Từ điển Thiều Chửu
鴻 - hồng
① Chim hồng. Một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ dẹp, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. Hồng là con nhạn lớn. ||② Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng 洪. Như hồng hi 鴻禧 phúc lớn. ||③ Họ Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鴻 - hồng
Con vịt trời — To lớn — Mạnh mẽ.