1. Bảng đối chiếu Trung Bộ & Trung A-Hàm
Số bài kinh |
TRUNG BỘ |
Số bài kinh |
TRUNG A-HÀM |
P.1 |
Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. |
H.106 |
Tưởng
kinh. |
P.2
|
Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc |
H.10 |
Lậu tận
kinh |
P.3 |
Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp |
H.88 |
Cầu pháp
kinh |
P.4 |
Bhayabheravasutta, Kinh Sợ hãi và khiếp đảm |
|
|
P.5 |
Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm |
H.87 |
Uế phẩm
kinh |
P.6 |
Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện |
H.105 |
Nguyện
kinh |
P.7 |
Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải |
H.93 |
Thủy tịnh
phạm chí kinh |
P.8 |
Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm |
H.91 |
Châu na
vấn kiến kinh |
P.9 |
Sammaditthisutta, Kinh Chánh Tri Kiến |
|
|
P.10 |
Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ |
H.98 |
Niệm trú
kinh |
P.11 |
Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống |
H.103 |
Sư tử hống
kinh |
P.12 |
Mahàsìhanàdasutta, Đại kinh Sư tử hống |
|
|
P.13 |
Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. |
H.99 |
Khổ ấm
kinh (A) |
P.14 |
Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn |
H.100 |
Khổ ấm
kinh (B) |
P.15 |
Anumànasutta, Kinh Tư lượng |
H.89 |
Tỳ-kheo
thỉnh kinh |
P.16 |
Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu |
H.206 |
Tâm uế
kinh |
P.17 |
Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng |
H.107 |
Lâm kinh |
P.18 |
Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn |
H.115 |
Mật hoàn
dụ kinh |
P.19 |
Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm |
H.102 |
Niệm kinh |
P.20 |
Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm |
H.101 |
Tăng
thượng tâm kinh |
P.21 |
Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa |
H.193 |
Mâu lê phá
quần na kinh |
P.22 |
Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn |
H.200 |
A lê tra
kinh |
P.23 |
Alaggadupamasutta, Kinh Gò mối |
|
|
P.24 |
Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe |
H.9 |
Thất xa
kinh |
P.25 |
Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi |
H.178 |
Lạp sư
kinh |
P.26 |
Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu |
H.204 |
La ma kinh |
P.27 |
Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi |
H.146 |
Tượng tích
dụ kinh |
P.28 |
Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. |
H.30 |
Tượng tích
dụ kinh |
P.29 |
Mahà-Saropamasutta, Đại kinh Ví dụ Lõi cây |
|
|
P.30 |
Cùla-Saropamasutta, Tiểu kinh Ví dụ Lõi cây |
|
|
P.31 |
Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò |
H.185 |
Ngưu giác
Sa la lâm kinh |
P.32 |
Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò |
H.184 |
Ngưu giác
Sa la lâm kinh |
P.33 |
Mahà-Gopalakasutta, Đại kinh Người chăn bò |
|
|
P.34 |
Cùla-Gopalakasutta, Tiểu kinh Người chăn bò |
|
|
P.35 |
Cùla-Saccakasutta, Tiểu kinh Saccaka |
|
|
P.36 |
Mahà-Saccakasutta, Đại kinh Saccaka |
|
|
P.37 |
Cùlatanhàsankhàyasutta, Tiểu kinh đoạn tận ái. |
|
|
P.38 |
Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. |
H.201 |
Trà đế
kinh |
P.39 |
Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa |
H.182 |
Mã ấp kinh |
P.40 |
Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa |
H.183 |
Mã ấp kinh |
P.41 |
Sàleyyakasutta, Kinh Sàleyyaka |
|
|
P.42 |
Velanjakasutta, Kinh Velanjaka |
|
|
P.43 |
Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng |
H.211 |
Đại
Câu-hy-la kinh |
P.44 |
Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng |
H.210 |
Pháp lạc
Tỳ-kheo ni kinh |
P.45 |
Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. |
H.174 |
Thọ pháp
kinh |
P.46 |
Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. |
H.175 |
Thọ pháp
kinh |
P.47 |
Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát |
H.186 |
Cầu giải
kinh |
P.48 |
Kosambiyasutta, Kinh Kosambiya |
|
|
P.49 |
Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. |
H.78 |
Phạm thiên
thỉnh Phật kinh |
P.50 |
Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma |
H.131 |
Hàng ma
kinh |
P.51 |
Kandarakasutta, Kinh Kandaraka |
|
|
P.52 |
Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành |
H.217
|
Bát thành
kinh |
P.53 |
Sekhasutta, Kinh Hữu học |
|
|
P.54 |
Potaliyasutta, Kinh Potaliya |
H.203 |
Bổ lợi đa
kinh |
P.55 |
Jìvakasutta, Kinh Jìvaka |
|
|
P.56 |
Upàlisutta, Kinh Upàli |
H.133 |
Ưu ba ly
kinh |
P.57 |
Kukkuravatikasutta, Kinh Hạnh con chó |
|
|
P.58 |
Abhayaràjakumàrasutta, Kinh Vương tử Vô Úy |
|
|
P.59 |
Bahuvedanisutta, Kinh Nhiều cảm thọ |
|
|
P.60 |
Apannakasutta, Kinh Không gì chuyển hướng |
|
|
P.61 |
Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala.
|
H.14 |
La vân
kinh |
P.62 |
Mahà-Ràhulovadasutta, Đại kinh Giáo giới Ràhula |
|
|
P.63 |
Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. |
H.221 |
Tiễn dụ
kinh |
P.64 |
Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. |
H.205 |
Ngũ hạ
phần kết |
P.65 |
Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli |
H.194 |
Bạt đà hòa
lợi kinh |
P.66 |
Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy |
H.192 |
Ca lâu Ô
đà di kinh |
P.67 |
Catumasutta, Kinh catuma |
|
|
P.68 |
Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna |
H.77 |
Sa kê đế
tam tộc tánh tử kinh |
P.69 |
Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư |
H.26 |
Cù ni sư
kinh |
P.70 |
Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri |
H.195 |
A thấp bối
kinh |
P.71 |
Tevijja-Vacchagottasutta, Kinh Ba minh - Vacchagotta |
|
|
P.72 |
Aggivacchagotasutta, Kinh Aggivacchagota |
|
|
P.73 |
Mahà-Vacchagotasutta, Đại kinh Vacchagota |
|
|
P.74 |
Dighanakhasutta, Kinh Trường trảo |
|
|
P.75 |
Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya |
H.153 |
Man nhàn
đề |
P.76 |
Sandakasutta, Kinh Sandaka |
|
|
P.77 |
Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì |
H.207 |
Tiễn mao
kinh |
P.78 |
Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika |
H.179 |
Ngũ chi
vật chủ kinh |
P.79 |
Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì |
H.208 |
Tiễn mao
kinh |
P.80 |
Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa |
H.209 |
Bệ ma na
tư kinh |
P.81 |
Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra |
H.63 |
Bệ bà lăng
kỳ kinh |
P.82 |
Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla |
H.132 |
Lại-tra-hòa-la kinh |
P.83 |
Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva |
H.67 |
Đại thiên
nại lâm kinh |
P.84 |
Madhurasutta, Kinh Madhura |
|
|
P.85 |
Bodhiràjakumàrasutta, Kinh Bồ đề vương tử |
|
|
P.86 |
Angulimalasutta, Kinh Angulimala |
|
|
P.87 |
Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh |
H.216 |
Ái sanh
kinh |
P.88 |
Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika |
H.214 |
Bệ ha đề
kinh |
P.89 |
Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. |
H.213 |
Pháp trang
nghiêm kinh |
P.90 |
Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala |
H.212 |
Nhất thiết
trí kinh |
P.91 |
Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu |
H.161 |
Phạm ma
kinh |
P.92 |
Salesutta, Kinh Sela |
|
|
P.93 |
Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana |
H.151 |
Phạm chí
A-nhiếp-hòa kinh |
P.94 |
Ghotamukhasutta, Kinh Ghotamukha |
|
|
P.95 |
Cankìsutta, Kinh Cankì |
|
|
P.96 |
Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì |
H.150 |
Uất sậu ca
la kinh |
P.97 |
Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni |
H.27 |
Phạm chí
Đà nhiên kinh |
P.98 |
Vàsetthasutta, Kinh Vàsettha |
|
|
P.99 |
Subhasutta, Kinh Subha |
H.152 |
Anh vũ
kinh |
P.100 |
Sangàravasutta, Kinh Sangàrava |
|
|
P.101 |
Devadahasutta, Kinh Devadaha |
H.19 |
Ni kiền
kinh |
P.102 |
Pancattayasutta, Kinh Năm ba |
|
|
P.103 |
Kintìsutta, Kinh Như thế nào |
|
|
P.104 |
Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma |
H.196 |
Châu na
kinh |
P.105 |
Sunakkhattasutta, Kinh Thiện tinh |
|
|
P.106 |
Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích |
H.75 |
Tịnh bất
động đạo kinh |
P.107 |
Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. |
H.144 |
Toán số
Mục-liền-liên kinh |
P.108 |
Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna |
H.145 |
Cù mặc
Mục-liền-liên kinh |
P.109 |
Mahà-Punnamasutta, Đại kinh Mãn nguyệt |
|
|
P.110 |
Cùla-Punnamasutta, Tiểu kinh Mãn nguyệt |
|
|
P.111 |
Anupadasutta, Kinh Bất đoạn |
|
|
P.112 |
Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh |
H.187 |
Thuyết trí
kinh |
P.113 |
Sappurisasutta, Kinh Chân nhân |
H.85 |
Chân nhân
kinh |
P.114 |
Sevitabbàsevitabbasutta, Kinh Hành trì và không nên hành trì |
|
|
P.115 |
Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới |
H.181 |
Đa giới
kinh |
P.116 |
Isigilisutta, Kinh Thôn tiên |
|
|
P.117 |
Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập |
H.189 |
Thánh đạo
kinh |
P.118 |
Ànàpànasatisutta, Kinh Nhập tức xuất tức niệm |
|
|
P.119 |
Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm |
H.81 |
Niệm thân
kinh |
P.120 |
Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh |
H.168 |
Ý hành
kinh |
P.121 |
Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không |
H.190 |
Tiểu không
kinh |
P.122 |
Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không |
H.191 |
Đại không
kinh |
P.123 |
Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu |
H.32 |
Vị tằng
hữu pháp kinh |
P.124 |
Bakkulasutta, Kinh Bakula |
H.34 |
Bạt câu la
kinh |
P.125 |
Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa |
H.198 |
Điều ngự
địa kinh |
P.126 |
Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija |
H.173 |
Phù di
kinh |
P.127 |
Anuruddhasutta, Kinh A na luật |
H.79 |
Hữu thắng
thiên |
P.128 |
Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não |
H.72 |
Trường thọ
vương bản khởi kinh |
P.129 |
Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu |
H.199 |
Si tuệ địa
kinh |
P.130 |
Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ |
H.64 |
Thiên sứ
kinh |
P.131 |
Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả |
|
|
P.132 |
Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả.
|
H.167 |
A nan
thuyết kinh |
P.133 |
Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền
giả |
H.165 |
Ôn Tuyền
lâm thiên kinh |
P.134 |
Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka |
H.166 |
Thích
trung thiền thất tôn kinh |
P.135 |
Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. |
H.170 |
Anh vũ
kinh |
P.136 |
Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. |
H.171 |
Phân biệt
đại nghiệp kinh |
P.137 |
Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. |
H.163 |
Phân biệt
lục xứ kinh |
P.138 |
Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết |
H.164 |
Phân biệt
quán pháp kinh |
P.139 |
Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt |
H.169 |
Câu lâu
sấu vô tránh kinh |
P.140 |
Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới |
H.162 |
Phân biệt
lục giới kinh |
P.141 |
Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. |
H.31 |
Phân biệt
thánh đế kinh |
P.142 |
Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường |
H.180 |
Cù Đàm di
kinh |
P.143 |
Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. |
H.28 |
Giáo hóa
bịnh kinh |
P.144 |
Channovadasutta, Kinh Giáo giới Channa |
|
|
P.145 |
Punnovadasutta, Kinh Giáo giới Phú lâu na |
|
|
P.146 |
Nandakasutta, Kinh Giáo giới Nandaka |
|
|
P.147 |
Cùla-Rahulovadasutta, Tiểu kinh Giáo giới Ràhula |
|
|
P.148 |
Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu |
H.86 |
Thuyết xứ
kinh |
P.149 |
Mahasalayatanisutta, Đại kinh Sáu xứ |
|
|
P.150 |
Nagaravindeyyasutta, Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda |
|
|
P.151 |
Pindapataparisuddhisutta, Kinh Khất thực thanh tịnh |
|
|
P.152 |
Indriyabhavanasutta, Kinh Căn tu tập |
|
|
-ooOoo-
2. Bảng đối chiếu Trung A-Hàm & Trung Bộ
Số bài kinh |
TRUNG A-HÀM |
Số bài kinh |
TRUNG BỘ |
H.1 |
Kinh Thiện
Pháp |
|
|
H.2 |
Kinh Trú
Ðạc Thọ |
|
|
H.3 |
Kinh Thành
Dụ |
|
|
H.4 |
Kinh Thủy
Dụ |
|
|
H.5 |
Kinh Một
Tích Dụ |
|
|
H.6 |
Kinh Thiện
Nhân Vãng |
|
|
H.7 |
Kinh Thế
Gian Phước |
|
|
H.8 |
Kinh Thất
Nhật |
|
|
H.9 |
Kinh Thất
Xa |
P.24 |
Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe |
H.10 |
Kinh Lậu
Tận |
P.2
|
Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc |
H.11 |
Kinh Diệm
Dụ |
|
|
H.12 |
Kinh
Hòa-Phá |
|
|
H.13 |
Kinh Độ
|
|
|
H.14 |
Kinh
La-Vân |
P.61 |
Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala.
|
H.15 |
Kinh Tư
|
|
|
H.16 |
Kinh
Già-Lam |
|
|
H.17 |
Kinh
Già-Di-Ni |
|
|
H.18 |
Kinh Sư Tử
|
|
|
H.19 |
Kinh
Ni-Kiền |
P.101 |
Devadahasutta, Kinh Devadaha |
H.20 |
Kinh
Ba-La-Lao |
|
|
H.21 |
Kinh Đẳng
Tâm |
|
|
H.22 |
Kinh Thành
Tựu Giới |
|
|
H.23 |
Kinh Trí
|
|
|
H.24 |
Kinh Sư Tử
Hống |
|
|
H.25 |
Kinh Thủy
Dụ |
|
|
H.26 |
Kinh
Cù-Ni-Sư |
P.69 |
Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư |
H.27 |
Kinh Phạm
Chí Ðà-Nhiên |
P.97 |
Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni |
H.28 |
Kinh Giáo
Hóa Bịnh |
P.143 |
Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. |
H.29 |
Kinh Đại
Câu-Hi-La |
|
|
H.30 |
Kinh Tương
Tích Dụ |
P.28 |
Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. |
H.31 |
Kinh Phân
Biệt Thánh Ðế |
P.141 |
Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. |
H.32 |
Kinh Vị
Tằng Hữu Pháp |
P.123 |
Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu |
H.33 |
Kinh Thị
Giả |
|
|
H.34 |
Kinh
Bạc-Câu-La |
P.124 |
Bakkulasutta, Kinh Bakula |
H.35 |
Kinh
A-Tu-La |
|
|
H.36 |
Kinh Địa
Ðộng |
|
|
H.37 |
Kinh
Chiêm-Ba |
|
|
H.38 |
Kinh
Úc-Già Trưởng Giả (I) |
|
|
H.39 |
Kinh
Úc-Già Trưởng Giả (II) |
|
|
H.40 |
Kinh Thủ
Trưởng Giả (I) |
|
|
H.41 |
Kinh Thủ
Trưởng Giả (II) |
|
|
H.42 |
Kinh Hà
Nghĩa |
|
|
H.43 |
Kinh Bất
Tư |
|
|
H.44 |
Kinh Niệm
|
|
|
H.45 |
Kinh Tàm
Quý (I) |
|
|
H.46 |
Kinh Tàm
Quý (II) |
|
|
H.47 |
Kinh Giới
(I) |
|
|
H.48 |
Kinh Giới
(II) |
|
|
H.49 |
Kinh Cung
Kính (I) |
|
|
H.50 |
Kinh Cung
Kính (II) |
|
|
H.51 |
Kinh Bổn
Tế |
|
|
H.52 |
Kinh Thực
(I) |
|
|
H.53 |
Kinh Thực
(II) |
|
|
H.54 |
Kinh Tận
Trí |
|
|
H.55 |
Kinh Niết
Bàn |
|
|
H.56 |
Kinh Di-Hê
|
|
|
H.57 |
Kinh Tức
Vị Tỳ-Kheo Thuyết |
|
|
H.58 |
Kinh Thất
Bảo |
|
|
H.59 |
Kinh Tam
Thập Nhị Tướng |
|
|
H.60 |
Kinh Tứ
Châu |
|
|
H.61 |
Kinh Ngưu
Phấn Dụ |
|
|
H.62 |
Kinh
Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật |
|
|
H.63 |
Kinh
Bệ-Bà-Lăng-Kỳ |
P.81 |
Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra |
H.64 |
Kinh Thiên
Sứ |
P.130 |
Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ |
H.65 |
Kinh Ô
Điểu Dụ |
|
|
H.66 |
Kinh
Thuyết Bổn |
|
|
H.67 |
Kinh Đại
Thiên Nại Lâm |
P.83 |
Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva |
H.68 |
Kinh Đại
Thiện Kiến Vương |
|
|
H.69 |
Kinh Tam
Thập Dụ |
|
|
H.70 |
Kinh
Chuyển Luân Vương |
|
|
H.71 |
Kinh Bệ-Tứ
|
|
|
H.72 |
Kinh
Trường Thọ Vương Bổn Khởi |
P.128 |
Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não |
H.73 |
Kinh Thiên
|
|
|
H.74 |
Kinh Bát
Niệm |
|
|
H.75 |
Kinh Tịnh
Bất Ðộng Ðạo |
P.106 |
Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích |
H.76 |
Kinh
Úc-Già-Chi-La |
|
|
H.77 |
Kinh
Sa-Kê-Ðế Tam Tộc Tánh Tử |
P.68 |
Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna |
H.78 |
Kinh Phạm
Thiên Thỉnh Phật |
P.49 |
Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. |
H.79 |
Kinh Hữu
Thắng Thiên |
P.127 |
Anuruddhasutta, Kinh A na luật |
H.80 |
Kinh
Ca-Hi-Na |
|
|
H.81 |
Kinh Niệm
Thân |
P.119 |
Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm |
H.82 |
Kinh
Chi-Ly-Di-Lê |
|
|
H.83 |
Kinh
Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên |
|
|
H.84 |
Kinh Vô
Thích |
|
|
H.85 |
Kinh Chân
Nhân |
P.113 |
Sappurisasutta, Kinh Chân nhân |
H.86 |
Kinh
Thuyết Xứ |
P.148 |
Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu |
H.87 |
Kinh Uế
Phẩm |
P.5 |
Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm |
H.88 |
Kinh Cầu
Pháp |
P.3 |
Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp |
H.89 |
Kinh
Tỳ-Kheo Thỉnh |
P.15 |
Anumànasutta, Kinh Tư lượng |
H.90 |
Kinh Tri
Pháp |
|
|
H.91 |
Kinh
Chu-Na Vấn Kiến |
P.8 |
Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm |
H.92 |
Kinh Thanh
Bạch Liên Hoa Dụ |
|
|
H.93 |
Kinh Thủy
Tịnh Phạm Chí |
P.7 |
Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải |
H.94 |
Kinh Hắc
Tỳ-Kheo |
|
|
H.95 |
Kinh Trụ
Pháp |
|
|
H.96 |
Kinh Vô
|
|
|
H.97 |
Kinh Đại
Nhân |
|
|
H.98 |
Kinh Niệm
Xứ |
P.10 |
Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ |
H.99 |
Kinh Khổ
Ấm (I) |
P.13 |
Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. |
H.100 |
Kinh Khổ
Ấm (II) |
P.14 |
Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn |
H.101 |
Kinh Tăng
Thượng Tâm |
P.20 |
Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm |
H.102 |
Kinh Niệm
|
P.19 |
Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm |
H.103 |
Kinh Sư Tử
Hống |
P.11 |
Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống |
H.104 |
Kinh
Ưu-Ðàm-Bà-Là |
|
|
H.105 |
Kinh
Nguyện |
P.6 |
Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện |
H.106 |
Kinh Tưởng
|
P.1 |
Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. |
H.107 |
Kinh Lâm
(I) |
P.17 |
Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng |
H.108 |
Kinh Lâm
(II) |
|
|
H.109 |
Kinh Tự
Quán Tâm (I) |
|
|
H.110 |
Kinh Tự
Quán Tâm (II) |
|
|
H.111 |
Kinh Đạt
Phạm Hạnh |
|
|
H.112 |
Kinh
A-Nô-Ba |
|
|
H.113 |
Kinh Chư
Pháp Bổn |
|
|
H.114 |
Kinh
Ưu-Ðà-La |
|
|
H.115 |
Kinh Mật
Hoàn Dụ |
P.18 |
Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn |
H.116 |
Kinh
Cù-Ðàm-Di |
|
|
H.117 |
Kinh Nhu
Nhuyến |
|
|
H.118 |
Kinh Long
Tượng |
|
|
H.119 |
Kinh
Thuyết Xứ |
|
|
H.120 |
Kinh
Thưyết Vô Thường |
|
|
H.121 |
Kinh Thỉnh
Thỉnh |
|
|
H.122 |
Kinh
Chiêm-Ba |
|
|
H.123 |
Kinh
Sa-Môn Nhị Thập Ức |
|
|
H.124 |
Kinh Bát
Nạn |
|
|
H.125 |
Kinh Bần
Cùng |
|
|
H.126 |
Kinh Hành
Dục |
|
|
H.127 |
Kinh Phước
Ðiền |
|
|
H.128 |
Kinh
Ưu-Bà-Tắc |
|
|
H.129 |
Kinh Oán
Gia |
|
|
H.130 |
Kinh Giáo
Đàm-di |
|
|
H.131 |
Kinh Hàng
Ma |
P.50 |
Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma |
H.132 |
Kinh
Lại-Tra-Hòa-La |
P.82 |
Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla |
H.133 |
Kinh
Ưu-Bà-Ly |
P.56 |
Upàlisutta, Kinh Upàli |
H.134 |
Kinh Thích
Vấn |
|
|
H.135 |
Kinh Thiện
Sanh |
|
|
H.136 |
Kinh
Thương Nhân Cầu Tài |
|
|
H.137 |
Kinh Thế
Gian |
|
|
H.138 |
Kinh Phước
|
|
|
H.139 |
Kinh Tức
Chỉ Ðạo |
|
|
H.140 |
Kinh Chí
Biên |
|
|
H.141 |
Kinh Dụ
|
|
|
H.142 |
Kinh Vũ
Thế |
|
|
H.143 |
Kinh
Thương-Ca-La |
|
|
H.144 |
Kinh Toán
Số Mục-Kiền-Liên |
P.107 |
Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. |
H.145 |
Kinh
Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên |
P.108 |
Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna |
H.146 |
Kinh Tượng
Tích Dụ |
P.27 |
Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi |
H.147 |
Kinh Văn
Ðức |
|
|
H.148 |
Kinh Hà
Khổ |
|
|
H.149 |
Kinh Hà
Dục |
|
|
H.150 |
Kinh
Uất-Sấu-Ca-La |
P.96 |
Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì |
H.151 |
Kinh Phạm
Chí A-Nhiếp-Hòa |
P.93 |
Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana |
H.152 |
Kinh Anh
Vũ |
P.99 |
Subhasutta, Kinh Subha |
H.153 |
Kinh
Man-Nhàn-Ðề |
P.75 |
Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya |
H.154 |
Kinh
Bà-La-Bà-Ðường |
|
|
H.155 |
Kinh
Tu-Ðạt-Ða |
|
|
H.156 |
Kinh Phạm
Ba-La-Diên |
|
|
H.157 |
Kinh Hoàng
Lô Viên |
|
|
H.158 |
Kinh
Đầu-Na |
|
|
H.159 |
Kinh
A-Già-Là-Ha-Na |
|
|
H.160 |
Kinh
A-Lan-Na |
|
|
H.161 |
Kinh
Phạm-Ma |
P.91 |
Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu |
H.162 |
Kinh Phân
Biệt Lục Giới |
P.140 |
Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới |
H.163 |
Kinh Phân
Biệt Lục Xứ |
P.137 |
Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. |
H.164 |
Kinh Phân
Biệt Quán Pháp |
P.138 |
Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết |
H.165 |
Kinh Ôn
Tuyền Lâm Thiên |
P.133 |
Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền
giả |
H.166 |
Kinh Thích
Trung Thiền Thất Tôn |
P.134 |
Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka |
H.167 |
Kinh A-Nan
Thuyết |
P.132 |
Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả.
|
H.168 |
Kinh Ý
Hành |
P.120 |
Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh |
H.169 |
Kinh
Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh |
P.139 |
Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt |
H.170 |
Kinh Anh
Vũ |
P.135 |
Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. |
H.171 |
Kinh Phân
Biệt Ðại Nghiệp |
P.136 |
Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. |
H.172 |
Kinh Tâm
|
|
|
H.173 |
Kinh
Phù-Di |
P.126 |
Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija |
H.174 |
Kinh Thọ
Pháp (I) |
P.45 |
Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. |
H.175 |
Kinh Thọ
Pháp (II) |
P.46 |
Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. |
H.176 |
Kinh Hành
Thiền |
|
|
H.177 |
Kinh
Thuyết |
|
|
H.178 |
Kinh Lạp
Sư |
P.25 |
Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi |
H.179 |
Kinh Ngũ
Chi Vật Chủ |
P.78 |
Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika |
H.180 |
Kinh
Cù-Ðàm-Di |
P.142 |
Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường |
H.181 |
Kinh Đa
Giới |
P.115 |
Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới |
H.182 |
Kinh Mã Ấp
(I) |
P.39 |
Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa |
H.183 |
Kinh Mã Ấp
(II) |
P.40 |
Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa |
H.184 |
Kinh Ngưu
Giác Sa-La Lâm (I) |
P.32 |
Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò |
H.185 |
Kinh Ngưu
Giác Sa-La Lâm (II) |
P.31 |
Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò |
H.186 |
Kinh Cầu
Giải |
P.47 |
Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát |
H.187 |
Kinh
Thuyết Trí |
P.112 |
Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh |
H.188 |
Kinh
A-Di-Na |
|
|
H.189 |
Kinh Thánh
Ðạo |
P.117 |
Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập |
H.190 |
Kinh Tiểu
Không |
P.121 |
Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không |
H.191 |
Kinh Đại
Không |
P.122 |
Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không |
H.192 |
Kinh
Ca-Lâu-Ô-Ðà-Di |
P.66 |
Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy |
H.193 |
Kinh
Mâu-Lê-Phá-Quần-Na |
P.21 |
Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa |
H.194 |
Kinh
Bạt-Ðá-Hòa-Lợi |
P.65 |
Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli |
H.195 |
Kinh
A-Thấp-Bối |
P.70 |
Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri |
H.196 |
Kinh
Châu-Na |
P.104 |
Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma |
H.197 |
Kinh
Ưu-Bà-Ly |
|
|
H.198 |
Kinh Điều
Ngự Ðịa |
P.125 |
Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa |
H.199 |
Kinh Si
Tuệ Ðịa |
P.129 |
Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu |
H.200 |
Kinh
A-lê-tra |
P.22 |
Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn |
H.201 |
Kinh
Trà-Ðế |
P.38 |
Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. |
H.202 |
Kinh Trì
Trai |
|
|
H.203 |
Kinh
Bô-Lị-Ða |
P.54 |
Potaliyasutta, Kinh Potaliya |
H.204 |
Kinh La-Ma
|
P.26 |
Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu |
H.205 |
Kinh Ngũ
Hạ Phần Kết |
P.64 |
Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. |
H.206 |
Kinh Tâm
Uế |
P.16 |
Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu |
H.207 |
Kinh Tiễn
Mao (I) |
P.77 |
Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì |
H.208 |
Kinh Tiễn
Mao (II) |
P.79 |
Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì |
H.209 |
Kinh
Bệ-Ma-Na-Tu |
P.80 |
Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa |
H.210 |
Kinh
Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc |
P.44 |
Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng |
H.211 |
Kinh Đại
Câu-Hy-La |
P.43 |
Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng |
H.212 |
Kinh Nhất
Thiết Trí |
P.90 |
Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala |
H.213 |
Kinh Pháp
Trang Nghiêm |
P.89 |
Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. |
H.214 |
Kinh
Bệ-Ha-Đề |
P.88 |
Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika |
H.215 |
Kinh Đệ
Nhất Ðắc |
|
|
H.216 |
Kinh Ái
Sanh |
P.87 |
Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh |
H.217 |
Kinh Bát
Thành |
P.52 |
Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành |
H.218 |
Kinh
A-Na-Luật-Đà (I) |
|
|
H.219 |
Kinh
A-Na-Luật-Đà (II) |
|
|
H.220 |
Kinh Kiến
|
|
|
H.221 |
Kinh Tiễn
Dụ |
P.63 |
Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. |
H.222 |
Kinh Lệ |
|
|
-ooOoo- |