Từ điển Thiều Chửu齧 - niết/khiết① Cắn, lấy răng cắn đứt gọi là niết. ||② Khuyết, sứt. ||③ Ăn mòn. Ta quen đọc là chữ khiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng齧 - niếtCắn. Dùng răng mà cắn — Thiếu đi. Sứt đi.