Đàm luận Phật Pháp
- 50 -
Giới thiệu Tiểu bộ kinh
|   01-hoangphap.jpg 1201 * 901 |   02-pali_han.jpg 897 * 788 |   03-tamtang_pali.jpg 1408 * 813 |   04-truong.jpg 1239 * 793 |   05-trung.jpg 885 * 633 |   06-tuongung.jpg 1289 * 985 |   07-tangchi.jpg 1022 * 4096 | 
[ Home ]
| 
				 Giới 
				thiệu Tiểu bộ kinh Tham khảo 
 * * * Tiểu Bộ thật ra không phải là bộ sách nhỏ, mà là tập hợp 15 bộ sách nhỏ: 
 Ngoài ra, Tiểu Bộ của Tam Tạng Miến Điện còn bao gồm 3 tập sách khác -- mặc dù đa số các nhà Phật học ngày nay cho rằng đây là các tác phẩm biên soạn về sau: 
 | 
| QUI ƯỚC TRÍCH DẪN KINH TẠNG NAM TRUYỀN 
 1) Trường Bộ (Digha Nikaya, DN): 
				"DN 
				số quyển (số La-mã) số trang": DN II 56  -- "DN số 
				bài kinh”: DN 21   2) Trung Bộ (Majjhima Nikaya, MN): "MN số quyển (số La-mã) số trang": MN I 87 -- “MN số bài kinh.số đoạn”: MN 105.2 
				
				 "SN số quyển (số La-mã) số trang": SN III 79 -- "SN số phẩm (số La-mã) số bài kinh". SN IV.25 hoặc SN 4:25 
				
				 "AN số quyển (số La-mã) số trang": AN IV 93 -- “AN số chương và số kinh trong chương": AN VI:78 hoặc AN 6:78 
				
				 
 
				(01) 
				
				
				Tiểu tập (Khuddakapatha, Kh): 
				"Khp số bài kinh (số câu kệ)": Khp IX hoặc Khp 9 (02) Pháp cú (Dhammapada, Dhp): "Dhp số câu kệ": Dhp 100 
 (03) Phật tự thuyết (Udana, Ud): "Ud số bài kinh (số La-mã) số câu kệ": Ud III 4 hoặc Ud 3.4 
 (04) Phật thuyết như vậy (Itivuttaka, It): "It số chương (số La-mã) số bài kinh: It IV 102 hoặc It 4.102 
 (05) Kinh tập (Suttanipata, Sn): "Sn số chương số bài kinh số câu kệ": Sn I 3 hoặc Sn 1.3 
 (06) Thiên cung sự (Vimanavatthu, Vv): "Vv số chương (số La-mã) số bài kinh số bài kệ": Vv I 2 23 hoặc Vv 1.2.23 
 (07) Ngạ quỷ sự (Petavatthu, Pv): "Pv số chương (số La-mã) số bài kinh số bài kệ": Pv II 1 4 hoặc Pv 2.1.4 
 (08) Trưởng lão tăng kệ (Theragatha, Thag): "Thag số câu kệ": Thag 42 
 (09) Trưởng lão ni kệ (Therigatha, Thig): "Thig số câu kệ": Thig 53 
 (10) Tiền Thân Đức Phật (Jataka, Ja hay J): "Ja số truyện": J 49 -- "Ja số quyển (số La-mã) số trang Pali": J II 67 
 (11) Nghĩa thích (Niddesa, Nd), gồm Ðại nghĩa thích (Mahaniddesa, NdI hoặc Nd1) và Tiểu nghĩa thích (Culaniddesa, NidII hoặc Nd2): "NdI (hoặc NdII) số trang Pali": NdI 89 hay Nd1.89 
 (12) Phân Tích Ðạo (Patisambhida, Ps): "Ps số quyển (số La-mã) số trang Pali": Ps I 12 hay Ps 1.12 
 (13) Thánh Nhân Ký Sự (Apadana, Ap): "Ap số quyển (số La-mã) số trang Pali": Ap I 43 hay Ap 1.43 
 (14) Phật Sử (Buddhavamsa, Bv): "Bv số đoạn (số La-mã) số câu kệ": Bv II 56 hay Bv 2.56 
 (15) Hạnh Tạng (Cariya Pitaka, Cp): "Cp số đoạn (số La-mã) số câu kệ": Cp III 14 hay Cp 3.14 
 | 
[ Home ]
14-10-2012