trong phi quyền ... tám cách; trong phi thiền na ... tám cách; trong phi đồ đạo ... tám cách; trong phi tương ưng ... bốn cách; trong phi bất tương ưng ... bốn cách; trong phi vô hữu ... tám cách; trong phi ly khứ ... tám cách. [785] Trong phi nhân có trưởng, y chỉ, hiện hữu, bất ly được tám cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi vô gián ... tám cách; trong phi đẳng vô gián ... tám cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... bốn cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... tám cách; trong phi trùng dụng ... tám cách; trong phi nghiệp ... tám cách; trong phi quả ... tám cách; trong phi vật thực ... tám cách; trong phi quyền ... tám cách; trong phi thiền na ... tám cách; trong phi đồ đạo ... tám cách; trong phi tương ưng ... bốn cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... tám cách; trong phi ly khứ ... tám cách. [786] Trong phi nhân có trưởng, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được bốn cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi vô gián ... bốn cách; trong phi đẳng vô gián ... bốn cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... bốn cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... bốn cách; trong phi trùng dụng ... bốn cách; trong phi nghiệp ... bốn cách; trong phi quả ... bốn cách; trong phi vật thực ... bốn cách; trong phi quyền ... bốn cách; trong phi thiền na ... bốn cách; trong phi đồ đạo ... bốn cách; trong phi tương ưng ... bốn cách; trong phi vô hữu ... bốn cách; trong phi ly khứ ... bốn cách. [787] Trong phi nhân có trưởng, cảnh, cận y, được bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi câu sanh ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách; trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng ... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ ... bảy cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [788] Trong phi nhân có trưởng, cảnh, cận y, tiền sanh, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi y chỉ ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [789] Trong phi nhân có trưởng, cảnh, y chỉ, cận y, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [790] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly được bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách; trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ ... bảy cách. [791] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [792] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi hỗ tương ưng ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [793] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [794] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [795] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [796] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [797] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, vật thực, quyền, hiện hữu, bất ly được bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách; trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ ... bảy cách. [798] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, quyền, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [799] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, vật thực, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [800] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, quyền, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [801] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, quyền, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [802] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [803] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly, được bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ...bảy cách; trong phi thiền na ...bảy cách; trong phi tương ưng... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ ... bảy cách. [804] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [805] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [806] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [807] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [808] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [809] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly, được bốn cách; trong phi vô gián ... bốn cách; trong phi đẳng vô gián ... bốn cách; trong phi hỗ tương ... hai cách; trong phi cận y ... bốn cách; trong phi tiền sanh ... bốn cách; trong phi hậu sanh ... bốn cách, trong phi trùng dụng ... bốn cách; trong phi nghiệp ... bốn cách; trong phi quả ... bốn cách; trong phi vật thực ... bốn cách; trong phi thiền na ... bốn cách; trong phi tương ưng... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách; trong phi vô hữu ... bốn cách; trong phi ly khứ ... bốn cách. [810] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong phi cận y ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách, trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi bất tương ưng... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ ... hai cách. [811] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong phi hỗ tương ... hai cách; trong phi cận y ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách, trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi nghiệp ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi tương ưng... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ ... hai cách. [812] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly, được hai cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng một cách; trong phi bất tương ưng... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [813] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi bất tương ưng... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [814] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi tương ưng... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN TRƯỞNG. CĂN VÔ GIÁN (Anantaramūlakaṃ). [815] Trong phi nhân từ phi vô gián duyên có bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi câu sanh ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... năm cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [816] Trong phi nhân có vô gián, đẳng vô gián, cận y, vô hữu, ly khứ, được bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi câu sanh ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... năm cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [817] Trong phi nhân có vô gián, đẳng vô gián, cận y, trùng dụng, vô hữu, ly khứ, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi hiện hữu ... ba cách; trong phi bất ly ... ba cách. [818] Trong phi nhân có vô gián, đẳng vô gián, cận y, nghiệp, vô hữu, ly khứ, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi y chỉ ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng... một cách; trong phi hiện hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN VÔ GIÁN. CĂN ÐẲNG VÔ GIÁN (Samanantaramūlakaṃ) [819] Trong phi nhân từ đẳng vô gián duyên có bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi câu sanh ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... năm cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [820] Trong phi nhân có đẳng vô gián, vô gián, cận y, vô hữu, ly khứ, được bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi câu sanh ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... năm cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [821] Trong phi nhân có đẳng vô gián, vô gián, cận y, trùng dụng, vô hữu, ly khứ, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi câu sanh ...ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ...ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi hiện hữu ... ba cách; trong phi bất ly ... ba cách. [822] Trong phi nhân có đẳng vô gián, vô gián, cận y, nghiệp, vô hữu, ly khứ, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi y chỉ ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng... một cách; trong phi hiện hữu ... một cách; trong phi bất ly ... một cách. DỨT CĂN ÐẲNG VÔ GIÁN. CĂN CÂU SANH (Sahajātamūlakaṃ) [823] Trong phi nhân từ Câu sanh duyên có chín cách; trong phi cảnh ... chín cách; trong phi trưởng ... chín cách; trong phi vô gián ... chín cách; trong phi đẳng vô gián ... chín cách; trong phi hỗ tương ... năm cách; trong phi cận y ... chín cách; trong phi tiền sanh ... chín cách; trong phi hậu sanh ... chín cách, trong phi trùng dụng ... chín cách; trong phi nghiệp ... chín cách; trong phi quả ... chín cách; trong phi vật thực ... chín cách; trong phi quyền ... chín cách; trong phi thiền na ... chín cách; trong phi đồ đạo ... chín cách; trong phi tương ưng ... năm cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... chín cách; trong phi ly khứ ... chín cách. [824] Trong phi nhân có Câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly được chín cách; trong phi cảnh ... chín cách; trong phi trưởng ... chín cách; trong phi vô gián ... chín cách; trong phi đẳng vô gián ... chín cách; trong phi hỗ tương ... năm cách; trong phi cận y ... chín cách; trong phi tiền sanh ... chín cách; trong phi hậu sanh ... chín cách, trong phi trùng dụng ... chín cách; trong phi nghiệp ... chín cách; trong phi quả ... chín cách; trong phi vật thực ... chín cách; trong phi quyền ... chín cách; trong phi thiền na ... chín cách; trong phi đồ đạo ... chín cách; trong phi tương ưng ... năm cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... chín cách; trong phi ly khứ ... chín cách. [825] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [826] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [827] Trong phi nhân có Câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [828] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [829] Trong phi nhân có Câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [830] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [831] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [832] Trong phi nhân có Câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [833] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN CÂU SANH. CĂN HỖ TƯƠNG (aññamaññamūlakaṃ) [834] Trong phi nhân từ hỗ tương duyên, có ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [835] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [836] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [837] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [838] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cáchtrong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [839] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [840] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN HỖ TƯƠNG. CĂN Y CHỈ (Nissayamūlakaṃ) [841] Trong phi nhân từ y chỉ duyên có mười ba cách; trong phi cảnh ... mười ba cách; trong phi trưởng ... mười ba cách; trong phi vô gián ... mười ba cách; trong phi đẳng vô gián ... mười ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi cận y ... mười ba cách; trong phi tiền sanh ... chín cách; trong phi hậu sanh ... mười ba cách, trong phi trùng dụng ... mười ba cách; trong phi nghiệp ... mười ba cách; trong phi quả ... mười ba cách; trong phi vật thực ... mười ba cách; trong phi quyền ... mười ba cách; trong phi thiền na ... mười ba cách; trong phi đồ đạo ... mười ba cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... mười ba cách; trong phi ly khứ ... mười ba cách. [842] Trong phi nhân có y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được mười ba cách; trong phi cảnh ... mười ba cách; trong phi trưởng ... mười ba cách; trong phi vô gián ... mười ba cách; trong phi đẳng vô gián ... mười ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi cận y ... mười ba cách; trong phi tiền sanh ... chín cách; trong phi hậu sanh ... mười ba cách, trong phi trùng dụng ... mười ba cách; trong phi nghiệp ... mười ba cách; trong phi quả ... mười ba cách; trong phi vật thực ... mười ba cách; trong phi quyền ... mười ba cách; trong phi thiền na ... mười ba cách; trong phi đồ đạo ... mười ba cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng... ba cách; trong phi vô hữu ... mười ba cách; trong phi ly khứ ... mười ba cách. [843] Trong phi nhân có y chỉ, trưởng, hiện hữu, bất ly được tám cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... tám cách; trong phi đẳng vô gián ... tám cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... bốn cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... tám cách, trong phi trùng dụng ... tám cách; trong phi nghiệp ... tám cách; trong phi quả ... tám cách; trong phi vật thực ... tám cách; trong phi quyền ... tám cách; trong phi thiền na ... tám cách; trong phi đồ đạo ... tám cách; trong phi tương ưng ... bốn cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... tám cách; trong phi ly khứ ... tám cách. [844] Trong phi nhân có y chỉ, quyền, hiện hữu, bất ly, được bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ ... bảy cách. [845] Trong phi nhân có y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được năm cách; trong phi cảnh ... năm cách; trong phi trưởng ... năm cách; trong phi vô gián ... năm cách; trong phi đẳng vô gián ... năm cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... năm cách; trong phi cận y ... năm cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... năm cách, trong phi trùng dụng ... năm cách; trong phi nghiệp ... năm cách; trong phi quả ... năm cách; trong phi vật thực ... năm cách; trong phi quyền ... năm cách; trong phi thiền na ... năm cách; trong phi đồ đạo ... năm cách; trong phi tương ưng ... năm cách; trong phi vô hữu ... năm cách; trong phi ly khứ ... năm cách. [846] Trong phi nhân có y chỉ, trưởng, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được bốn cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi vô gián ... bốn cách; trong phi đẳng vô gián ... bốn cách; trong phi hậu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... bốn cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... bốn cách, trong phi trùng dụng ... bốn cách; trong phi nghiệp ... bốn cách; trong phi quả ... bốn cách; trong phi vật thực ... bốn cách; trong phi quyền ... bốn cách; trong phi thiền na ... bốn cách; trong phi đồ đạo ... bốn cách; trong phi tương ưng ... bốn cách; trong phi vô hữu ... bốn cách; trong phi ly khứ ... bốn cách. [847] Trong phi nhân có y chỉ, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [848] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [849] Trong phi nhân có y chỉ, cảnh, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [850] Trong phi nhân có y chỉ, cảnh trưởng, cận y, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [851] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [852] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hiện hữu, bất ly được chín cách; trong phi cảnh ... chín cách; trong phi trưởng ... chín cách; trong phi vô gián ... chín cách; trong phi đẳng vô gián ... chín cách; trong phi hỗ tương ... năm cách; trong phi cận y ... chín cách; trong phi tiền sanh ... chín cách; trong phi hậu sanh ... chín cách, trong phi trùng dụng ... chín cách; trong phi nghiệp ... chín cách; trong phi quả ... chín cách; trong phi vật thực ... chín cách; trong phi quyền ... chín cách; trong phi thiền na ... chín cách; trong phi đồ đạo ... chín cách; trong phi tương ưng ... năm cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... chín cách; trong phi ly khứ ... chín cách. [853] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [854] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách;trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [855] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [856] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [857] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, quả, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [858] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, quả, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [859] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [860] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [861] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN Y CHỈ CĂN CẬN Y (Upanissayamūlakaṃ) [862] Trong phi nhân từ cận y duyên có chín cách; trong phi cảnh ... chín cách; trong phin trưởng ... chín cách; trong phi vô gián ... chín cách; trong phi đẳng vô gián ... chín cách; trong phi câu sanh ... chín cách; trong phi hỗ tương ... chín cách; trong phi y chỉ ... chín cách; trong phi tiền sanh ... chín cách; trong phi hậu sanh ... chín cách, trong phi trùng dụng ... chín cách; trong phi nghiệp ... chín cách; trong phi quả ... chín cách; trong phi vật thực ... chín cách; trong phi quyền ... chín cách; trong phi thiền na ... chín cách; trong phi đồ đạo ... chín cách; trong phi tương ưng ... chín cách; trong phi bất tương ưng ... chín cách ; trong phi hiện hữu ... chín cách; trong phi vô hữu ... chín cách; trong phi ly khứ ... chín cách; trong phi bất ly ... chín cách. [863] Trong phi nhân có cận y, cảnh trưởng, được bảy cách, trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách; trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng ... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ ... bảy cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [864] Trong phi nhân có cận y, cảnh, trưởng, tiền sanh, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi y chỉ ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [865] Trong phi nhân có cận y, cảnh, trưởng, y chỉ, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [866] Trong phi nhân có cận y, vô gián, vô hữu, ly khứ được bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi câu sanh ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... bảy cách; trong phi y chỉ ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... năm cách; trong phi nghiệp ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... bảy cách; trong phi bất tương ưng ... bảy cách; trong phi hiện hữu ... bảy cách; trong phi bất ly ... bảy cách. [867] Trong phi nhân có cận y, vô gián, đẳng vô gián, trùng dụng, vô hữu, ly khứ được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi hiện hữu ... ba cách; trong phi bất ly ... ba cách. [868] Trong phi nhân có cận y, nghiệp được hai cách; trong phi cảnh ... hai cách; trong phi trưởng ... hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong phi câu sanh ... hai cách; trong phi hỗ tương ... hai cách; trong phi y chỉ ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách, trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi quyền ... hai cách ; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi đồ đạo ... hai cách; trong phi tương ưng ... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách; trong phi hiện hữu ... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ ... hai cách; trong phi bất ly ... hai cách. [869] Trong phi nhân có cận y, vô gián, đẳng vô gián, nghiệp, vô hữu, ly khứ được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi y chỉ ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi hiện hữu ... một cách; trong phi bất ly ... một cách. DỨT CĂN CẬN Y. CĂN TIỀN SANH (Purejātamūlakaṃ) [870] Trong phi nhân từ tiền sanh duyên có ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [871] Trong phi nhân có tiền sanh, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [872] Trong phi nhân có tiền sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [873] Trong phi nhân có tiền sanh, cảnh, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [874] Trong phi nhân có tiền sanh, cảnh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [875] Trong phi nhân có tiền sanh, cảnh, trưởng, cận y, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi y chỉ ... một cách ; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [876] Trong phi nhân có tiền sanh, cảnh, trưởng, y chỉ, cận y, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [877] Trong phi nhân có tiền sanh, y chỉ, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN TIỀN SANH CĂN HẬU SANH (Pacchājātamūlakaṃ) [878] Trong phi nhân từ hậu sanh duyên, có ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách, trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [879] Trong phi nhân có hậu sanh duyên, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách, trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. DỨT CĂN HẬU SANH CĂN TRÙNG DỤNG (Āsevanamūlakaṃ) [880] Trong phi nhân từ trùng dụng duyên, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách, trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi hiện hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [881] Trong phi nhân có trùng dụng,vô gián, đẳng vô gián, cận y, vô hữu, ly khứ, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi câu sanh ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách; trong phi nghiệp ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi vật thực ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi hiện hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. DỨT CĂN TRÙNG DỤNG. CĂN NGHIỆP (Kammamūlakaṃ) [882] Trong phi nhân từ nghiệp duyên có bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi câu sanh ... hai cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi y chỉ ... hai cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... năm cách; trong phi hiện hữu ... hai cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ... hai cách. [883] Trong phi nhân có nghiệp, cận y được hai cách; trong phi cảnh ... hai cách; trong phi trưởng ... hai cách; trong phi vô gián ... hai cách; trong phi đẳng vô gián ... hai cách; trong phi câu sanh ... hai cách; trong phi hỗ tương ... hai cách; trong phi y chỉ ... hai cách; trong phi tiền sanh ... hai cách; trong phi hậu sanh ... hai cách, trong phi trùng dụng ... hai cách; trong phi quả ... hai cách; trong phi vật thực ... hai cách; trong phi quyền ... hai cách; trong phi thiền na ... hai cách; trong phi đồ đạo ... hai cách; trong phi tương ưng ... hai cách; trong phi bất tương ưng ... hai cách; trong phi hiện hữu ... hai cách; trong phi vô hữu ... hai cách; trong phi ly khứ ... hai cách trong phi bất ly ... hai cách. [884] Trong phi nhân có nghiệp, vô gián, đẳng vô gián, cận y, vô hữu, ly khứ được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi câu sanh ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi y chỉ ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quả ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi hiện hữu ... một cách; trong phi bất ly ... một cách. [885] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, y chỉ, vật thực, hiện hữu, bất ly, được bảy cách; trong phi cảnh ... bảy cách; trong phi trưởng ... bảy cách; trong phi vô gián ... bảy cách; trong phi đẳng vô gián ... bảy cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... bảy cách; trong phi tiền sanh ... bảy cách; trong phi hậu sanh ... bảy cách, trong phi trùng dụng ... bảy cách; trong phi quả ... bảy cách; trong phi quyền ... bảy cách; trong phi thiền na ... bảy cách; trong phi đồ đạo ... bảy cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... bảy cách; trong phi ly khứ... bảy cách. [886] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [887] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi bất tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [888] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, y chỉ, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh ... ba cách; trong phi trưởng ... ba cách; trong phi vô gián ... ba cách; trong phi đẳng vô gián ... ba cách; trong phi hỗ tương ... ba cách; trong phi cận y ... ba cách; trong phi tiền sanh ... ba cách; trong phi hậu sanh ... ba cách, trong phi trùng dụng ... ba cách; trong phi quả ... ba cách; trong phi quyền ... ba cách; trong phi thiền na ... ba cách; trong phi đồ đạo ... ba cách; trong phi tương ưng ... ba cách; trong phi vô hữu ... ba cách; trong phi ly khứ ... ba cách. [889] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [890] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [891] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [892] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [893] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN NGHIỆP. CĂN QUẢ (Vipākamūlakaṃ) [894] Trong phi nhân từ quả duyên có ... một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [895] Trong phi nhân có quả, câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [896] Trong phi nhân có quả, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [897] Trong phi nhân có quả, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi bất tương ưng ... một trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [898] Trong phi nhân có quả, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. [899] Trong phi nhân có quả, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh ... một cách; trong phi trưởng ... một cách; trong phi vô gián ... một cách; trong phi đẳng vô gián ... một cách; trong phi hỗ tương ... một cách; trong phi cận y ... một cách; trong phi tiền sanh ... một cách; trong phi hậu sanh ... một cách, trong phi trùng dụng ... một cách; trong phi nghiệp ... một cách; trong phi vật thực ... một cách; trong phi quyền ... một cách; trong phi thiền na ... một cách; trong phi đồ đạo ... một cách; trong phi tương ưng ... một cách; trong phi vô hữu ... một cách; trong phi ly khứ ... một cách. DỨT CĂN QUẢ. -ooOoo- Ðầu trang | 00 | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | Bộ Vị Trí |
Chân thành cám ơn đạo hữu Vasita TTL đã gửi tặng bản vi tính (Bình Anson, 09-2003)
[Mục
lục Vi Diệu Pháp][Thư Mục chính]
updated: 12-09-2003