Từ điển Thiều Chửu驑 - lưu① Hoa lưu 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương 周穆王. Có khi dùng nghĩa bóng là người có tài đức tốt. Cũng viết là hoa lưu 驊騮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng驑 - lưuNhư chữ Lưu 騮.