Từ điển Thiều Chửu
髠 - khôn
① Cắt tóc. Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán 漢 gọi là khôn kiềm 髠鉗. Nhà sư cắt tóc nên cũng gọi là khôn. ||② Cây trụi cành lá cũng gọi là khôn, nghĩa là xén hết cành lá. ||③ Cũng viết là khôn 髡.
Từ điển Trần Văn Chánh
髠 - khôn
(văn) ① Hình phạt cắt tóc (thời xưa). Cg. 髠鉗 [kunqián]; ② Cây trụi cành lá.