Trang gốc |
Ðọc với phông chữ Unicode VU Times |
|
Tự điển Pali-Việt |
|
- Ū - ŪKĀ f. con chí, con rận. ŪNA a. thiếu, nhỏ, còn cần đến, kém. --ka a. thiếu kém. ŪNATTA nt., ūnattā f. thiếu kém. ŪMI f. làn sóng, sóng điện. ŪRAṬṬHI nt. xương bắp vế. ŪRU m. bắt vế. --pabba nt. khớp xương đầu gối. ŪSA m. chất mặn, chất muối. --ra a. có chất mặn. ŪHACCA abs. của ūhanati đã kéo ra, đã dời đi, dẹp đi. ŪHADATI (u + had + a) cắt, bốc, bỏ xuống, lóng cặn, thải ra. aor. ūhadi. ŪHANA nt. suy nghĩ, cân nhắc, chất đống, tích trữ. ŪHANATI (u + han + a) kéo ra, dời đi. aor. ūhani. ŪHĀ f. sự quan sát, lưu tâm suy xét. -ooOoo-
Pali-English Dictionary |
Trở
về trang Thư Mục |
Chân thành cám ơn Tỳ kheo Tăng Định, đạo hữu NTH và TNM đã hỗ trợ công tác vi tính (Bình Anson, 04-2003)