| 
       PHỤ LỤC 
      NGỮ VỰNG PÀLI - VIỆT; 
      VIỆT - PÀLI 
      Phụ lục này không có mục đích làm 
      quyển tự điển, vì
      đó phải là một công trình khác. Ở
      đây, chúng tôi chỉ ghi chép những danh từ 
      chuyên môn để giáo sư, sinh viên 
      và học giả có thể tham cứu mau chóng và tiện lợi. Danh từ chuyên môn trong 
      tập này rất phong phú, nhiều chữ mới lạ và 
      được dịch lần đầu tiên. Những ai giỏi Pàli, khi gặp chữ Việt có thể 
      tìm ngay chữ Pàli rất dễ dàng, trong bản Việt - Pàli. Còn những người còn 
      xa lạ quá với chữ Pàli, thì rất dễ tìm chữ Việt tương
      đương trong bảng Pàli - Việt. Có nhiều 
      danh từ không có chữ tương đương trong chữ 
      Hán, hoặc có mà chúng tôi chưa được 
      biết, nên phải dựa theo ý mà dịch, do vậy có thể thiếu sót, mong
      độc giả giúp ý kiến cho được hoàn hảo. 
      
      THÍCH MINH CHÂU 
      
      Pali-Việt 
      
        
        
          
            | Abbocchinnam | 
            Không bị gián
            đoạn | 
           
          
            | Abhidhamma | 
            Thắng pháp, vô tỷ pháp | 
           
          
            | Abhidhammatthā | 
            Các pháp thuộc Abhidhamma | 
           
          
            | Abhijjhā | 
            Tham | 
           
          
            | Abyākata | 
            Vô ký | 
           
          
            | Adhimokkha | 
            Thắng giải | 
           
          
            | Adhipati | 
            Tăng 
            thượng | 
           
          
            | Adhipatipaccaya | 
            Tặng thượng duyên | 
           
          
            | Adinnā 
            dā na | 
            Thâu
            đạo | 
           
          
            | Adosa | 
            Vô sân | 
           
          
            | Adukkhamasukha | 
            Vô khổ vô lạc thọ | 
           
          
            | Advārarūpam | 
            Phi môn sắc | 
           
          
            | Agocaraggāhikarūpam | 
            Bất thủ cảnh sắc | 
           
          
            | Ahetuka | 
            Vô nhân | 
           
          
            | Ahetukam | 
            Vô nhân | 
           
          
            | Ahirika | 
            Vô tàm | 
           
          
            | Ahosikamma | 
            Vô hiệu nghiệp | 
           
          
            | Ajjhattika | 
            Nội sắc | 
           
          
            | Akanitthā | 
            Sắc cứu kính thiên | 
           
          
            | Akusala | 
            Bất thiện | 
           
          
            | Akusalasādhārana | 
            Bất thiện biến hành tâm sở | 
           
          
            | Akusalavipākāketukacitta | 
            Bất thiện dị thục vô nhân 
            tâm | 
           
          
            | Alobha | 
            Vô tham | 
           
          
            | Amoha | 
            Vô si | 
           
          
            | Anāgāmimaggacitta | 
            Bất lai
            đạo tâm | 
           
          
            | Anannamannapaccaya | 
            Hổ tương duyên | 
           
          
            | Anannātannassāmitindriyam | 
            Vị tri
            đương tri căn | 
           
          
            | Anantarapaccaya | 
            Vô gián duyên | 
           
          
            | Anatta | 
            Vô ngã | 
           
          
            | Anicca | 
            Vô thường | 
           
          
            | Aniccānupassana | 
            Vô thường tùy quán | 
           
          
            | Aniccatā | 
            Tánh vô thường | 
           
          
            | Anidassana rūpam | 
            Phi hữu kiến sắc | 
           
          
            | Animittam | 
            Vô tướng | 
           
          
            | Anindriya rūpam | 
            Phi căn 
            sắc | 
           
          
            | Anipphanna | 
            Bất hoàn sắc hay phi sở 
            tạo sắc | 
           
          
            | Annasamāna | 
            Ðồng bất
            đồng tâm sở | 
           
          
            | Annātāvindriyam | 
            Cụ tri căn | 
           
          
            | Annindriyam | 
            Dĩ tri căn | 
           
          
            | Anottappa | 
            Vô quý | 
           
          
            | Antarakappa | 
            Trung kiếp | 
           
          
            | Anuloma | 
            Thuận thứ | 
           
          
            | Anulomanānam | 
            Thuận thứ trí | 
           
          
            | Anupādisesa 
            nibbānadhātu | 
            Vô dư y Niết Bàn giới | 
           
          
            | Anusaya | 
            Tùy miên | 
           
          
            | Apacāyana | 
            Cung kính | 
           
          
            | Aparāpariyavedanīya 
            kamma | 
            Hậu báo nghiệp | 
           
          
            | Apāyabhūmi | 
            Ác thú
            địa | 
           
          
            | Apāyapatisandhi | 
            Ác thú kiết sanh thức | 
           
          
            | Appamānābhā | 
            Vô lượng quang thiên | 
           
          
            | Appamānasubhā | 
            Vô lượng tịnh thiên | 
           
          
            | Appamannāyo | 
            Vô lượng tâm sở | 
           
          
            | Appanā | 
            An chỉ | 
           
          
            | Appanā 
            bhāvanā | 
            An chỉ tu tập | 
           
          
            | Appanā 
            javana | 
            An chỉ tốc hành tâm | 
           
          
            | Appanā 
            javanam | 
            An chỉ tốc hành tâm | 
           
          
            | Appanihitam | 
            Vô nguyện | 
           
          
            | Appatigha rūpam | 
            Phi hữu
            đối sắc | 
           
          
            | Apphātabbam | 
            Phi sở
            đoạn | 
           
          
            | Arahattamaggacitta | 
            A-la-hán
            đạo tâm | 
           
          
            | Arūparāga | 
            Vô sắc ái | 
           
          
            | Arūpāvacara | 
            Vô sắc giới | 
           
          
            | Arūpāvacarabhūmi | 
            Vô sắc giới
            địa | 
           
          
            | Arūpavipāka | 
            Vô sắc dị thục | 
           
          
            | Asankhārika | 
            Không cần nhắc bảo | 
           
          
            | Asankheyyakappa | 
            Vô số kiếp | 
           
          
            | Asannasatta | 
            Vô tưởng chúng sanh | 
           
          
            | Asekha | 
            Vô học | 
           
          
            | Asubhā | 
            Bất tịnh | 
           
          
            | Asūrakāya | 
            A-tu-la | 
           
          
            | Atimahanta | 
            Rất lớn | 
           
          
            | Atiparitta | 
            Rất nhỏ | 
           
          
            | Atītabhavanga | 
            Quá khứ hữu phần | 
           
          
            | Atthangikamagga | 
            Bát chánh
            đạo | 
           
          
            | Atthapannatti | 
            Nghĩa khái niệm | 
           
          
            | Atthikam | 
            Hài cốt tướng | 
           
          
            | Atthipaccaya | 
            Hữu duyên | 
           
          
            | Avatthuka | 
            Không có trú căn | 
           
          
            | Avibhūta | 
            Không rõ ràng | 
           
          
            | Avigatapaccaya | 
            Bất ly khứ duyên | 
           
          
            | Avihā | 
            Vô phiền thiên | 
           
          
            | Avijjā | 
            Vô minh | 
           
          
            | Avinibbhoga rūpam | 
            Bất giản biệt sắc | 
           
          
            | Aviparīta | 
            Không thay
            đổi | 
           
          
            | 
            Ābhassara | 
            Quang âm thiên | 
           
          
            | 
            Ābhinnā | 
            Thắng trí, thần thông trí | 
           
          
            | 
            Ācinnakamma | 
            Tập quán nghiệp | 
           
          
            | 
            Ādīnavanāna | 
            Hiểm nguy trí | 
           
          
            | 
            Ādīnavanānam | 
            Quá hoạn trí | 
           
          
            | 
            Āhāra rūpam | 
            Thực sắc | 
           
          
            | 
            Āhārapaccaya | 
            Thực duyên | 
           
          
            | 
            Ājīvapārisuddhisīlam | 
            Mạng thanh tịnh giới | 
           
          
            | 
            Ākāsadhātu | 
            Hư không giới | 
           
          
            | 
            Ākāsānancāyatana | 
            Không vô biên xứ | 
           
          
            | 
            Ākāsānancāyatanabhūmi | 
            Không vô biên xứ thiên | 
           
          
            | 
            Ākincannāyatana | 
            Vô sở hữu xứ | 
           
          
            | 
            Ākincānnāyatanabhūmi | 
            Vô sở hữu xứ thiên | 
           
          
            | 
            Ālambana | 
            Ðối tượng | 
           
          
            | 
            Āpodhātu | 
            Thủy giới | 
           
          
            | 
            Ārammanapaccaya | 
            Sở duyên duyên | 
           
          
            | 
            Āsannakamma | 
            Cận tử nghiệp | 
           
          
            | 
            Āsevanapaccaya | 
            Tập hành duyên | 
           
          
            | 
            Ātappa | 
            Vô nhiệt thiên | 
           
          
            | 
            Āvajjana | 
            Hướng tâm | 
           
          
            | 
            Āyatana | 
            Xứ | 
           
          
            | 
            Āyukkhaya | 
            Thọ mạng diệt | 
           
          
            | Bahira | 
            Ngoại sắc | 
           
          
            | Bhanga | 
            Diệt | 
           
          
            | Bhanganāna | 
            Ðoạn trí, Hoại trí | 
           
          
            | Bhāva 
            rūpam | 
            Bản tánh sắc | 
           
          
            | Bhāvanā | 
            Thiền
            định | 
           
          
            | Bhavanasota | 
            Giòng hữu phần | 
           
          
            | Bhavanga | 
            Hữu phần | 
           
          
            | Bhavangacalana | 
            Hữu phần rung
            động | 
           
          
            | Bhavangupaccheda | 
            Hữu phần ngưng trệ | 
           
          
            | Bhayanāna | 
            Kinh hãi trí, Bố úy trí | 
           
          
            | Bhūta 
            rūpam | 
            Ðại chủng sắc | 
           
          
            | Brahmapārisajjā | 
            Phạm chúng thiên | 
           
          
            | Brahmapurohitā | 
            Phạm phụ thiên | 
           
          
            | Buddhicarita | 
            Giác hành giả | 
           
          
            | Cakkhu | 
            Mắt | 
           
          
            | Cakkhudvāra | 
            Nhãn môn | 
           
          
            | Cakkhuvinnāna | 
            Nhãn thức | 
           
          
            | Cattāri 
            mahābhūtāni | 
            Bốn
            đại chủng | 
           
          
            | Cātummahārājikā | 
            Tứ thiên vương thiên | 
           
          
            | Catunnam mahābhūtānam 
            upādāya rūpam | 
            Tứ Ðại chủng sở tạo sắc | 
           
          
            | Catusankhepā | 
            Tứ lược, tứ trùng | 
           
          
            | Cetanā | 
            Tư | 
           
          
            | Cetasika | 
            Tâm sở | 
           
          
            | Chadvārikacitta | 
            Lục môn tâm | 
           
          
            | Chanda | 
            Dục | 
           
          
            | Citta | 
            Tâm | 
           
          
            | Cittasamutthāna 
            rūpam | 
            Sắc pháp do tâm sanh | 
           
          
            | Cittasantāna | 
            Sự diễn tiến của tâm | 
           
          
            | Cuticitta | 
            Tử tâm | 
           
          
            | Dāna | 
            Bố thí | 
           
          
            | Dassana | 
            Sự thấy | 
           
          
            | Dhammachanda | 
            Pháp dục | 
           
          
            | Dhammadesanā | 
            Thuyết pháp | 
           
          
            | Dhammasavana | 
            Thính pháp | 
           
          
            | Dibbacakkhu | 
            Thiên nhãn thông | 
           
          
            | Dibbasotam | 
            Thiên nhĩ | 
           
          
            | Ditthadhammavedanīya 
            kamma | 
            Hiện báo nghiệp | 
           
          
            | Ditthigata | 
            Tà kiến | 
           
          
            | Ditthijjukamma | 
            Khiến tà kiến thành chơn 
            chánh | 
           
          
            | Domanassa | 
            Ưu | 
           
          
            | Dosa | 
            Sân | 
           
          
            | Dosacarita | 
            Sân hành giả | 
           
          
            | Dosamūlāni | 
            Sân căn | 
           
          
            | Duggati | 
            Ác thú | 
           
          
            | Duhetuka | 
            Nhị nhân tâm | 
           
          
            | Dukkhasahagata | 
            Câu hữu với khổ | 
           
          
            | Dūre 
            rūpam | 
            Viễn sắc | 
           
          
            | Dutiyajjhānacitta | 
            Ðệ nhị thiền tâm | 
           
          
            | Dvā 
            asangāni | 
            12 chi | 
           
          
            | Dvāra 
            rūpam | 
            Môn sắc | 
           
          
            | Dvāravimutti | 
            Không khởi qua môn nào | 
           
          
            | Dvipancavinnāna | 
            Mười thức | 
           
          
            | Ekacittakkhanika | 
            Nhứt tâm sát na | 
           
          
            | Ekadvārikacitta | 
            Nhứt môn tâm | 
           
          
            | Ekaggatā | 
            Nhứt tâm | 
           
          
            | Ekūnasattati | 
            Sáu mươi chín | 
           
          
            | Gana | 
            Chúng | 
           
          
            | Gandha | 
            Hương | 
           
          
            | Garukakamma | 
            Cực trọng nghiệp | 
           
          
            | Gatinimitta | 
            Thủ tướng | 
           
          
            | Ghānadvāra | 
            Tỷ môn | 
           
          
            | Ghānam | 
            Mũi | 
           
          
            | Ghānavinnāna | 
            Tỷ thức | 
           
          
            | Ghāyana | 
            Sự ngửi | 
           
          
            | Gocara | 
            Ðối tượng, trần | 
           
          
            | Gocara rūpam | 
            Hành cảnh sắc | 
           
          
            | Gocaraggāhika 
            rūpam | 
            Thủ cảnh sắc | 
           
          
            | Gotrabhū | 
            Chuyển tánh | 
           
          
            | Hadaya rūpam | 
            Tâm sắc, Tâm sở y | 
           
          
            | Hadayavatthu | 
            Ðoàn tâm, Tâm căn, 
            Tâm cơ, Cứ điểm của tâm thức | 
           
          
            | Hasituppādacitta | 
            Tiếu sanh tâm | 
           
          
            | Hata vikkhittakam | 
            Chiết
            đoạn tán loạn tướng. | 
           
          
            | Hetupaccaya | 
            Nhân duyên | 
           
          
            | Hiri | 
            Tàm | 
           
          
            | Indriya rūpam | 
            Căn 
            sắc | 
           
          
            | Indriyasamvarasīlam | 
            Căn 
            luật nghi giới | 
           
          
            | Iriyāpatham | 
            Uy nghi, cử chỉ | 
           
          
            | Issā | 
            Tật | 
           
          
            | Itthattam | 
            Nữ tánh | 
           
          
            | Janakakamma | 
            Sanh nghiệp | 
           
          
            | Jaratā | 
            Già, tàn lụn, lão | 
           
          
            | Javanacitta | 
            Tốc hành tâm | 
           
          
            | Jhāna | 
            Thiền, Thiền na | 
           
          
            | Jivhā | 
            Lưỡi | 
           
          
            | Jivhādvāra | 
            Thiệt môn | 
           
          
            | Jivhāvinnāna | 
            Thiệt thức | 
           
          
            | Jīvita 
            rūpam | 
            Mạng sắc | 
           
          
            | Jīvitanavaka | 
            Mạng căn 
            cửu phần | 
           
          
            | Jīvitindriya | 
            Mạng căn | 
           
          
            | Kā 
            masugatibhūmi | 
            Dục giới thiện thú
            địa | 
           
          
            | Kabalinkāro 
            āhāro | 
            Ðoàn thực | 
           
          
            | Kalapa | 
            Các tổng hợp | 
           
          
            | Kāmacchanda | 
            Dục cái | 
           
          
            | Kāmākusalacitta | 
            Dục giới thiện tâm | 
           
          
            | Kāmārāga | 
            Dục ái | 
           
          
            | Kāmasugatipatisandhi | 
            Dục giới thiện thú kiết 
            sanh thức | 
           
          
            | Kāmāvacara | 
            Dục giới | 
           
          
            | Kāmāvacaram | 
            Thuộc Dục giới | 
           
          
            | Kāmesumicchācāra | 
            Tà dâm | 
           
          
            | Kamma | 
            Nghiệp | 
           
          
            | Kammajam | 
            Nghiệp sanh | 
           
          
            | Kammakkhaya | 
            Nghiệp diệt | 
           
          
            | Kammanimittam | 
            Nghiệp tướng | 
           
          
            | Kammannatā | 
            Thích ứng, Kham nhẫn | 
           
          
            | Kammatthāna | 
            Nghiệp xứ, hành xứ, công 
            án | 
           
          
            | Kankhāvitaranavisuddhi | 
            Ðoạn nghi tịnh | 
           
          
            | Kankhāvitaranavisuddhi | 
            Ðoạn nghi thanh tịnh giới | 
           
          
            | Kappa | 
            Kiếp | 
           
          
            | Karunā | 
            Bi | 
           
          
            | Kasina | 
            Biến xứ | 
           
          
            | Katattā 
            kamma | 
            Tích lũy nghiệp | 
           
          
            | Kattukamyatā 
            chanda | 
            Dục tác | 
           
          
            | Kāya | 
            Thân | 
           
          
            | Kāya 
            vinnatti | 
            Thân biểu | 
           
          
            | Kāyadvāra | 
            Thân môn | 
           
          
            | Kāyakamma | 
            Thân nghiệp | 
           
          
            | Kāyavinnāna | 
            Thân thức | 
           
          
            | Kāyavinnatti | 
            Thân biểu | 
           
          
            | Khandha | 
            Uẩn | 
           
          
            | Khanikapīti | 
            Sát na hỷ | 
           
          
            | Khīnāsava | 
            Lậu tận | 
           
          
            | Khuddakapīti | 
            Tiểu hý | 
           
          
            | Kiriyā, 
            Kriyā | 
            Duy tác | 
           
          
            | Kriyā 
            javana | 
            Duy tác tốc hành tâm | 
           
          
            | Kukkucca | 
            Hối tiếc | 
           
          
            | Kusala | 
            Thiện | 
           
          
            | Lahutā | 
            Khinh an, Khinh khoái, 
            Lanh lẹ | 
           
          
            | Lakkhuna rūpam | 
            Tướng sắc | 
           
          
            | Lobha | 
            Tham | 
           
          
            | Lobhamūlāni | 
            Những tham căn | 
           
          
            | Lobhasahagata | 
            Câu hữu với tham | 
           
          
            | Lohitakam | 
            Huyết
            đồ tướng | 
           
          
            | Lokiya | 
            Thuộc thế tục | 
           
          
            | Lokuttara | 
            Siêu thế | 
           
          
            | Lokuttarajavana | 
            Siêu thế tốc hành tâm | 
           
          
            | Macchariyam | 
            Xan | 
           
          
            | Maggā 
            magganāna visuddhi | 
            Ðạo phi
            đạo tri kiến thanh tịnh | 
           
          
            | Maggāmagganānadassana 
            visuddhi | 
            Ðạo phi
            đạo tri kiến tịnh | 
           
          
            | Mahābrahmā | 
            Ðại phạm thiên | 
           
          
            | Mahaggatacitta | 
            Ðại hành tâm | 
           
          
            | Mahākappa | 
            Ðại kiếp | 
           
          
            | Mahanta | 
            Lớn | 
           
          
            | Mahāvipāka | 
            Ðại Dị thục | 
           
          
            | Māna | 
            Mạn | 
           
          
            | Manasikāra | 
            Tác ý | 
           
          
            | Manodhātuttika | 
            Ba ý giới tâm | 
           
          
            | Manodvāram | 
            Ý môn | 
           
          
            | Manodvāravīthi | 
            Ý môn lộ trình hay lộ 
            trình qua ý môn | 
           
          
            | Manodvārikacittam | 
            Ý môn tâm | 
           
          
            | Manokamma | 
            Ý nghiệp | 
           
          
            | Manussa | 
            Nhân (loài người) | 
           
          
            | Maranuppatti | 
            Nguyên nhân của chết | 
           
          
            | Maranuppatti | 
            Nhân của chết | 
           
          
            | Micchāditthi | 
            Tà kiến | 
           
          
            | Moha | 
            Si | 
           
          
            | Mohacarita | 
            Si hành giả | 
           
          
            | Mohamū 
            lā ni | 
            Những si căn | 
           
          
            | Momūhacitta | 
            Si tâm | 
           
          
            | Muditā | 
            Hỷ | 
           
          
            | Mudutā | 
            Nhu nhuyến | 
           
          
            | Mudutā | 
            Nhu nhuyến | 
           
          
            | Muncitukammyatānānam | 
            Dục thoát trí | 
           
          
            | Muncitukamyatānāna | 
            Dục giải thoát trí | 
           
          
            | Musāvāda | 
            Vọng ngữ | 
           
          
            | Nāma | 
            Danh | 
           
          
            | Nāma-jivitindriya | 
            Danh mạng căn | 
           
          
            | Nāmapannatti | 
            Danh khái niệm | 
           
          
            | Nānasampayutta | 
            Tương ưng với trí | 
           
          
            | Nānavippayutta | 
            Không tương ưng với trí | 
           
          
            | Natthikinci | 
            Không có vật gì tất cả | 
           
          
            | Natthipaccaya | 
            Vô hữu duyên | 
           
          
            | Nevasannā 
            nasannā yatana | 
            Phi tưởng phi phi tưởng xứ | 
           
          
            | Nevasannā 
            nāsannā yatana bhūmi | 
            Phi tưởng phi phi tưởng xứ 
            thiên | 
           
          
            | Nibbāna | 
            Niết bàn | 
           
          
            | Nibbattita | 
            Trừu tượng | 
           
          
            | Nibbidānānam | 
            Yếm ly trí | 
           
          
            | Nimmānarati | 
            Hóa lạc thiên | 
           
          
            | Nipphanna rūpam | 
            Sở tạo sắc | 
           
          
            | Niraya | 
            Ðịa ngục | 
           
          
            | Nirodhasamāpatti | 
            Diệt tận
            định | 
           
          
            | Nissandaphala | 
            Ðẳng lưu quả | 
           
          
            | Nissayapaccaya | 
            Y chỉ duyên | 
           
          
            | Nīvarana | 
            Triền cái | 
           
          
            | Ojā | 
            Thực tố | 
           
          
            | Okkantikapīti | 
            Hải triều hỷ | 
           
          
            | Okkantikkhane | 
            Nhập thai sát na | 
           
          
            | Olārika 
            rūpam | 
            Thô sắc | 
           
          
            | Opapātikānam | 
            Ðối với hàng hóa sanh | 
           
          
            | Ottappa | 
            Quý | 
           
          
            | Paccayasannissitasīlam | 
            Tư cụ y chỉ giới | 
           
          
            | Pacchājātapaccaya | 
            Hậu sanh duyên | 
           
          
            | Pāgunnatā | 
            Tinh luyện | 
           
          
            | Pākāruppa | 
            Vô sắc dị thục | 
           
          
            | Pākinnaka | 
            Biệt cảnh tâm sở | 
           
          
            | Pānātipāta | 
            Sát sanh | 
           
          
            | Pancadvārāvajjanacitta | 
            Ngũ môn hướng tâm | 
           
          
            | Pancadvārikacittam | 
            Ngũ môn tâm | 
           
          
            | Pancamajjhānacitta | 
            Ðệ ngũ thiền tâm | 
           
          
            | Pannatti | 
            Khái niệm | 
           
          
            | Pannindriya | 
            Huệ căn | 
           
          
            | Paracittavijā 
            nanā | 
            Tha tâm thông | 
           
          
            | Paramattha | 
            Ðệ nhứt nghĩa | 
           
          
            | Paramatthasacca | 
            Ðệ nhứt nghĩa
            đế | 
           
          
            | Paranimmitavasavattī | 
            Tha hóa tự tại thiên | 
           
          
            | Pariccheda rūpam | 
            Hạn giới sắc | 
           
          
            | Parikamma | 
            Chuẩn bị | 
           
          
            | Parikammabhāvanā | 
            Dự bị, chuẩn bị tu tập | 
           
          
            | Parikammanimitta | 
            Sơ tướng | 
           
          
            | Paritta | 
            Nhỏ | 
           
          
            | Parittā 
            bhā | 
            Thiểu quang thiên | 
           
          
            | Parittasubhā | 
            Thiểu tịnh thiên | 
           
          
            | Pasāda 
            rūpam | 
            Tịnh sắc | 
           
          
            | Pasādarūpa | 
            Tịnh sắc căn | 
           
          
            | Passaddhi | 
            Thư thái | 
           
          
            | Pathamajjhānacitta | 
            Sơ thiền tâm | 
           
          
            | Pathavī 
            dhātu | 
            Ðịa giới | 
           
          
            | Patībhāganimitta | 
            Tợ tướng, Quang tướng | 
           
          
            | Paticcasamuppāda | 
            Duyên khởi | 
           
          
            | Patigha | 
            Hận | 
           
          
            | Pātimokkhasamvarasīlam | 
            Biệt giải thoát luật nghi 
            giới | 
           
          
            | Patipadā 
            nānadassana visuddhi | 
            Hành
            đạo tri kiến thanh tịnh | 
           
          
            | Patipadānānadassana 
            visuddhi | 
            Ðạo tri kiến tịnh | 
           
          
            | Patisandhi | 
            Kiết sanh thức | 
           
          
            | Patisankhānāna | 
            Suy tư trí | 
           
          
            | Patisankhānānam | 
            Giản trạch trí | 
           
          
            | Pattānumodana | 
            Tùy hỷ công
            đức | 
           
          
            | Pattidāna | 
            Bố thí phước, hồi hướng 
            công đức | 
           
          
            | Pettivisaya | 
            Ngạ quỷ | 
           
          
            | Phalacitta | 
            Quả tâm | 
           
          
            | Pharanapī 
            ti | 
            Sung mãn hỷ | 
           
          
            | Pharusavācā | 
            Ác khẩu | 
           
          
            | Phassa | 
            Xúc | 
           
          
            | Photthabbam | 
            Xúc | 
           
          
            | Phusana | 
            Sự xúc | 
           
          
            | Pisunavācā | 
            Lưỡng thiệt, nói hai lưỡi | 
           
          
            | Pīti | 
            Hỷ | 
           
          
            | Pubbenivāsānussati | 
            Túc mạng thông | 
           
          
            | Puluvakam | 
            Trùng tự tướng | 
           
          
            | Pumbhavadasakam | 
            Nam tính thập pháp | 
           
          
            | Punnāpākāni | 
            Thiện và Dị thục | 
           
          
            | Punnāpunnāni | 
            Các thiện, bất thiện (tâm) | 
           
          
            | Purejātapaccaya | 
            Tiền sanh duyên | 
           
          
            | Purisattam | 
            Nam tính | 
           
          
            | Rāgacarita | 
            Tham hành giả | 
           
          
            | Rasa | 
            Vị, tác dụng | 
           
          
            | Rūpa | 
            Sắc pháp | 
           
          
            | Rūpa 
            rūpam | 
            Sắc sắc | 
           
          
            | Rūpā 
            yatanam | 
            Sắc nhập | 
           
          
            | Rūpajīvitindriya | 
            Sắc mạng căn | 
           
          
            | Rūpam | 
            Sắc | 
           
          
            | Rūparāga | 
            Sắc ái | 
           
          
            | Rūpāvacara | 
            Sắc giới | 
           
          
            | Rūpāvacarabhūmi | 
            Sắc giới
            địa | 
           
          
            | Sabbacittasādhārana | 
            Biến hành tâm sở | 
           
          
            | Sabhāva 
            rūpam | 
            Tự tánh sắc | 
           
          
            | Sadda | 
            Tiếng | 
           
          
            | Saddhā | 
            Tín | 
           
          
            | Saddhā 
            carita | 
            Tín hành giả | 
           
          
            | Saddhamma | 
            Diệu pháp | 
           
          
            | Sahajātapaccaya | 
            Câu sanh duyên | 
           
          
            | Sahetuka | 
            Hữu nhân | 
           
          
            | Sahetukakāmāvacarakriyā | 
            Hữu nhân Dục giới Duy tác 
            tâm | 
           
          
            | Sakadāgāmimaggacittam | 
            Nhứt lai
            đạo tâm | 
           
          
            | Sakāyaditthi | 
            Thân kiến | 
           
          
            | Salakkhana rūpam | 
            Tự tướng sắc | 
           
          
            | Samanantarapaccaya | 
            Ðẳng vô gián duyên | 
           
          
            | Samatha | 
            Chỉ | 
           
          
            | Sammā 
            ājīva | 
            Chánh mạng | 
           
          
            | Sammā 
            kammanta | 
            Chánh nghiệp | 
           
          
            | Sammappadhāna | 
            Chánh cần | 
           
          
            | Sammā 
            sambuddha | 
            Chánh
            đẳng giác | 
           
          
            | Sammasana nānam | 
            Tư duy trí | 
           
          
            | Sammasana rūpam | 
            Tư duy sắc | 
           
          
            | Sammā 
            sankappa | 
            Chánh tư duy | 
           
          
            | Samm
            āvācā | 
            Chánh ngữ | 
           
          
            | Sammā 
            vāyāmo | 
            Chánh tinh tấn | 
           
          
            | Sammutisacca | 
            Tục
            đế | 
           
          
            | Sampaticchanacitta | 
            Tiếp thọ tâm | 
           
          
            | Sampayuttapaccaya | 
            Tương ưng duyên | 
           
          
            | Samphappalāpa | 
            Ỷ ngữ | 
           
          
            | Samsedajānam | 
            Ðối với hàng thấp sanh | 
           
          
            | Samuddesā | 
            Tổng kê | 
           
          
            | Samyojanam | 
            Kiết sử | 
           
          
            | Sanidassana rūpam | 
            Hữu kiến sắc | 
           
          
            | Sankhāra | 
            Hành | 
           
          
            | Sankhārupekkhā 
            nānam | 
            Hành xả trí | 
           
          
            | Sankhatadhammā | 
            Các pháp hữu vi | 
           
          
            | Sankhatam | 
            Hữu vi | 
           
          
            | Sannā | 
            Tưởng | 
           
          
            | Santati | 
            Trú | 
           
          
            | Santike rūpam | 
            Cận sắc | 
           
          
            | Santīranacitta | 
            Suy
            đạc tâm | 
           
          
            | Sappaccayam | 
            Hữu duyên | 
           
          
            | Sappatigha rūpam | 
            Hữu
            đối sắc | 
           
          
            | Sasankhārika | 
            Cần
            được nhắc bảo | 
           
          
            | Sāsavam | 
            Hữu lậu | 
           
          
            | Sati | 
            Niệm | 
           
          
            | Sattabojjhanga | 
            Thất giác chi | 
           
          
            | Saupādisesa | 
            Hữu dư y Niết Bàn giới | 
           
          
            | Savana | 
            Sự nghe | 
           
          
            | Savatthuka | 
            Có trú căn | 
           
          
            | Sāyana | 
            Sự nếm | 
           
          
            | Sekha | 
            Hữu học | 
           
          
            | Sīla | 
            Giới | 
           
          
            | Sīlabbataparāmāsa | 
            Giới cấm thủ | 
           
          
            | Sobhanacitta | 
            Tịnh quang tâm | 
           
          
            | Sobhanasādhāranā | 
            Biến hành tịnh quang tâm 
            sở | 
           
          
            | Somanassa | 
            Hỷ | 
           
          
            | Sotadvāram | 
            Nhĩ môn | 
           
          
            | Sotam | 
            Tai | 
           
          
            | Sotāpattimaggacittam | 
            Dự lưu
            đạo tâm | 
           
          
            | Sotavinnāna | 
            Nhĩ thức | 
           
          
            | Subhakinhā | 
            Biến tịnh thiên | 
           
          
            | Sudassā | 
            Thiện kiến thiên | 
           
          
            | Sudassī | 
            Thiện hiện thiên | 
           
          
            | Suddhavāsā | 
            Phước sanh thiên | 
           
          
            | Sugati | 
            Thiện thú | 
           
          
            | Sukhasahagata | 
            Câu hữu với lạc | 
           
          
            | Sukhuma rūpam | 
            Tế sắc | 
           
          
            | Sunnato vimokkho | 
            Không tánh giải thoát | 
           
          
            | Tadālambana | 
            Ðồng sở duyên | 
           
          
            | Tatiyajjhānacitta | 
            Ðệ tam thiền tâm | 
           
          
            | Tatramajjhattatā | 
            Trung tánh | 
           
          
            | Tāvatimsā | 
            Tam thập tam thiên | 
           
          
            | Tejodhātu | 
            Hỏa giới | 
           
          
            | Thānappatto | 
            Khi
            đạt đến trú vị | 
           
          
            | Thīnamiddha | 
            Hôn trầm, thụy miên | 
           
          
            | Thiti | 
            Trú | 
           
          
            | Tihetuka | 
            Ba nhân tâm (Tam nhân tâm) | 
           
          
            | Tīnivattāni | 
            Ba luân chuyển | 
           
          
            | Tiracchānayoni | 
            Súc sanh | 
           
          
            | Tisandhi | 
            Ba liên kết | 
           
          
            | Tissoviratiyo | 
            Ba tiết chế tâm sở | 
           
          
            | Tusitā | 
            Ðâu suất
            đà thiên | 
           
          
            | Ubbegapīti | 
            Thượng thăng 
            hỷ | 
           
          
            | Ubhayakkhaya | 
            Lưỡng diệt (thọ và nghiệp
            đều diệt) | 
           
          
            | Udayabbayanānam | 
            Sanh diệt trí | 
           
          
            | Udayanāna | 
            Sanh trí | 
           
          
            | Uddhacca | 
            Trạo cử | 
           
          
            | Uddhumātakam | 
            Bành trướng tướng | 
           
          
            | Uggahanimitta | 
            Thô tướng, Thủ tướng | 
           
          
            | Ujjukata | 
            Chánh trực | 
           
          
            | Upacāra | 
            Cận hành | 
           
          
            | Upacārabhāvanā | 
            Cận hành tu tập | 
           
          
            | Upacaya | 
            Sanh | 
           
          
            | Upacchedakakamma | 
            Sát nghiệp | 
           
          
            | Upādā 
            rūpā | 
            Sở tạo sắc | 
           
          
            | Upādāya 
            rūpāni | 
            Tứ Ðại sở tạo sắc | 
           
          
            | Upādinna 
            rūpam | 
            Hữu chấp thọ sắc | 
           
          
            | Upaghātakakamma | 
            Ðoạn nghiệp | 
           
          
            | Upanissayapaccaya | 
            Thân y duyên | 
           
          
            | Upapajjavedanīyakamma | 
            Sanh báo nghiệp | 
           
          
            | Upapīlakakamma | 
            Chướng nghiệp | 
           
          
            | Upasamānussati | 
            Tịch tịnh tùy niệm | 
           
          
            | Upatthambhakakamma | 
            Trì nghiệp | 
           
          
            | Upekkhā | 
            Xả | 
           
          
            | Upekkhānāna | 
            Xả trí | 
           
          
            | Uppāda | 
            Sinh | 
           
          
            | Utusamutthāna 
            rūpam | 
            Các sắc pháp do thời tiết 
            sanh | 
           
          
            | Vacikamma | 
            Khẩu nghiệp | 
           
          
            | Vacīvinnatti | 
            Khẩu biểu | 
           
          
            | Vacīvinnatti | 
            Ngữ biểu | 
           
          
            | Vanna | 
            Hiển sắc | 
           
          
            | Vatthu | 
            Trú căn | 
           
          
            | Vayanāna | 
            Diệt trí | 
           
          
            | Vāyo 
            dhā tu | 
            Phong giới | 
           
          
            | Vāyokasina | 
            Phong biến xứ | 
           
          
            | Vedanā | 
            Thọ | 
           
          
            | Vehapphala | 
            Quảng quả thiên | 
           
          
            | Veyyāvacca | 
            Phục vụ | 
           
          
            | Vī 
            thimutta | 
            Thoát ly lộ trình | 
           
          
            | Vibhāgā | 
            Các phân loại | 
           
          
            | Vibhūta | 
            Rõ ràng | 
           
          
            | Vicāra | 
            Tứ | 
           
          
            | Vicchiddakam | 
            Ðoạn hoại tướng | 
           
          
            | Vicikicchā | 
            Nghi | 
           
          
            | Vigatapaccaya | 
            Ly khứ duyên | 
           
          
            | Vikāra 
            rūpam | 
            Biến hóa sắc | 
           
          
            | Vikkhāyitakam | 
            Thực hám tướng | 
           
          
            | Vikkhittakam | 
            Tán hoại tướng | 
           
          
            | Vinibbhoga rūpam | 
            Giản biệt sắc | 
           
          
            | Vinīlakam | 
            Thanh ứ tướng | 
           
          
            | Vinipātikāsurā | 
            Những A-lu-la bị
            đọa lạc | 
           
          
            | Vinnāna | 
            Thức | 
           
          
            | Vinnānancāyatana | 
            Thức vô biên xứ | 
           
          
            | Vinnānancāyatanabhūmi | 
            Thức vô biên xứ thiện | 
           
          
            | Vinnatti rūpam | 
            Biểu sắc | 
           
          
            | Vinnāttidvayam | 
            Hai biểu sắc | 
           
          
            | Vinnattirūpa | 
            Biểu sắc | 
           
          
            | Vipāka | 
            Dị thục | 
           
          
            | Vipallāsanimittam | 
            Ðiên
            đảo tướng | 
           
          
            | Vipassanā | 
            Quán | 
           
          
            | Vipassanā | 
            Quán | 
           
          
            | Vipubbakam | 
            Nồng lạn tướng | 
           
          
            | Virati | 
            Tiết chế tâm sở | 
           
          
            | Viriya | 
            Tinh tấn | 
           
          
            | Vīsatākārā | 
            20 Hành tướng | 
           
          
            | Vitakka | 
            Tầm | 
           
          
            | Vitakkacarita | 
            Tầm hành giả | 
           
          
            | Vitarāga | 
            Diệt tham | 
           
          
            | Votthapana | 
            Quyết
            định tâm | 
           
          
            | Votthapanacitta | 
            Xác
            định tâm | 
           
          
            | Vyāpāda | 
            Sân | 
           
          
            | Yāmā | 
            Dạ ma thiên | 
           
         
        
       
      Việt-Pàli: 
      
        
        
          
            | Ác khẩu | 
            Pharusāvācā | 
           
          
            | Ác thú địa | 
            Apāyabhūmi | 
           
          
            | Ác thú kiết sanh thức | 
            Apāyapatisandhi | 
           
          
            | A-la-hán 
            đạo tâm | 
            Arahattamaggacittam | 
           
          
            | An chỉ | 
            Appanā | 
           
          
            | An chỉ tốc hành tâm | 
            Appanā 
            javanam | 
           
          
            | An chỉ tốc hành tâm | 
            Appanājavana | 
           
          
            | An chỉ tu tập | 
            Appanā 
            bhāvanā  | 
           
          
            | A-tu-la | 
            Asūrakāya | 
           
          
            | Ba liên kết | 
            Tisandhi | 
           
          
            | Ba luân chuyển | 
            Tīnivattāni | 
           
          
            | Ba tiết chế tâm sở | 
            Tissoviratiyo | 
           
          
            | Ba ý giới tâm | 
            Manodhātuttika | 
           
          
            | Bản tánh sắc | 
            Bhāva 
            rūpam | 
           
          
            | Bành trướng tướng | 
            Uddhumātakam | 
           
          
            | Bát chánh 
            đạo | 
            Atthangikamagga | 
           
          
            | Bất giản biệt sắc | 
            Avinibbhoga rūpam | 
           
          
            | Bất hoàn sắc | 
            Anipphanan | 
           
          
            | Bất lai 
            đạo tâm | 
            Anāgāmimaggacittam | 
           
          
            | Bất ly khứ duyên | 
            Avigatapaccaya | 
           
          
            | Bất thiện | 
            Akusala | 
           
          
            | Bất thiện biến hành tâm sở | 
            Sabbākusalasādhāranā 
            cetasikā | 
           
          
            | Bất thủ cảnh sắc | 
            Agocaraggāhika 
            rūpam | 
           
          
            | Bất tịnh | 
            Asubhā
             | 
           
          
            | Bi | 
            Karunā | 
           
          
            | Biến hành tâm sở | 
            Sabbacittasādhārana | 
           
          
            | Biến hành tịnh quang tâm sở | 
            Sobhanasādhāranā | 
           
          
            | Biến hóa sắc | 
            Vikāra 
            rūpam | 
           
          
            | Biến tịnh thiên | 
            Subhakinhā | 
           
          
            | Biến xứ | 
            Kasina | 
           
          
            | Biệt giải thoát luật nghi giới | 
            Pātimokkhasamvarasīlam | 
           
          
            | Biểu sắc | 
            Vinnatti rūpam | 
           
          
            | Bố thí | 
            Dāna | 
           
          
            | Bố thí phước, hồi hướng công
            đức | 
            Pattidāna | 
           
          
            | Bố úy trí | 
            Bhayanānam | 
           
          
            | Bốn đại 
            chủng | 
            Cattāri 
            mahābhūtāni | 
           
          
            | Bốn loại, bốn phần | 
            Catudhā | 
           
          
            | Các phân loại | 
            Vibhāgā
             | 
           
          
            | Các pháp hữu vi | 
            Sankhatadhammā
             | 
           
          
            | Các sắc pháp do thời tiết sanh | 
            Utusamutthāna 
            rūpam | 
           
          
            | Các tổng hợp | 
            Kalāpa | 
           
          
            | Cần được 
            nhắc bảo | 
            Sasankhārika | 
           
          
            | Cận hành | 
            Upacāra | 
           
          
            | Cận hành tu tập | 
            Upacārabhāvanā
             | 
           
          
            | Căn luật 
            nghi giới | 
            Indriyasamvarasīlam | 
           
          
            | Căn sắc | 
            Indriya rūpam | 
           
          
            | Cận sắc | 
            Santike rūpam | 
           
          
            | Cận tử nghiệp | 
            
            Āsannakamma | 
           
          
            | Câu hữu | 
            Sahagata | 
           
          
            | Câu hữu với lạc | 
            Sukhasahagata | 
           
          
            | Câu hữu với tham | 
            Lobhasahagata | 
           
          
            | Câu sanh duyên | 
            Sahajātapaccaya | 
           
          
            | Chánh cần | 
            Sammappadhāna | 
           
          
            | Chánh đẳng 
            giác | 
            Sammā 
            sambuddha | 
           
          
            | Chánh mạng | 
            Sammā 
            ājīva | 
           
          
            | Chánh nghiệp | 
            Sammā 
            kammanta | 
           
          
            | Chánh ngữ | 
            Sammā vācā | 
           
          
            | Chánh tinh tấn | 
            Sammā 
            vāyāma | 
           
          
            | Chánh trực | 
            Ujjukatā | 
           
          
            | Chánh tư duy | 
            Sammā 
            sankappa | 
           
          
            | Chỉ | 
            Samatha | 
           
          
            | Chi (12) | 
            Dvādasangāni | 
           
          
            | Chiết đoạn 
            tán loạn tướng | 
            Hata vikkhittam | 
           
          
            | Chuẩn bị | 
            Parikamma | 
           
          
            | Chuẩn bị tu tập | 
            Parikamma bhāvanā
             | 
           
          
            | Chúng | 
            Gana | 
           
          
            | Chướng nghiệp | 
            Upapīlakakamma | 
           
          
            | Chuyển tánh | 
            Gotrabhū | 
           
          
            | Có trú căn | 
            Savatthuka | 
           
          
            | Cử chỉ | 
            Iriyāpatham | 
           
          
            | Cụ tri căn | 
            Annātāvindriyam | 
           
          
            | Cực trọng nghiệp | 
            Garukakamma | 
           
          
            | Cung kính | 
            Apacāyana | 
           
          
            | Dạ ma thiên | 
            Yāmā | 
           
          
            | Ðại chủng sắc | 
            Bhūta 
            rūpam | 
           
          
            | Ðại dị thục | 
            Mahā 
            vipāka | 
           
          
            | Ðại hành tâm | 
            Mahaggatacitta | 
           
          
            | Ðại kiếp | 
            Mahākappa | 
           
          
            | Ðại phạm thiên | 
            Mahā 
            brahmā | 
           
          
            | Ðẳng lưu quả | 
            Nissandaphala | 
           
          
            | Ðẳng vô gián duyên | 
            Samanantarapaccaya | 
           
          
            | Danh | 
            Nāma | 
           
          
            | Danh khái niệm | 
            Nāmapannatti | 
           
          
            | Ðạo phi 
            đạo tri kiến thanh tịnh | 
            Maggā 
            magganāna visuddhi | 
           
          
            | Ðạo phi 
            đạo tri kiến tịnh | 
            Maggā 
            magganāna dassanavisuddhi | 
           
          
            | Ðạo tri kiến tịnh | 
            Patipadā 
            nāna dassanavisuddhi | 
           
          
            | Ðâu suất đà 
            thiên | 
            Tusitā | 
           
          
            | Ðệ ngũ thiền tâm | 
            Pancamajjhāna 
            citta | 
           
          
            | Ðệ nhị thiền tâm | 
            Dutiyajjhāna 
            citta | 
           
          
            | Ðệ nhứt nghĩa
            đế | 
            Paramatthasacca | 
           
          
            | Ðệ tam thiền tâm | 
            Tatiyajjhāna 
            citta | 
           
          
            | Dị thục | 
            Vipāka | 
           
          
            | Dĩ tri căn | 
            Annindriyam | 
           
          
            | Ðịa giới | 
            Pathavī 
            dhātu | 
           
          
            | Ðịa ngục | 
            Niraya | 
           
          
            | Ðiên đảo 
            tướng | 
            Vipallāsanimittam | 
           
          
            | Diệt | 
            Bhanga | 
           
          
            | Diệt tận 
            định | 
            Nirodhasamāpatti | 
           
          
            | Diệt tham | 
            Vītarāga | 
           
          
            | Diệt trí | 
            Vayanāna | 
           
          
            | Diệu pháp | 
            Saddhamma | 
           
          
            | Ðoạn hoại tướng | 
            Vicchiddakam | 
           
          
            | Ðoạn nghi thanh tịnh giới | 
            Kankhā 
            vitarana visuddhi | 
           
          
            | Ðoạn nghi tịnh | 
            Kankhā 
            vitarana visuddhi | 
           
          
            | Ðoạn nghiệp | 
            Upaghātakakamma | 
           
          
            | Ðoàn tâm hay tâm căn | 
            Hadayavatthu | 
           
          
            | Ðoàn thực | 
            Kabalinkāro 
            āhāro | 
           
          
            | Ðoạn trí | 
            Bhanganāna | 
           
          
            | Ðối tượng | 
            Ālambana | 
           
          
            | Ðối tượng | 
            Gocara | 
           
          
            | Ðối với hàng hóa sanh | 
            Opapātikānam | 
           
          
            | Ðối với hàng thấp sanh | 
            Samsedajānam | 
           
          
            | Ðồng bất 
            đồng tâm sở | 
            Annasamānā | 
           
          
            | Dòng hữu phần | 
            Bhavangasota | 
           
          
            | Ðồng sở duyên | 
            Tadālambana | 
           
          
            | Dự bị tu tập | 
            Parikamma bhāvanā
             | 
           
          
            | Dự lưu đạo 
            tâm | 
            Sotāpattimaggacitam | 
           
          
            | Dục | 
            Chanda | 
           
          
            | Dục ái | 
            Kāmārāga | 
           
          
            | Dục cái | 
            Kāmacchanda | 
           
          
            | Dục giải thoát trí | 
            Muncitukamyatā 
            nāna | 
           
          
            | Dục giới | 
            Kāmāvacara | 
           
          
            | Dục giới thiện thú
            địa | 
            Kāmasugatibhūmi | 
           
          
            | Dục giới thiện thú kiết sanh thức | 
            Kāmasugatipatisandhi | 
           
          
            | Dục giới tốc hành tâm | 
            Kāmajavanam | 
           
          
            | Dục tác | 
            Kattukamyatāchanda | 
           
          
            | Dục thoát tri | 
            Muncitukammyatā 
            nānam | 
           
          
            | Duy tác | 
            Kiriyā, 
            Kriyā | 
           
          
            | Duy tác tốc hành tâm | 
            Kriyā 
            javana | 
           
          
            | Duyên khởi | 
            Paticcasamuppāda | 
           
          
            | Già | 
            Jaratā
             | 
           
          
            | Giác hành giả | 
            Buddhicarita | 
           
          
            | Giác hành giả | 
            Buddhicarita | 
           
          
            | Giản biệt sắc | 
            Vinibbhoga rūpam | 
           
          
            | Giản trạch trí | 
            Patisankhānānam | 
           
          
            | Giới | 
            Sīla | 
           
          
            | Giới cấm thủ | 
            Sīlabbataparāmāsa | 
           
          
            | Hai biểu sắc | 
            Vinnattidvayam | 
           
          
            | Hài cốt tướng | 
            Atthikam | 
           
          
            | Hải triều hỷ | 
            Okkantikapīti | 
           
          
            | Hận | 
            Patigha | 
           
          
            | Hạn giới sắc | 
            Pariccheda rūpam | 
           
          
            | Hành | 
            Sankhārā | 
           
          
            | Hành cảnh sắc | 
            Gocara rūpam | 
           
          
            | Hành đạo 
            tri kiến thanh tịnh | 
            Patipadā 
            nānadassana visuddhi | 
           
          
            | Hành xả trí | 
            Sankhārupekkhā 
            nānam | 
           
          
            | Hậu báo nghiệp | 
            Aparāpariyavedanīyakamma | 
           
          
            | Hậu sanh duyên | 
            Pacchājātapaccaya | 
           
          
            | Hiểm nguy trí | 
            
            Ādīnavanāna | 
           
          
            | Hiện báo nghiệp | 
            Ditthadhammavedanīyakamma | 
           
          
            | Hiển sắc | 
            Vanna | 
           
          
            | Hổ tương duyên | 
            Annamannapaccaya | 
           
          
            | Hỏa giới | 
            Tejo dhātu | 
           
          
            | Hóa lạc thiên | 
            Nimmānarati | 
           
          
            | Hoại trí | 
            Bhanganānam | 
           
          
            | Hối quá | 
            Kukkucca | 
           
          
            | Hôn trầm, thụy miên | 
            Thīna-middha | 
           
          
            | Hư không giới | 
            Ākāsa 
            dhātu | 
           
          
            | Huệ căn | 
            Pannindriya | 
           
          
            | Hương | 
            Gandha | 
           
          
            | Hướng tâm | 
            Āvajjana | 
           
          
            | Hữu chấp thọ sắc | 
            Upādinna 
            rūpam | 
           
          
            | Hữu đối 
            sắc | 
            Sappatigha rūpam | 
           
          
            | Hữu dư y Niết Bàn giới | 
            Upādisesa 
            nibbānadhā tu | 
           
          
            | Hữu duyên | 
            Sappaccayam, Atthipaccaya | 
           
          
            | Hữu học | 
            Sekha | 
           
          
            | Hữu kiến sắc | 
            Sanidassana rūpam | 
           
          
            | Hữu lậu | 
            Sāsavam | 
           
          
            | Hữu phần | 
            Bhavanga | 
           
          
            | Hữu phần ngưng trệ | 
            Bhavangupaccheda | 
           
          
            | Hữu phần rung
            động | 
            Bhavangacalana | 
           
          
            | Hữu vi | 
            Sankhatam | 
           
          
            | Huyết đồ 
            tướng | 
            Lohitakam | 
           
          
            | Hỷ | 
            Somanassa, Pīti, 
            Muditā | 
           
          
            | Khái niệm | 
            Pannatti | 
           
          
            | Kham nhẫn | 
            Kammannatā
             | 
           
          
            | Khẩu biểu | 
            Vavīvinnatti | 
           
          
            | Khi đạt 
            đến trú vị | 
            Thānappatto | 
           
          
            | Khiến tà kiến thành chơn chánh | 
            Ditthijjukamma | 
           
          
            | Khinh an | 
            Lahutā | 
           
          
            | Khinh khoái | 
            Lahutā
             | 
           
          
            | Không bị gián
            đoạn | 
            Abbocchinnam | 
           
          
            | Không cần nhắc bảo | 
            Asankhārika | 
           
          
            | Không có trú căn | 
            Avatthuka | 
           
          
            | Không có vật gì tất cả | 
            Natthikinci | 
           
          
            | Không khởi qua môn nào | 
            Dvāravimutti | 
           
          
            | Không rõ ràng | 
            Avibhūta | 
           
          
            | Không tánh giải thoát | 
            Sunnato vimokkho | 
           
          
            | Không tương ưng | 
            Vippayutta | 
           
          
            | Không tương ưng với trí | 
            Nānavippayutta | 
           
          
            | Không vô biên xứ | 
            
            Ākāsānancāyatana | 
           
          
            | Không vô biên xứ thiên | 
            
            Ākāsānancāyatanabhū mi | 
           
          
            | Kiếp | 
            Kappa | 
           
          
            | Kiết sanh thức | 
            Patisandhi | 
           
          
            | Kiết sử | 
            Samyojanam | 
           
          
            | Kinh hãi trí | 
            Bhayanāna | 
           
          
            | Lão | 
            Jaratā
             | 
           
          
            | Lậu tận | 
            Khīnāsavā | 
           
          
            | Lộ trình qua ý môn | 
            Manodvāravīthi | 
           
          
            | Lớn | 
            Mahanta | 
           
          
            | Lục môn tâm | 
            Chadvārikacittā | 
           
          
            | Lưỡi | 
            Jivhā
             | 
           
          
            | Lưỡng diệt (thọ và nghiệp
            đều diệt) | 
            Ubhayakkhaya | 
           
          
            | Lưỡng thiệt, nói hai lưỡi | 
            Pisunavācā | 
           
          
            | Ly khứ duyên | 
            Vigatapaccaya | 
           
          
            | Mạn | 
            Māna | 
           
          
            | Mạng căn | 
            Jīvitindriyam | 
           
          
            | Mạng căn | 
            Jīvitindriya | 
           
          
            | Mạng căn 
            cửu phần | 
            Jīvitanavaka | 
           
          
            | Mạng sắc | 
            Jīvita 
            rūpam | 
           
          
            | Mạng thanh tịnh giới | 
            Ajīvapārisuddhisīlam | 
           
          
            | Mắt | 
            Cakkhu | 
           
          
            | Môn sắc | 
            Dvāra 
            rūpam | 
           
          
            | Mũi | 
            Ghānam | 
           
          
            | Mười thức | 
            Dvipancavinnāna | 
           
          
            | Nam tánh | 
            Purisattam | 
           
          
            | Nam tánh thập pháp | 
            Pumbhāvadasakam | 
           
          
            | Ngạ quỷ | 
            Pettivisaya | 
           
          
            | Nghi | 
            Vicikicchā | 
           
          
            | Nghĩa khái niệm | 
            Atthapannatti | 
           
          
            | Nghiệp | 
            Kammakkhaya | 
           
          
            | Nghiệp diệt | 
            Kamma | 
           
          
            | Nghiệp sanh | 
            Kammajam | 
           
          
            | Nghiệp tướng | 
            Kammanimitta | 
           
          
            | Nghiệp xứ | 
            Kammatthāna | 
           
          
            | Ngoại sắc | 
            Bāhirā
             | 
           
          
            | Ngữ biểu | 
            Vacīvinnatti | 
           
          
            | Ngữ biểu | 
            Vacīvinnatti | 
           
          
            | Ngũ môn hướng tâm | 
            Pancadvārāvajjana | 
           
          
            | Ngũ môn tâm | 
            Pancadvārikacittam | 
           
          
            | Người có trí | 
            Vicakkhanā | 
           
          
            | Nguyên nhân của chết | 
            Maranuppatti | 
           
          
            | Nhân (loài người) | 
            Manussa | 
           
          
            | Nhân của chết | 
            Maranuppatti | 
           
          
            | Nhân duyên | 
            Hetupaccaya | 
           
          
            | Nhãn môn | 
            Cakkhudvāram | 
           
          
            | Nhãn thức | 
            Cakkhuvinnāna | 
           
          
            | Nhập thai sát na | 
            Okkantikkhane | 
           
          
            | Nhĩ môn | 
            Sotadvāram | 
           
          
            | Nhị nhân tâm | 
            Duhetuka | 
           
          
            | Nhĩ thức | 
            Sotavinnāna | 
           
          
            | Nhỏ | 
            Paritta | 
           
          
            | Nhu nhuyến | 
            Mudutā
             | 
           
          
            | Nhu nhuyến | 
            Mudutā | 
           
          
            | Những A-tu-la bị
            đọa lạc | 
            Vinipātikāsurā | 
           
          
            | Nhứt lai 
            đạo tâm | 
            Sakadā 
            gāmimaggacittam | 
           
          
            | Nhứt môn tâm | 
            Ekadvārikacitta | 
           
          
            | Nhứt tâm | 
            Ekaggatā | 
           
          
            | Nhứt tâm sát na | 
            Ekacittakkhanika | 
           
          
            | Niệm | 
            Sati | 
           
          
            | Niết bàn | 
            Nibbāna | 
           
          
            | Nội sắc | 
            Ajjhattika | 
           
          
            | Nồng lạn tướng | 
            Vipubbakam | 
           
          
            | Nữ tánh | 
            Itthattam | 
           
          
            | Phạm chúng thiên | 
            Brahmapārisajjā | 
           
          
            | Phạm phụ thiên | 
            Brahmapurohitā | 
           
          
            | Pháp dục | 
            Dhammachanda | 
           
          
            | Phi căn 
            sắc | 
            Anindriya rūpam | 
           
          
            | Phi hữu 
            đối sắc | 
            Appatigha rūpam | 
           
          
            | Phi hữu kiến sắc | 
            Anidassana rūpam | 
           
          
            | Phi môn sắc | 
            Advāra 
            rūpam | 
           
          
            | Phi sở 
            đoạn | 
            Appahātabbam | 
           
          
            | Phi sở duyên | 
            Anārammanam | 
           
          
            | Phi tưởng phi phi tưởng xứ | 
            Nevasannā 
            nāsannā yatana | 
           
          
            | Phi tưởng phi phi tưởng xứ thiên | 
            Nevasannā 
            nāsannā yatana bhūmi | 
           
          
            | Phong biến xứ | 
            Vayokasina | 
           
          
            | Phong giới | 
            Vāyo dhātu | 
           
          
            | Phục vụ | 
            Veyyāvacca | 
           
          
            | Phước sanh thiên | 
            Suddhavāsā | 
           
          
            | Quá hoạn trí | 
            
            Ādīnavanānam | 
           
          
            | Quá khứ hữu phần | 
            Atītabhavanga | 
           
          
            | Quả tâm | 
            Phalacitta | 
           
          
            | Quán | 
            Vipassanā
             | 
           
          
            | Quán | 
            Vipassanā | 
           
          
            | Quan âm thiên | 
            Abhassarā | 
           
          
            | Quảng quả thiên | 
            Vehapphala | 
           
          
            | Quang tướng | 
            Pātibhāganimitta | 
           
          
            | Quý | 
            Ottappa | 
           
          
            | Quyết định 
            tâm | 
            Votthapana | 
           
          
            | Rất lớn | 
            Atimahanta | 
           
          
            | Rất nhỏ | 
            Atiparitta | 
           
          
            | Rõ ràng | 
            Vibhūta | 
           
          
            | Sắc | 
            Rūpam | 
           
          
            | Sắc ái | 
            Rūparāga | 
           
          
            | Sắc cứu kính thiên | 
            Akanitthā | 
           
          
            | Sắc giới | 
            Rūpāvacara | 
           
          
            | Sắc giới 
            địa | 
            Rūpāvacarabhūmi | 
           
          
            | Sắc mạng căn | 
            Rūpajīvitindriya | 
           
          
            | Sắc nhập | 
            Rūpā 
            yatanam | 
           
          
            | Sắc pháp | 
            Rūpa | 
           
          
            | Sắc pháp do tâm sanh | 
            Cittasamutthāna 
            rūpam | 
           
          
            | Sắc sắc | 
            Rūpa rupam | 
           
          
            | Sân | 
            Dosa | 
           
          
            | Sân hành giả | 
            Dosacarita | 
           
          
            | Sanh | 
            Upacaya | 
           
          
            | Sanh báo nghiệp | 
            Upapajjavedanīyakamma | 
           
          
            | Sanh diệt trí | 
            Udayabbayanānam | 
           
          
            | Sanh nghiệp | 
            Janakakamma | 
           
          
            | Sanh trí | 
            Udayanāna | 
           
          
            | Sát na hỷ | 
            Khanikapīti | 
           
          
            | Sát nghiệp | 
            Upacchedakakamma | 
           
          
            | Sát sanh | 
            Pānātipāta | 
           
          
            | Si | 
            Moha, Momūha | 
           
          
            | Si hành giả | 
            Mohacarita | 
           
          
            | Si tâm | 
            Momūha 
            citta | 
           
          
            | Siêu thế | 
            Lokuttara | 
           
          
            | Siêu thế tốc hành tâm | 
            Lokuttarajavana citta | 
           
          
            | Sinh | 
            Uppāda | 
           
          
            | Sở duyên duyên | 
            
            Ārammanapaccaya | 
           
          
            | Sở tạo sắc | 
            Upāda rūpā 
            , Nipphanna rūpam | 
           
          
            | Sơ thiền tâm | 
            Pathamajjhāna 
            citta | 
           
          
            | Sơ tướng | 
            Parikammanimitta | 
           
          
            | Sự diễn tiến của tâm | 
            Cittasantāna | 
           
          
            | Sự nếm | 
            Sāyana | 
           
          
            | Sự nghe | 
            Savana | 
           
          
            | Sự ngửi | 
            Ghāyana | 
           
          
            | Sự thấy | 
            Dassana | 
           
          
            | Sự xúc | 
            Phusana | 
           
          
            | Súc sanh | 
            Tiracchānayoni | 
           
          
            | Sung mãn hỷ | 
            Pharanapīti | 
           
          
            | Suy đạc 
            tâm | 
            Santīranacitta | 
           
          
            | Suy tư trí | 
            Patisankhānāna | 
           
          
            | Tà dâm | 
            Kāmesumicchācāra | 
           
          
            | Tà kiến | 
            Micchā 
            ditthi | 
           
          
            | Tà kiến | 
            Ditthigata | 
           
          
            | Tác ý | 
            Manasikāra | 
           
          
            | Tai | 
            Sotam | 
           
          
            | Tàm | 
            Hiti | 
           
          
            | Tâm | 
            Citta | 
           
          
            | Tầm | 
            Vitakka | 
           
          
            | Tâm cơ | 
            Hadayavatthu | 
           
          
            | Tầm hành giả | 
            Vitakkacarita | 
           
          
            | Tam nhân tâm | 
            Tihetuka | 
           
          
            | Tâm sắc, Tâm sở y | 
            Hadaya rūpam | 
           
          
            | Tâm sở | 
            Cetasika | 
           
          
            | Tam thập tam thiên | 
            Tavatimsā | 
           
          
            | Tán loạn tướng | 
            Vikkhittakam | 
           
          
            | Tăng 
            thượng | 
            Adhipati | 
           
          
            | Tặng thượng duyên | 
            Adhipatipaccaya | 
           
          
            | Tánh vô thường | 
            Aniccatā
             | 
           
          
            | Tập hành duyên | 
            
            Āsevanapaccaya | 
           
          
            | Tập quán nghiệp | 
            
            Ācinnakamma | 
           
          
            | Tật | 
            Issā | 
           
          
            | Tế sắc | 
            Sukhuma rūpam | 
           
          
            | Tha hóa tự tại thiên | 
            Paranimmitavasavatti | 
           
          
            | Tha tâm thông | 
            Paracittavijānanā
             | 
           
          
            | Tham | 
            Lobha | 
           
          
            | Tham | 
            Abhijjhā | 
           
          
            | Tham hành giả | 
            Rāgacarita | 
           
          
            | Thân | 
            Kāya | 
           
          
            | Thân biểu | 
            Kāya 
            vinnatti | 
           
          
            | Thân biểu | 
            Kāyavinnatti | 
           
          
            | Thân kiến | 
            Sakāyaditthi | 
           
          
            | Thân môn | 
            Kāyadvāram | 
           
          
            | Thân nghiệp | 
            Kāyakamma | 
           
          
            | Thân thức | 
            Kāyavinnāna | 
           
          
            | Thân y duyên | 
            Upanissayapaccaya | 
           
          
            | Thắng giải | 
            Adhimokkha | 
           
          
            | Thắng pháp | 
            Abhidhamma | 
           
          
            | Thắng trí, Thần thông trí | 
            Ābhinnā
             | 
           
          
            | Thanh ứ tướng | 
            Vinīlakam | 
           
          
            | Thất giác chi | 
            Sattabojjhanga | 
           
          
            | Thâu đạo | 
            Adinnādāna | 
           
          
            | Thích ứng | 
            Kammannatā | 
           
          
            | Thiền | 
            Jhāna | 
           
          
            | Thiện | 
            Kusala | 
           
          
            | Thiền định | 
            Bhāvanā | 
           
          
            | Thiện hiện thiên | 
            Sudassā | 
           
          
            | Thiện kiến thiên | 
            Sudassī | 
           
          
            | Thiên nhãn thông | 
            Dibbacakkhu | 
           
          
            | Thiên nhĩ | 
            Dibbasotam | 
           
          
            | Thiện thú | 
            Sugati | 
           
          
            | Thiệt môn | 
            Jivhādvāram | 
           
          
            | Thiểu quang thiên | 
            Parittābhā | 
           
          
            | Thiểu tịnh thiên | 
            Parittasubhā | 
           
          
            | Thính pháp | 
            Dhammasavana | 
           
          
            | Thọ | 
            Vedanā | 
           
          
            | Thọ diệt | 
            Āyukkhaya | 
           
          
            | Thô sắc | 
            Olārika 
            rūpam | 
           
          
            | Thô tướng | 
            Uggahanimitta | 
           
          
            | Thoát ly lộ trình | 
            Vī 
            thimutta | 
           
          
            | Thủ cảnh sắc | 
            Gocaraggāhika 
            rūpam | 
           
          
            | Thư thái | 
            Passaddhi | 
           
          
            | Thú tướng | 
            Gatinimitta | 
           
          
            | Thủ tướng, Thô tướng | 
            Uggahanimittam | 
           
          
            | Thuận thứ | 
            Anuloma | 
           
          
            | Thuận thứ trí | 
            Anuloma nānam | 
           
          
            | Thức | 
            Vinnāna | 
           
          
            | Thực duyên | 
            Āhāra 
            paccaya | 
           
          
            | Thực hám tướng | 
            Vikkhāyitakam | 
           
          
            | Thực sắc | 
            Āhāra 
            rūpam | 
           
          
            | Thực tố | 
            Ojā 
             | 
           
          
            | Thức vô biên xứ | 
            Vinnānancāyatana | 
           
          
            | Thức vô biên xứ thiên | 
            Vinnānancāyatanabhūmi | 
           
          
            | Thuộc Dục giới | 
            Kāmāvacaram | 
           
          
            | Thượng thăng 
            hỷ | 
            Ubbegapīti | 
           
          
            | Thủy giới | 
            Āpo dhātu | 
           
          
            | Thuyết pháp | 
            Dhammadesanā | 
           
          
            | Tích lũy nghiệp | 
            Katattākamma | 
           
          
            | Tịch tịnh tùy niệm | 
            Upasamānussati | 
           
          
            | Tiền sanh duyên | 
            Purejātapaccaya | 
           
          
            | Tiếng | 
            Sadda | 
           
          
            | Tiếp thọ tâm | 
            Sampaticchanacitta | 
           
          
            | Tiết chế tâm sở | 
            Virati | 
           
          
            | Tiểu hỷ | 
            Khuddakapīti | 
           
          
            | Tiếu sanh tâm | 
            Hasituppādacitta | 
           
          
            | Tín | 
            Saddhā | 
           
          
            | Tín hành giả | 
            Saddhācarita | 
           
          
            | Tinh luyện | 
            Pāgunnatā | 
           
          
            | Tịnh quang tâm | 
            Sobhanacitta | 
           
          
            | Tịnh sắc | 
            Pasāda 
            rūpam | 
           
          
            | Tịnh sắc căn | 
            Pasādarūpa | 
           
          
            | Tinh tấn | 
            Viriya | 
           
          
            | Tợ tướng, Quang tướng | 
            Patī 
            bhāganimitta | 
           
          
            | Tốc hành tâm | 
            Javanacitta | 
           
          
            | Tổng kê | 
            Samuddesā
             | 
           
          
            | Trạo cử | 
            Uddhacca | 
           
          
            | Trì nghiệp | 
            Upatthambhakakamma | 
           
          
            | Triền cái | 
            Nīvarana | 
           
          
            | Trú | 
            Santati | 
           
          
            | Trú | 
            Thiti | 
           
          
            | Trú căn | 
            Vatthu | 
           
          
            | Trung kiếp | 
            Antarakappa | 
           
          
            | Trung tánh | 
            Tatramajjhattatā | 
           
          
            | Trùng tự tướng | 
            Puluvakam | 
           
          
            | Trừu tượng | 
            Nibbattita | 
           
          
            | Tư | 
            Cetanā | 
           
          
            | Tứ | 
            Vicāra | 
           
          
            | Tư cụ y chỉ giới | 
            Paccayasannissitasīlam | 
           
          
            | Tứ Ðại chủng sở tạo sắc | 
            Catunnam mahābhūtānam 
            upādāya rūpam | 
           
          
            | Tư duy sắc | 
            Sammasana rūpam | 
           
          
            | Tư duy trí | 
            Sammasana nānam | 
           
          
            | Tứ lược, tứ trùng | 
            Catusankhepā
             | 
           
          
            | Tử tâm | 
            Cuticitta | 
           
          
            | Tứ thiên vương thiên | 
            Cātummahārājkā | 
           
          
            | Tự tướng sắc | 
            Salakkhana rūpam | 
           
          
            | Tục đế | 
            Sammutisacca | 
           
          
            | Túc mạng thông | 
            Pubbenivāsānussati | 
           
          
            | Tưởng | 
            Sannā | 
           
          
            | Tưởng | 
            Sannā | 
           
          
            | Tướng sắc | 
            Lakkhana rūpam | 
           
          
            | Tương ưng | 
            Sampayutta | 
           
          
            | Tương ưng duyên | 
            Sampayuttapaccaya | 
           
          
            | Tương ưng với trí | 
            Nānasampayutta | 
           
          
            | Tùy hỷ công
            đức | 
            Pattānumodana | 
           
          
            | Tùy miên | 
            Anusaya | 
           
          
            | Tỷ môn | 
            Ghānadvāra | 
           
          
            | Tỷ thức | 
            Ghānadvāra | 
           
          
            | Uẩn | 
            Khandha | 
           
          
            | Ưu | 
            Domanassa | 
           
          
            | Vị | 
            Rasa | 
           
          
            | Vị tri 
            đương tri căn | 
            Anannātannassāmītindriyam | 
           
          
            | Viễn sắc | 
            Dūre rūpam | 
           
          
            | Vô dư y Niết Bàn giới | 
            Anupādisesa 
            nibbānadhātu | 
           
          
            | Vô gián duyên | 
            Anantarapaccaya | 
           
          
            | Vô hiệu nghiệp | 
            Ahosikamma | 
           
          
            | Vô học | 
            Asekha | 
           
          
            | Vô hữu duyên | 
            Natthipaccaya | 
           
          
            | Vô khố vô lạc thọ | 
            Adukkhamasukham | 
           
          
            | Vô ký | 
            Abyākāta | 
           
          
            | Vô lượng quang thiên | 
            Appamānābhā | 
           
          
            | Vô lượng tâm sở | 
            Appamannāyo | 
           
          
            | Vô lượng tịnh thiên | 
            Appamānasubhā | 
           
          
            | Vô minh | 
            Avijjā | 
           
          
            | Vô ngã | 
            Anatta | 
           
          
            | Vô nguyện | 
            Appanihitam | 
           
          
            | Vô nguyện giải thoát | 
            Appanitavimokkha | 
           
          
            | Vô nhân | 
            Ahetukam | 
           
          
            | Vô nhiệt thiên | 
            Atappā | 
           
          
            | Vô phiền thiên | 
            Avihā | 
           
          
            | Vô quý | 
            Anottapam | 
           
          
            | Vô sắc ái | 
            Arūparāga | 
           
          
            | Vô sắc dị thục | 
            Arūpavipā 
            ka | 
           
          
            | Vô sắc dị thục | 
            Pākāruppā | 
           
          
            | Vô sắc giới | 
            Arūpāvacara | 
           
          
            | Vô sắc giới
            địa | 
            Arūpāvacarabhūmi | 
           
          
            | Vô sân | 
            Adosa | 
           
          
            | Vô si | 
            Amoha | 
           
          
            | Vô sở hữu xứ | 
            
            Ākincannāyatana | 
           
          
            | Vô sở hữu xứ thiên | 
            
            Ākincānnāyatanabhūmi | 
           
          
            | Vô số kiếp | 
            Asankheyyakappa | 
           
          
            | Vô tham | 
            Alobha | 
           
          
            | Vô thường | 
            Anicca | 
           
          
            | Vô thượng | 
            Anuttara | 
           
          
            | Vô thượng | 
            Uttama | 
           
          
            | Vô thường tùy quán | 
            Aniccā 
            nupassanā  | 
           
          
            | Vô tướng | 
            Animittam | 
           
          
            | Vô tưởng chứng sanh | 
            Asannasatta | 
           
          
            | Vô tỷ, không thể so sánh | 
            Atula | 
           
          
            | Vọng ngữ, nói láo | 
            Musāvāda | 
           
          
            | Xả | 
            Upekkhā | 
           
          
            | Xả trí | 
            Upekkhānāna | 
           
          
            | Xác định 
            tâm | 
            Votthapanacitta | 
           
          
            | Xan | 
            Macchariya | 
           
          
            | Xứ | 
            Āytana | 
           
          
            | Xúc | 
            Photthabbam | 
           
          
            | Xúc | 
            Phassa | 
           
          
            | Y chỉ duyên | 
            Nissayapaccaya | 
           
          
            | Ý môn | 
            Manodvāra | 
           
          
            | Ý môn tâm | 
            Manodvārikacitta | 
           
          
            | Ý nghiệp | 
            Manokamma | 
           
          
            | Ý ngữ | 
            Samphappalāpa. | 
           
          
            | Yếm ly trí | 
            Nibbidā 
            nānam | 
           
         
        
       
       
      Ghi chú:  
      Có thể tham chiếu thêm với: 
      
      1) Vi Diệu Pháp Toát Yếu, bản dịch Việt ngữ của Phạm Kim Khánh 
      (với đầy đủ các ký tự Pàli). 
      2) A Manual of Abhidhamma, bản dịch Anh ngữ và chú thích của Hòa 
      Thượng Narada. 
       
      
      -ooOoo- 
      
      Ðầu trang | 
      Mục lục | 01 
      | 02 | 03 | 
      04 | 05 | 
      06 | 07 | 
      08 | 09 | Phụ lục  |