Từ điển Thiều Chửu
齟 - trở
① Trở ngữ 齟齬 răng vẩu (răng so le không đều nhau). ||② Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ 齟齬. ||③ Ta quen đọc là trở ngỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
齟 - trở
(Răng) không đều, khểnh, vẩu.【齟齬】trở ngữ (ngỡ) [jưyư] (văn) Khấp khểnh, lủng củng, lục đục: 雙方發生齟齬 Hai bên lục đục với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齟 - thư
Miệng hở răng hở lợi. Ta gọi là Lộ xỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齟 - trở
Răng mọc không ngay ngắn, không đều.