Từ điển Thiều Chửu
鬻 - chúc/dục
① Nguyên là chữ chúc 粥 cháo. ||② Một âm là dục. Bán. Như dục văn vị sinh 鬻文爲生 bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. ||③ Sinh dưỡng. ||④ Non, trẻ thơ. ||⑤ Nước chảy trong khe.
Từ điển Trần Văn Chánh
鬻 - chúc
Như 粥 (bộ 米).
Từ điển Trần Văn Chánh
鬻 - dục
(văn) ① Bán: 鬻畫 Bán tranh; 鬻文爲生 Bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai; 賣官鬻爵 Mua quan bán tước; ② Nuôi dưỡng, sinh dưỡng; ③ Non trẻ, trẻ thơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬻 - chúc
Cháo. Như chữ Chúc 粥.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬻 - dục
Dùng như chữ Dục 粥 — Một âm khác là Chúc. Xem Chúc.