Từ điển Thiều Chửu
騎 - kị
① Cưỡi ngựa. ||② Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường 騎牆 xoạc chân trên tường. ||③ Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị. ||④ Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh 騎兵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騎 - kị
Cưỡi ngựa — Cưỡi lên, ngồi xoạc cẳng hai bên — Lính cưỡi ngựa.