Trang gốc |
Ðọc với phông chữ Unicode VU Times |
|
Tự điển Pali-Việt |
|
- Ḍ - ḌASATI (da ṃs + a) cắn, chích. aor. ṇasi. pp. ṇaṭṭha. pr.p. ṇasanta, ṇasamāna. abs. ṇasitvā. ḌASANA nt. sự cắn, sự chích. ḌAYHATI (pass của ṇahati) bị đốt. aor. ṇayhi. pr.p. ṇayhamāna. ḌAHATI (dah + a) thiêu, đốt, đốt cháy. aor. ṇahi. pp. ṇaṇṇha. pr.p. ṇahanta, ṇahamāna. abs. ṇahitvā. ḌAṂSA m. ruồi lằn. ḌĀKAṂ nt. rau, cỏ ăn được. ḌĀHA m. sự nóng, sức nóng, sự thiêu đốt, sự cháy đỏ. ḌĪYANA nt. sự bay lên. ḌETI (dī + e) bay lên. aor. desi. pr.p ṇenta. -ooOoo-
Pali-English Dictionary | Trở
về trang Thư Mục |
Chân thành cám ơn Tỳ kheo Tăng Định, đạo hữu NTH và TNM đã hỗ trợ công tác vi tính (Bình Anson, 04-2003)