Trang gốc |
Ðọc với phông chữ Unicode VU Times |
|
Tự điển Pali-Việt |
|
- Ī - ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ. ĪTI f. hoạn nạn, tai ương. ĪDISA a. như, giống như. ĪRATI (ir + a) lung lay, di chuyển, dời đi, khuấy động. aor. iri. pp. irita. ĪRETI (ir + e) nói ra, tuyên bố. aor. iresi. pp. irita. ĪSA m. Ngài, bậc thống trị, cai trị. --dhara m. tên một trái núi. ĪSAKA a. một chút, ít quá. --kaṃ ad. một chút xíu, nhỏ nhen quá. ĪSĀ f. răng bừa, gọng xe (ngựa). --danta a. có ngà dài như gọng xe, ngà voi. ĪHATI (ih + a) thử, ráng làm việc gì, cố gắng theo. aor. īhi. ĪHĀ f. sự siêng năng, cần mẫn. -ooOoo-
Pali-English Dictionary |
Trở
về trang Thư Mục |
Chân thành cám ơn Tỳ kheo Tăng Định, đạo hữu NTH và TNM đã hỗ trợ công tác vi tính (Bình Anson, 04-2003)