Pháp Âm
Kinh Pháp Cú (DANG CÂP NHÂP)

Bấm vào để nghe thuyết pháp.
.
Bấm vào CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN để đọc những bài kinh Pháp Cú thuyết giảng
bởi Chư Tôn Đức và được một nhóm Phật tử chuyển biên thành văn bản

Dhammapad - Kinh Pháp Cú do Sư Trưởng, TT Trí Siêu, TT Giác Đẳng, ĐĐ Pháp Đăng, ĐĐ Lá Bối, ĐĐ Tuệ Quyền giảng

Dhp 1-20: Yamaka Vagga — Pairs/Dichotomies - Phẩm Song Yếu

Kinh Pháp Cú: Phẩm thứ I - phẩm Song Yếu. Kệ ngôn 1 - 20

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 001 |002 |003&004 |005 |006 |007&008 |009&010 |011&12 |013&014 |015 |016a |016b |017 |018 |019 & 020

Phẩm thứ I: kệ ngôn 001 tới 020 giảng từ ngày 18 tháng 2 năm 2004 tới ngày 13 tháng 3 năm 2004

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: 001 |KN 002 ||KN 003&004 | | |KN 005 ||KN 006 |KN 007&008 |KN 009&010 | |KN 011&012 ||KN 013&014 |KN 015 |KN 016 |KN 017 |KN 018 ||KN 019 & 20 |.

Dhp 21-32: Appamada Vagga — Vigilance - Phẩm Không Chễng Măng

Dhp 21-32: Appamada Vagga — Vigilance - Phẩm Không Phóng Dật - Kệ ngôn 21 - 32

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 021-023 |024 |025 |026 - 027|028 |028b |029 |030 |031 |032

Phẩm thứ II: kệ ngôn 021 tới 032 giảng từ ngày 21 tháng 3 năm 2004 tới ngày 24 tháng 3 năm 2004

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: 024 | KN 025|KN 026 & 27 | KN 028 | KN 29 | KN 030 |KN 031 |KN 032 .

Dhp 33-43: Citta Vagga — Vigilance - Phẩm Tâm

Dhp 33-43: Citta Vagga — The Mind - Phẩm Tâm

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 33-34 |035 |036 |037 |038 - 039 |040 |041 - 042 |043

Phẩm thứ III: kệ ngôn 033 tới 43 giảng từ ngày 25 tháng 4 năm 2004 tới ngày 02 tháng 5 năm 2004

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: 033_34 |KN: 035 |KN: 036 ||KN: 036b ||KN: 037 ||KN: 038 ||KN: 038b ||KN: 040 ||KN: 041 ||KN: 042||KN: 043| .

Phẩm IV: Phẩm Hoa - Kệ ngôn 44 - 59

Dhp 44-59: Pupphavagga — The Flowers - Phẩm Hoa

Phẩm V: Phẩm Ngu - Kệ ngôn 60 - 75

Dhp 60-75: Balavagga — The Flơols Flowers - Phẩm Ngu

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 060 |061 |062 |063 |064 |065 |066 |067 1 |067 2 |068 |069a |069b |070 |071 - 072 |073 - 074 |075

Phẩm thứ V: kệ ngôn 060 tới 075 giảng từ ngày 15 tháng 03 năm 2004 tới ngày 26 tháng 3 năm 2005

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN

Phẩm V̀I: Phẩm A La Hán - Kệ ngôn 90 - 99

Dhp 90 - 99: Arahantavagga — The Saints - A La Hán -

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 090 |091 |092 |093 |094 |095 |096 |097 |098 |099

Phẩm thứ VII: kệ ngôn 0090 tới 099

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm V̀̀I : Phẩm Ngàn

Dhp 100 - 115: Sahassavagga - Thousands - Phẩm Ngàn -

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn 100: |101 |102 - 103 |104 |105 |106 - 107 |108 |109 |110 |111 |112 |113 |114 |115a |115b

Phẩm thứ VIII: kệ ngôn 100 - 115 giảng ngày 16 tháng 6 năm 2003 tới 29 tháng 6 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm IX : Phẩm Ác

Dhp 116 - 128: Papavagga — Evil - Phẩm Ác - Kệ ngôn 116 - 128

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 116 |117 |118 |119 - 120 |121 |122 |123 |124 |125 |126 |127 |128

Phẩm thứ IX: kệ ngôn 116 - 128 tới 032 giảng từ ngày 01 tháng 7 năm 2004 tới ngày 11 tháng 7 năm 2004

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm X : Phẩm H́nh Phạt

Dhp 129 -145: DandaVagga — Punishment - Phẩm H́nh Phạt - Kệ ngôn 129 - 145

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 129 |130 |131 - 132 |133 - 134 |135 |136 |137 - 138 - 139 - 140 |141 |142 |143 - 144 |145

Phẩm thứ X: kệ ngôn 129 - 145 tới 032 giảng từ ngày 14 tháng 7 năm 2004 tới ngày 24 tháng 7 năm 2004

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XI : Phẩm Già

Dhp : JaraVagga — Old Age - Phẩm Già - Kệ ngôn 146 - 156

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 146 |147 |148 |149 |150 |151 |152 |153 - 154 |155 - 156

Phẩm thứ XI: kệ ngôn 146 tới 156 giảng từ ngày 21 tháng 3 năm 2004 tới ngày 24 tháng 3 năm 2004

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: 146 |KN: 147 | .

Phẩm XII : Phẩm Tự Ngă

Dhp 157 - 166: Attavagga — Self - Phẩm Tự Ngă - Kệ ngôn 157 - 166

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 157 |158 |159 |160 |161 |162 |163 |164 |165 |166

Phẩm thứ XII: kệ ngôn 157 tới 166 giảng từ ngày 06 tháng 08 năm 2004 tới ngày 16 tháng 8 năm 2004

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm X̀II : Phẩm Thế Gian

Dhp 167 - 178: Lokavagga — World - Phẩm Thế Gian - Kệ ngôn 167 - 178

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 167 |168 - 169 |170 |171 |172 |000 |174 |175 |000 |177 |178

Phẩm thứ X̀̀I: kệ ngôn 167 tới 178 giảng từ ngày 21 tháng 3 năm 2004 tới ngày 24 tháng 3 năm 2004

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XIV: Phẩm Phật Đà

Dhp 179 - 196: Buđdhavagga — The Buđdha - Phẩm Phật Đà - Kệ ngôn 179 - 196

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 179 |180 |181 |182 |183-184-185 |186-187 |188-192 |193 |194 |195-196

Phẩm thứ 14: kệ ngôn 179 - 196 giảng từ ngày 28 tháng 9 năm 2003 tới ngày 7 tháng 9 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XV: Phẩm An Lạc

Dhp 197 - 208: Sukhavagga — Happiness- Phẩm An Lạc - Kệ ngôn 197 - 208

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 197 - 199 |200 |201 |202 |203 |204 |205 |206 - 208

Phẩm thứ XV: kệ ngôn 197 tới 208 giảng từ ngày 9 tháng 9 năm 2003 tới ngày 16 tháng 9 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XVI: Phẩm Hỷ Ái

Dhp 209 - 220: Piyavagga — Affection Phẩm Hỷ Ái - Kệ ngôn 209 - 220

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 209-211 |212 |213 |214 |215 - 216 |217 |219 - 220

Phẩm thứ XVI: kệ ngôn 209 tới 220 giảng từ ngày 25 tháng 9 năm 2003 tới ngày 24 tháng 3 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XVII: Phẩm Phẫn Nộ

Dhp 221 - 234: Kodhavagga — Anger- Phẩm Phẫn Nộ - Kệ ngôn 221 - 234

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 221 |223 |224 |225 |227 - 230 |231 - 234 |231 - 234 tiep theo |231 - 234

Phẩm thứ 17: kệ ngôn 221 tới 234 giảng từ ngày 27 tháng 9 năm 2003 tới ngày 10 tháng 5 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: 221 | .

Phẩm XV̀̀I : Phẩm Cấu Uế ...... chưa làm xong, c̣n thiếu 246,247, 248, 253, 254, 255

Dhp 235 - 255: Malavagga — Impurities- Phẩm Cấu Uế - Kệ ngôn 235 - 255

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 235-238 |239 |240 |241 |242 - 243 |244 - 245(a) |244 - 245(b) |030 |031 |249 - 250 |251 |252 |25

Phẩm thứ 18: kệ ngôn 235 tới 255 giảng từ ngày 7 tháng 10 năm 2003 tới ngày 19 tháng 10 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XVIIII: Phẩm Pháp Trụ ..... thiếu 258, 262, 263, 264, , 265, 266, 267

Dhp 256 - 272: Dhammatthavagga — Established in Dhamma- Phẩm Pháp Trụ - Kệ ngôn 256 - 272

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: 256 - 257 |259 |260 - 261 |268 - 269 |270 |271 - 272

Phẩm thứ 19: kệ ngôn 256 tới 272 giảng từ ngày 20 tháng 10 năm 2003 tới ngày 29 tháng 10 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XX: Phẩm Đạo......thiếu 277

Dhp 273 - 289: Maggavagga — The Path- Phẩm Đạo - Kệ ngôn 273 - 289

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: dẫn nhập |273 - 276(a) |273 - 276(b) |278 |279 |280 |281 |282 |283 - 284 |285 |286 |287 |288-289

Phẩm thứ 20: kệ ngôn 273 tới 289 giảng từ ngày 31 tháng 10 năm 2003 tới ngày 11 tháng 11 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XXI: Phẩm Tạp .... thiếu 305

Dhp 290 - 305: Pakinnakavagga — Miscellaneous- Phẩm Tạp Lục - Kệ ngôn 290 - 305

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: dẫn nhập |290 |291 |292-293 |294 |294-295 |296-301 |302 |303 |304

Phẩm thứ 20: kệ ngôn 290 tới 305 giảng từ ngày 13 tháng 11 năm 2003 tới ngày 22 tháng 11 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XX̀I: Phẩm Địa Ngục

Dhp 306 - 319: Nirayavagga — Hell- Phẩm Địa Ngục - Kệ ngôn 306 - 319

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: Dẫn Nhập |306 |307 |308 |309-310 |311-313 |314 |315 |316-317 |318-319

Phẩm thứ 22: kệ ngôn 306 tới 319 giảng từ ngày 23 tháng 11 năm 2003 tới ngày 01 tháng 12 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .

Phẩm XX̀̀I: Phẩm Voi

Dhp 320 - 208: Nagavagga — The Great- Phẩm Voi - Kệ ngôn 320 - 333

[Loudspeaker icon] Kệ Ngôn: Dẫn Nhập |320-322 |323 |324 |325 |326 |327 |328-330 |331-333

Phẩm thứ 23: kệ ngôn 320 tới 333 giảng từ ngày 3 tháng 12 năm 2003 tới ngày 10 tháng 12 năm 2003

CHUYỂN THÀNH VĂN BẢN Kệ Ngôn: | .