Từ điển Thiều Chửu
黽 - mãnh/mẫn
① Con chẫu, con ếch. ||② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黽 - mãnh
Con ếch — Tên một bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Miễn. Xem Miễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黽 - miễn
Tên đất thời cổ, nay thuộc tỉnh Hà Nam — Một âm là Mãnh. Xem Mãnh.