Từ điển Trần Văn Chánh驎 - lân(văn) ① Vằn giống như vảy cá trên mình ngựa; ② 【騏驎】kì lân [qílín] a. Một giống ngựa tốt; b. Như 麒麟. Xem 麒 (bộ 鹿).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng驎 - lânTên chỉ loài ngựa mình trắng nhưng dọc xương sống thì đen.