Từ điển Thiều Chửu
鼾 - hãn/han
① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn 鼾. Có khi đọc là chữ han.
Từ điển Trần Văn Chánh
鼾 - han
Ngáy: 祖父打鼾的聲音很大 Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to.【鼾聲】han thanh [han sheng] Tiếng ngáy: 鼾聲如雷 Tiếng ngáy như sấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鼾 - hãn
Tiếng ngáy trong lúc ngủ. Cũng gọi là Hãm thuỵ.