Từ điển Thiều Chửu
麃 - tiêu/bào
① Tiêu tiêu 麃麃 lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ. ||② Làm cỏ lúa. ||③ Một âm là bào. Con nai.
Từ điển Trần Văn Chánh
麃 - bào
(văn) Một loài hoẵng.
Từ điển Trần Văn Chánh
麃 - phiếu
① Xới đất; ② Dũng cảm, mạnh mẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
麃 - tiêu
(văn) ① Giẫy cỏ; ② 【麃麃】tiêu tiêu [biaobiao] (văn) Lực lưỡng, uy vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
麃 - bào
Tên một loài thú, giống như hươu, nhưng chỉ có một sừng, đuôi giống đuôi trâu — Một âm khác là Tiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
麃 - tiêu
Bừa cỏ — Một âm là Bào. Xem Bào.