Từ điển Thiều Chửu
齮 - nghĩ
① Cắn. Như nghĩ hột 齮齕 nhai nghiến. ||② Cầy bẩy, ghen ghét người có tài mà xô đẩy người ta ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
齮 - nghĩ
(văn) ① Cắn; ② 【齮齕】nghĩ hột [yêhé] (văn) a. Nhai nghiến; b. Làm tổn hại, cầy bẩy (người có tài), khuynh loát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齮 - nghĩ
Cắn. Dùng răng mà cắn.