Từ điển Thiều Chửu
驀 - mạch
① Mạch nhiên 驀然 bỗng dưng, cũng như ta nói hốt nhiên, ý nói sực thấy mà giật mình. ||② Lên ngựa. ||③ Siêu việt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驀 - mạch
Nhảy lên ngựa — Vượt lên. Xuất chúng — Thoắt một cái ( cực mau ) — Thình lình.