Từ điển Thiều Chửu
鼴 - yển
① Chuột chũi. Một giống chuột sinh hoạt ở trong đất, mình dài hơn năm tấc, lông nâu nâu mà rậm và mượt, hình trông y như con chuột, chỉ khác rằng cổ ngắn chân ngắn, chân trước kề sát với đầu, móng chân to và cứng như răng bồ cào, mắt bé mà sâu hoắm, mũi nhọn hoắt mà rất thính, hay dũi đất bắt giun ăn. Cũng gọi là yển thử 鼴鼠.
Từ điển Trần Văn Chánh
鼴 - yển
Chuột chũi. 【鼴鼠】 yển thử [yănshư] (động) Chuột chũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鼴 - yển
Loài chuột chù.