| 1. Bảng đối chiếu Trung Bộ & Trung A-Hàm 
          
            | Số bài kinh | TRUNG BỘ | Số bài kinh | TRUNG A-HÀM |  
            | P.1 | Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. | H.106 | Tưởng 
            kinh. |  
            | P.2 | Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc | H.10 | Lậu tận 
            kinh |  
            | P.3 | Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp | H.88 | Cầu pháp 
            kinh |  
            | P.4 | Bhayabheravasutta, Kinh Sợ hãi và khiếp đảm |  |  |  
            | P.5 | Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm | H.87 | Uế phẩm 
            kinh |  
            | P.6 | Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện | H.105 | Nguyện 
            kinh |  
            | P.7 | Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải | H.93 | Thủy tịnh 
            phạm chí kinh |  
            | P.8 | Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm | H.91 | Châu na 
            vấn kiến kinh |  
            | P.9 | Sammaditthisutta, Kinh Chánh Tri Kiến |  |  |  
            | P.10 | Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ | H.98 | Niệm trú 
            kinh |  
            | P.11 | Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống | H.103 | Sư tử hống 
            kinh |  
            | P.12 | Mahàsìhanàdasutta, Đại kinh Sư tử hống |  |  |  
            | P.13 | Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. | H.99 | Khổ ấm 
            kinh (A) |  
            | P.14 | Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn | H.100 | Khổ ấm 
            kinh (B) |  
            | P.15 | Anumànasutta, Kinh Tư lượng | H.89 | Tỳ-kheo 
            thỉnh kinh |  
            | P.16 | Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu | H.206 | Tâm uế 
            kinh |  
            | P.17 | Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng | H.107 | Lâm kinh |  
            | P.18 | Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn | H.115 | Mật hoàn 
            dụ kinh |  
            | P.19 | Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm | H.102 | Niệm kinh |  
            | P.20 | Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm | H.101 | Tăng 
            thượng tâm kinh |  
            | P.21 | Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa | H.193 | Mâu lê phá 
            quần na kinh |  
            | P.22 | Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn | H.200 | A lê tra 
            kinh |  
            | P.23 | Alaggadupamasutta, Kinh Gò mối |  |  |  
            | P.24 | Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe | H.9 | Thất xa 
            kinh |  
            | P.25 | Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi | H.178 | Lạp sư 
            kinh |  
            | P.26 | Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu | H.204 | La ma kinh |  
            | P.27 | Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi | H.146 | Tượng tích 
            dụ kinh |  
            | P.28 | Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. | H.30 | Tượng tích 
            dụ kinh |  
            | P.29 | Mahà-Saropamasutta, Đại kinh Ví dụ Lõi cây |  |  |  
            | P.30 | Cùla-Saropamasutta, Tiểu kinh Ví dụ Lõi cây |  |  |  
            | P.31 | Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò | H.185 | Ngưu giác 
            Sa la lâm kinh |  
            | P.32 | Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò | H.184 | Ngưu giác 
            Sa la lâm kinh |  
            | P.33 | Mahà-Gopalakasutta, Đại kinh Người chăn bò |  |  |  
            | P.34 | Cùla-Gopalakasutta, Tiểu kinh Người chăn bò |  |  |  
            | P.35 | Cùla-Saccakasutta, Tiểu kinh Saccaka |  |  |  
            | P.36 | Mahà-Saccakasutta, Đại kinh Saccaka |  |  |  
            | P.37 | Cùlatanhàsankhàyasutta, Tiểu kinh đoạn tận ái. |  |  |  
            | P.38 | Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. | H.201 | Trà đế 
            kinh |  
            | P.39 | Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa | H.182 | Mã ấp kinh |  
            | P.40 | Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa | H.183 | Mã ấp kinh |  
            | P.41 | Sàleyyakasutta, Kinh Sàleyyaka |  |  |  
            | P.42 | Velanjakasutta, Kinh Velanjaka |  |  |  
            | P.43 | Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng | H.211 | Đại 
            Câu-hy-la kinh |  
            | P.44 | Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng | H.210 | Pháp lạc 
            Tỳ-kheo ni kinh |  
            | P.45 | Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. | H.174 | Thọ pháp 
            kinh |  
            | P.46 | Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. | H.175 | Thọ pháp 
            kinh |  
            | P.47 | Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát | H.186 | Cầu giải 
            kinh |  
            | P.48 | Kosambiyasutta, Kinh Kosambiya |  |  |  
            | P.49 | Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. | H.78 | Phạm thiên 
            thỉnh Phật kinh |  
            | P.50 | Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma | H.131 | Hàng ma 
            kinh |  
            | P.51 | Kandarakasutta, Kinh Kandaraka |  |  |  
            | P.52 | Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành | H.217 | Bát thành 
            kinh |  
            | P.53 | Sekhasutta, Kinh Hữu học |  |  |  
            | P.54 | Potaliyasutta, Kinh Potaliya | H.203 | Bổ lợi đa 
            kinh |  
            | P.55 | Jìvakasutta, Kinh Jìvaka |  |  |  
            | P.56 | Upàlisutta, Kinh Upàli | H.133 | Ưu ba ly 
            kinh |  
            | P.57 | Kukkuravatikasutta, Kinh Hạnh con chó |  |  |  
            | P.58 | Abhayaràjakumàrasutta, Kinh Vương tử Vô Úy |  |  |  
            | P.59 | Bahuvedanisutta, Kinh Nhiều cảm thọ |  |  |  
            | P.60 | Apannakasutta, Kinh Không gì chuyển hướng |  |  |  
            | P.61 | Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. | H.14 | La vân 
            kinh |  
            | P.62 | Mahà-Ràhulovadasutta, Đại kinh Giáo giới Ràhula |  |  |  
            | P.63 | Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. | H.221 | Tiễn dụ 
            kinh |  
            | P.64 | Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. | H.205 | Ngũ hạ 
            phần kết |  
            | P.65 | Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli | H.194 | Bạt đà hòa 
            lợi kinh |  
            | P.66 | Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy | H.192 | Ca lâu Ô 
            đà di kinh |  
            | P.67 | Catumasutta, Kinh catuma |  |  |  
            | P.68 | Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna | H.77 | Sa kê đế 
            tam tộc tánh tử kinh |  
            | P.69 | Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư | H.26 | Cù ni sư 
            kinh |  
            | P.70 | Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri | H.195 | A thấp bối 
            kinh |  
            | P.71 | Tevijja-Vacchagottasutta, Kinh Ba minh - Vacchagotta |  |  |  
            | P.72 | Aggivacchagotasutta, Kinh Aggivacchagota |  |  |  
            | P.73 | Mahà-Vacchagotasutta, Đại kinh Vacchagota |  |  |  
            | P.74 | Dighanakhasutta, Kinh Trường trảo |  |  |  
            | P.75 | Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya | H.153 | Man nhàn 
            đề |  
            | P.76 | Sandakasutta, Kinh Sandaka |  |  |  
            | P.77 | Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì | H.207 | Tiễn mao 
            kinh |  
            | P.78 | Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika | H.179 | Ngũ chi 
            vật chủ kinh |  
            | P.79 | Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì | H.208 | Tiễn mao 
            kinh |  
            | P.80 | Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa | H.209 | Bệ ma na 
            tư kinh |  
            | P.81 | Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra | H.63 | Bệ bà lăng 
            kỳ kinh |  
            | P.82 | Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla | H.132 | Lại-tra-hòa-la kinh |  
            | P.83 | Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva | H.67 | Đại thiên 
            nại lâm kinh |  
            | P.84 | Madhurasutta, Kinh Madhura |  |  |  
            | P.85 | Bodhiràjakumàrasutta, Kinh Bồ đề vương tử |  |  |  
            | P.86 | Angulimalasutta, Kinh Angulimala |  |  |  
            | P.87 | Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh | H.216 | Ái sanh 
            kinh |  
            | P.88 | Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika | H.214 | Bệ ha đề 
            kinh |  
            | P.89 | Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. | H.213 | Pháp trang 
            nghiêm kinh |  
            | P.90 | Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala | H.212 | Nhất thiết 
            trí kinh |  
            | P.91 | Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu | H.161 | Phạm ma 
            kinh |  
            | P.92 | Salesutta, Kinh Sela |  |  |  
            | P.93 | Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana | H.151 | Phạm chí 
            A-nhiếp-hòa kinh |  
            | P.94 | Ghotamukhasutta, Kinh Ghotamukha |  |  |  
            | P.95 | Cankìsutta, Kinh Cankì |  |  |  
            | P.96 | Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì | H.150 | Uất sậu ca 
            la kinh |  
            | P.97 | Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni | H.27 | Phạm chí 
            Đà nhiên kinh |  
            | P.98 | Vàsetthasutta, Kinh Vàsettha |  |  |  
            | P.99 | Subhasutta, Kinh Subha | H.152 | Anh vũ 
            kinh |  
            | P.100 | Sangàravasutta, Kinh Sangàrava |  |  |  
            | P.101 | Devadahasutta, Kinh Devadaha | H.19 | Ni kiền 
            kinh |  
            | P.102 | Pancattayasutta, Kinh Năm ba |  |  |  
            | P.103 | Kintìsutta, Kinh Như thế nào |  |  |  
            | P.104 | Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma | H.196 | Châu na 
            kinh |  
            | P.105 | Sunakkhattasutta, Kinh Thiện tinh |  |  |  
            | P.106 | Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích | H.75 | Tịnh bất 
            động đạo kinh |  
            | P.107 | Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. | H.144 | Toán số 
            Mục-liền-liên kinh |  
            | P.108 | Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna | H.145 | Cù mặc 
            Mục-liền-liên kinh |  
            | P.109 | Mahà-Punnamasutta, Đại kinh Mãn nguyệt |  |  |  
            | P.110 | Cùla-Punnamasutta, Tiểu kinh Mãn nguyệt |  |  |  
            | P.111 | Anupadasutta, Kinh Bất đoạn |  |  |  
            | P.112 | Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh | H.187 | Thuyết trí 
            kinh |  
            | P.113 | Sappurisasutta, Kinh Chân nhân | H.85 | Chân nhân 
            kinh |  
            | P.114 | Sevitabbàsevitabbasutta, Kinh Hành trì và không nên hành trì |  |  |  
            | P.115 | Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới | H.181 | Đa giới 
            kinh |  
            | P.116 | Isigilisutta, Kinh Thôn tiên |  |  |  
            | P.117 | Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập | H.189 | Thánh đạo 
            kinh |  
            | P.118 | Ànàpànasatisutta, Kinh Nhập tức xuất tức niệm |  |  |  
            | P.119 | Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm | H.81 | Niệm thân 
            kinh |  
            | P.120 | Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh | H.168 | Ý hành 
            kinh |  
            | P.121 | Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không | H.190 | Tiểu không 
            kinh |  
            | P.122 | Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không | H.191 | Đại không 
            kinh |  
            | P.123 | Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu | H.32 | Vị tằng 
            hữu pháp kinh |  
            | P.124 | Bakkulasutta, Kinh Bakula | H.34 | Bạt câu la 
            kinh |  
            | P.125 | Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa | H.198 | Điều ngự 
            địa kinh |  
            | P.126 | Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija | H.173 | Phù di 
            kinh |  
            | P.127 | Anuruddhasutta, Kinh A na luật | H.79 | Hữu thắng 
            thiên |  
            | P.128 | Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não | H.72 | Trường thọ 
            vương bản khởi kinh |  
            | P.129 | Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu | H.199 | Si tuệ địa 
            kinh |  
            | P.130 | Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ | H.64 | Thiên sứ 
            kinh |  
            | P.131 | Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả |  |  |  
            | P.132 | Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. | H.167 | A nan 
            thuyết kinh |  
            | P.133 | Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền 
            giả | H.165 | Ôn Tuyền 
            lâm thiên kinh |  
            | P.134 | Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka | H.166 | Thích 
            trung thiền thất tôn kinh |  
            | P.135 | Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. | H.170 | Anh vũ 
            kinh |  
            | P.136 | Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. | H.171 | Phân biệt 
            đại nghiệp kinh |  
            | P.137 | Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. | H.163 | Phân biệt 
            lục xứ kinh |  
            | P.138 | Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết | H.164 | Phân biệt 
            quán pháp kinh |  
            | P.139 | Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt | H.169 | Câu lâu 
            sấu vô tránh kinh |  
            | P.140 | Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới | H.162 | Phân biệt 
            lục giới kinh |  
            | P.141 | Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. | H.31 | Phân biệt 
            thánh đế kinh |  
            | P.142 | Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường | H.180 | Cù Đàm di 
            kinh |  
            | P.143 | Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. | H.28 | Giáo hóa 
            bịnh kinh |  
            | P.144 | Channovadasutta, Kinh Giáo giới Channa |  |  |  
            | P.145 | Punnovadasutta, Kinh Giáo giới Phú lâu na |  |  |  
            | P.146 | Nandakasutta, Kinh Giáo giới Nandaka |  |  |  
            | P.147 | Cùla-Rahulovadasutta, Tiểu kinh Giáo giới Ràhula |  |  |  
            | P.148 | Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu | H.86 | Thuyết xứ 
            kinh |  
            | P.149 | Mahasalayatanisutta, Đại kinh Sáu xứ |  |  |  
            | P.150 | Nagaravindeyyasutta, Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda |  |  |  
            | P.151 | Pindapataparisuddhisutta, Kinh Khất thực thanh tịnh |  |  |  
            | P.152 | Indriyabhavanasutta, Kinh Căn tu tập |  |  |  -ooOoo-   2. Bảng đối chiếu Trung A-Hàm & Trung Bộ 
          
            | Số bài kinh | TRUNG A-HÀM | Số bài kinh | TRUNG BỘ |  
            | H.1 | Kinh Thiện 
            Pháp |  |  |  
            | H.2 | Kinh Trú 
            Ðạc Thọ |  |  |  
            | H.3 | Kinh Thành 
            Dụ |  |  |  
            | H.4 | Kinh Thủy 
            Dụ |  |  |  
            | H.5 | Kinh Một 
            Tích Dụ |  |  |  
            | H.6 | Kinh Thiện 
            Nhân Vãng |  |  |  
            | H.7 | Kinh Thế 
            Gian Phước |  |  |  
            | H.8 | Kinh Thất 
            Nhật |  |  |  
            | H.9 | Kinh Thất 
            Xa | P.24 | Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe |  
            | H.10 | Kinh Lậu 
            Tận | P.2 | Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc |  
            | H.11 | Kinh Diệm 
            Dụ |  |  |  
            | H.12 | Kinh 
            Hòa-Phá |  |  |  
            | H.13 | Kinh Độ |  |  |  
            | H.14 | Kinh 
            La-Vân | P.61 | Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. |  
            | H.15 | Kinh Tư |  |  |  
            | H.16 | Kinh 
            Già-Lam |  |  |  
            | H.17 | Kinh 
            Già-Di-Ni |  |  |  
            | H.18 | Kinh Sư Tử |  |  |  
            | H.19 | Kinh 
            Ni-Kiền | P.101 | Devadahasutta, Kinh Devadaha |  
            | H.20 | Kinh 
            Ba-La-Lao |  |  |  
            | H.21 | Kinh Đẳng 
            Tâm |  |  |  
            | H.22 | Kinh Thành 
            Tựu Giới |  |  |  
            | H.23 | Kinh Trí |  |  |  
            | H.24 | Kinh Sư Tử 
            Hống |  |  |  
            | H.25 | Kinh Thủy 
            Dụ |  |  |  
            | H.26 | Kinh 
            Cù-Ni-Sư | P.69 | Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư |  
            | H.27 | Kinh Phạm 
            Chí Ðà-Nhiên | P.97 | Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni |  
            | H.28 | Kinh Giáo 
            Hóa Bịnh | P.143 | Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. |  
            | H.29 | Kinh Đại 
            Câu-Hi-La |  |  |  
            | H.30 | Kinh Tương 
            Tích Dụ | P.28 | Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. |  
            | H.31 | Kinh Phân 
            Biệt Thánh Ðế | P.141 | Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. |  
            | H.32 | Kinh Vị 
            Tằng Hữu Pháp | P.123 | Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu |  
            | H.33 | Kinh Thị 
            Giả |  |  |  
            | H.34 | Kinh 
            Bạc-Câu-La | P.124 | Bakkulasutta, Kinh Bakula |  
            | H.35 | Kinh 
            A-Tu-La |  |  |  
            | H.36 | Kinh Địa 
            Ðộng |  |  |  
            | H.37 | Kinh 
            Chiêm-Ba |  |  |  
            | H.38 | Kinh 
            Úc-Già Trưởng Giả (I) |  |  |  
            | H.39 | Kinh 
            Úc-Già Trưởng Giả (II) |  |  |  
            | H.40 | Kinh Thủ 
            Trưởng Giả (I) |  |  |  
            | H.41 | Kinh Thủ 
            Trưởng Giả (II) |  |  |  
            | H.42 | Kinh Hà 
            Nghĩa |  |  |  
            | H.43 | Kinh Bất 
            Tư |  |  |  
            | H.44 | Kinh Niệm |  |  |  
            | H.45 | Kinh Tàm 
            Quý (I) |  |  |  
            | H.46 | Kinh Tàm 
            Quý (II) |  |  |  
            | H.47 | Kinh Giới 
            (I) |  |  |  
            | H.48 | Kinh Giới 
            (II) |  |  |  
            | H.49 | Kinh Cung 
            Kính (I) |  |  |  
            | H.50 | Kinh Cung 
            Kính (II) |  |  |  
            | H.51 | Kinh Bổn 
            Tế |  |  |  
            | H.52 | Kinh Thực 
            (I) |  |  |  
            | H.53 | Kinh Thực 
            (II) |  |  |  
            | H.54 | Kinh Tận 
            Trí |  |  |  
            | H.55 | Kinh Niết 
            Bàn |  |  |  
            | H.56 | Kinh Di-Hê |  |  |  
            | H.57 | Kinh Tức 
            Vị Tỳ-Kheo Thuyết |  |  |  
            | H.58 | Kinh Thất 
            Bảo |  |  |  
            | H.59 | Kinh Tam 
            Thập Nhị Tướng |  |  |  
            | H.60 | Kinh Tứ 
            Châu |  |  |  
            | H.61 | Kinh Ngưu 
            Phấn Dụ |  |  |  
            | H.62 | Kinh 
            Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật |  |  |  
            | H.63 | Kinh 
            Bệ-Bà-Lăng-Kỳ | P.81 | Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra |  
            | H.64 | Kinh Thiên 
            Sứ | P.130 | Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ |  
            | H.65 | Kinh Ô 
            Điểu Dụ |  |  |  
            | H.66 | Kinh 
            Thuyết Bổn |  |  |  
            | H.67 | Kinh Đại 
            Thiên Nại Lâm | P.83 | Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva |  
            | H.68 | Kinh Đại 
            Thiện Kiến Vương |  |  |  
            | H.69 | Kinh Tam 
            Thập Dụ |  |  |  
            | H.70 | Kinh 
            Chuyển Luân Vương |  |  |  
            | H.71 | Kinh Bệ-Tứ |  |  |  
            | H.72 | Kinh 
            Trường Thọ Vương Bổn Khởi | P.128 | Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não |  
            | H.73 | Kinh Thiên |  |  |  
            | H.74 | Kinh Bát 
            Niệm |  |  |  
            | H.75 | Kinh Tịnh 
            Bất Ðộng Ðạo | P.106 | Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích |  
            | H.76 | Kinh 
            Úc-Già-Chi-La |  |  |  
            | H.77 | Kinh 
            Sa-Kê-Ðế Tam Tộc Tánh Tử | P.68 | Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna |  
            | H.78 | Kinh Phạm 
            Thiên Thỉnh Phật | P.49 | Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. |  
            | H.79 | Kinh Hữu 
            Thắng Thiên | P.127 | Anuruddhasutta, Kinh A na luật |  
            | H.80 | Kinh 
            Ca-Hi-Na |  |  |  
            | H.81 | Kinh Niệm 
            Thân | P.119 | Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm |  
            | H.82 | Kinh 
            Chi-Ly-Di-Lê |  |  |  
            | H.83 | Kinh 
            Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên |  |  |  
            | H.84 | Kinh Vô 
            Thích |  |  |  
            | H.85 | Kinh Chân 
            Nhân | P.113 | Sappurisasutta, Kinh Chân nhân |  
            | H.86 | Kinh 
            Thuyết Xứ | P.148 | Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu |  
            | H.87 | Kinh Uế 
            Phẩm | P.5 | Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm |  
            | H.88 | Kinh Cầu 
            Pháp | P.3 | Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp |  
            | H.89 | Kinh 
            Tỳ-Kheo Thỉnh | P.15 | Anumànasutta, Kinh Tư lượng |  
            | H.90 | Kinh Tri 
            Pháp |  |  |  
            | H.91 | Kinh 
            Chu-Na Vấn Kiến | P.8 | Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm |  
            | H.92 | Kinh Thanh 
            Bạch Liên Hoa Dụ |  |  |  
            | H.93 | Kinh Thủy 
            Tịnh Phạm Chí | P.7 | Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải |  
            | H.94 | Kinh Hắc 
            Tỳ-Kheo |  |  |  
            | H.95 | Kinh Trụ 
            Pháp |  |  |  
            | H.96 | Kinh Vô |  |  |  
            | H.97 | Kinh Đại 
            Nhân |  |  |  
            | H.98 | Kinh Niệm 
            Xứ | P.10 | Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ |  
            | H.99 | Kinh Khổ 
            Ấm (I) | P.13 | Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. |  
            | H.100 | Kinh Khổ 
            Ấm (II) | P.14 | Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn |  
            | H.101 | Kinh Tăng 
            Thượng Tâm | P.20 | Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm |  
            | H.102 | Kinh Niệm | P.19 | Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm |  
            | H.103 | Kinh Sư Tử 
            Hống | P.11 | Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống |  
            | H.104 | Kinh 
            Ưu-Ðàm-Bà-Là |  |  |  
            | H.105 | Kinh 
            Nguyện | P.6 | Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện |  
            | H.106 | Kinh Tưởng | P.1 | Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. |  
            | H.107 | Kinh Lâm 
            (I) | P.17 | Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng |  
            | H.108 | Kinh Lâm 
            (II) |  |  |  
            | H.109 | Kinh Tự 
            Quán Tâm (I) |  |  |  
            | H.110 | Kinh Tự 
            Quán Tâm (II) |  |  |  
            | H.111 | Kinh Đạt 
            Phạm Hạnh |  |  |  
            | H.112 | Kinh 
            A-Nô-Ba |  |  |  
            | H.113 | Kinh Chư 
            Pháp Bổn |  |  |  
            | H.114 | Kinh 
            Ưu-Ðà-La |  |  |  
            | H.115 | Kinh Mật 
            Hoàn Dụ | P.18 | Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn |  
            | H.116 | Kinh 
            Cù-Ðàm-Di |  |  |  
            | H.117 | Kinh Nhu 
            Nhuyến |  |  |  
            | H.118 | Kinh Long 
            Tượng |  |  |  
            | H.119 | Kinh 
            Thuyết Xứ |  |  |  
            | H.120 | Kinh 
            Thưyết Vô Thường |  |  |  
            | H.121 | Kinh Thỉnh 
            Thỉnh |  |  |  
            | H.122 | Kinh 
            Chiêm-Ba |  |  |  
            | H.123 | Kinh 
            Sa-Môn Nhị Thập Ức |  |  |  
            | H.124 | Kinh Bát 
            Nạn |  |  |  
            | H.125 | Kinh Bần 
            Cùng |  |  |  
            | H.126 | Kinh Hành 
            Dục |  |  |  
            | H.127 | Kinh Phước 
            Ðiền |  |  |  
            | H.128 | Kinh 
            Ưu-Bà-Tắc |  |  |  
            | H.129 | Kinh Oán 
            Gia |  |  |  
            | H.130 | Kinh Giáo 
            Đàm-di |  |  |  
            | H.131 | Kinh Hàng 
            Ma | P.50 | Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma |  
            | H.132 | Kinh 
            Lại-Tra-Hòa-La | P.82 | Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla |  
            | H.133 | Kinh 
            Ưu-Bà-Ly | P.56 | Upàlisutta, Kinh Upàli |  
            | H.134 | Kinh Thích 
            Vấn |  |  |  
            | H.135 | Kinh Thiện 
            Sanh |  |  |  
            | H.136 | Kinh 
            Thương Nhân Cầu Tài |  |  |  
            | H.137 | Kinh Thế 
            Gian |  |  |  
            | H.138 | Kinh Phước |  |  |  
            | H.139 | Kinh Tức 
            Chỉ Ðạo |  |  |  
            | H.140 | Kinh Chí 
            Biên |  |  |  
            | H.141 | Kinh Dụ |  |  |  
            | H.142 | Kinh Vũ 
            Thế |  |  |  
            | H.143 | Kinh 
            Thương-Ca-La |  |  |  
            | H.144 | Kinh Toán 
            Số Mục-Kiền-Liên | P.107 | Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. |  
            | H.145 | Kinh 
            Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên | P.108 | Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna |  
            | H.146 | Kinh Tượng 
            Tích Dụ | P.27 | Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi |  
            | H.147 | Kinh Văn 
            Ðức |  |  |  
            | H.148 | Kinh Hà 
            Khổ |  |  |  
            | H.149 | Kinh Hà 
            Dục |  |  |  
            | H.150 | Kinh 
            Uất-Sấu-Ca-La | P.96 | Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì |  
            | H.151 | Kinh Phạm 
            Chí A-Nhiếp-Hòa | P.93 | Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana |  
            | H.152 | Kinh Anh 
            Vũ | P.99 | Subhasutta, Kinh Subha |  
            | H.153 | Kinh 
            Man-Nhàn-Ðề | P.75 | Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya |  
            | H.154 | Kinh 
            Bà-La-Bà-Ðường |  |  |  
            | H.155 | Kinh 
            Tu-Ðạt-Ða |  |  |  
            | H.156 | Kinh Phạm 
            Ba-La-Diên |  |  |  
            | H.157 | Kinh Hoàng 
            Lô Viên |  |  |  
            | H.158 | Kinh 
            Đầu-Na |  |  |  
            | H.159 | Kinh 
            A-Già-Là-Ha-Na |  |  |  
            | H.160 | Kinh 
            A-Lan-Na |  |  |  
            | H.161 | Kinh 
            Phạm-Ma | P.91 | Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu |  
            | H.162 | Kinh Phân 
            Biệt Lục Giới | P.140 | Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới |  
            | H.163 | Kinh Phân 
            Biệt Lục Xứ | P.137 | Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. |  
            | H.164 | Kinh Phân 
            Biệt Quán Pháp | P.138 | Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết |  
            | H.165 | Kinh Ôn 
            Tuyền Lâm Thiên | P.133 | Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền 
            giả |  
            | H.166 | Kinh Thích 
            Trung Thiền Thất Tôn | P.134 | Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka |  
            | H.167 | Kinh A-Nan 
            Thuyết | P.132 | Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. |  
            | H.168 | Kinh Ý 
            Hành | P.120 | Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh |  
            | H.169 | Kinh 
            Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh | P.139 | Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt |  
            | H.170 | Kinh Anh 
            Vũ | P.135 | Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. |  
            | H.171 | Kinh Phân 
            Biệt Ðại Nghiệp | P.136 | Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. |  
            | H.172 | Kinh Tâm |  |  |  
            | H.173 | Kinh 
            Phù-Di | P.126 | Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija |  
            | H.174 | Kinh Thọ 
            Pháp (I) | P.45 | Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. |  
            | H.175 | Kinh Thọ 
            Pháp (II) | P.46 | Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. |  
            | H.176 | Kinh Hành 
            Thiền |  |  |  
            | H.177 | Kinh 
            Thuyết |  |  |  
            | H.178 | Kinh Lạp 
            Sư | P.25 | Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi |  
            | H.179 | Kinh Ngũ 
            Chi Vật Chủ | P.78 | Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika |  
            | H.180 | Kinh 
            Cù-Ðàm-Di | P.142 | Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường |  
            | H.181 | Kinh Đa 
            Giới | P.115 | Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới |  
            | H.182 | Kinh Mã Ấp 
            (I) | P.39 | Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa |  
            | H.183 | Kinh Mã Ấp 
            (II) | P.40 | Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa |  
            | H.184 | Kinh Ngưu 
            Giác Sa-La Lâm (I) | P.32 | Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò |  
            | H.185 | Kinh Ngưu 
            Giác Sa-La Lâm (II) | P.31 | Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò |  
            | H.186 | Kinh Cầu 
            Giải | P.47 | Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát |  
            | H.187 | Kinh 
            Thuyết Trí | P.112 | Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh |  
            | H.188 | Kinh 
            A-Di-Na |  |  |  
            | H.189 | Kinh Thánh 
            Ðạo | P.117 | Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập |  
            | H.190 | Kinh Tiểu 
            Không | P.121 | Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không |  
            | H.191 | Kinh Đại 
            Không | P.122 | Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không |  
            | H.192 | Kinh 
            Ca-Lâu-Ô-Ðà-Di | P.66 | Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy |  
            | H.193 | Kinh 
            Mâu-Lê-Phá-Quần-Na | P.21 | Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa |  
            | H.194 | Kinh 
            Bạt-Ðá-Hòa-Lợi | P.65 | Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli |  
            | H.195 | Kinh 
            A-Thấp-Bối | P.70 | Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri |  
            | H.196 | Kinh 
            Châu-Na | P.104 | Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma |  
            | H.197 | Kinh 
            Ưu-Bà-Ly |  |  |  
            | H.198 | Kinh Điều 
            Ngự Ðịa | P.125 | Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa |  
            | H.199 | Kinh Si 
            Tuệ Ðịa | P.129 | Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu |  
            | H.200 | Kinh 
            A-lê-tra | P.22 | Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn |  
            | H.201 | Kinh 
            Trà-Ðế | P.38 | Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. |  
            | H.202 | Kinh Trì 
            Trai |  |  |  
            | H.203 | Kinh 
            Bô-Lị-Ða | P.54 | Potaliyasutta, Kinh Potaliya |  
            | H.204 | Kinh La-Ma | P.26 | Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu |  
            | H.205 | Kinh Ngũ 
            Hạ Phần Kết | P.64 | Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. |  
            | H.206 | Kinh Tâm 
            Uế | P.16 | Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu |  
            | H.207 | Kinh Tiễn 
            Mao (I) | P.77 | Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì |  
            | H.208 | Kinh Tiễn 
            Mao (II) | P.79 | Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì |  
            | H.209 | Kinh 
            Bệ-Ma-Na-Tu | P.80 | Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa |  
            | H.210 | Kinh 
            Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc | P.44 | Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng |  
            | H.211 | Kinh Đại 
            Câu-Hy-La | P.43 | Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng |  
            | H.212 | Kinh Nhất 
            Thiết Trí | P.90 | Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala |  
            | H.213 | Kinh Pháp 
            Trang Nghiêm | P.89 | Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. |  
            | H.214 | Kinh 
            Bệ-Ha-Đề | P.88 | Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika |  
            | H.215 | Kinh Đệ 
            Nhất Ðắc |  |  |  
            | H.216 | Kinh Ái 
            Sanh | P.87 | Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh |  
            | H.217 | Kinh Bát 
            Thành | P.52 | Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành |  
            | H.218 | Kinh 
            A-Na-Luật-Đà (I) |  |  |  
            | H.219 | Kinh 
            A-Na-Luật-Đà (II) |  |  |  
            | H.220 | Kinh Kiến |  |  |  
            | H.221 | Kinh Tiễn 
            Dụ | P.63 | Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. |  
            | H.222 | Kinh Lệ |  |  |  -ooOoo- |