Từ điển Thiều Chửu
飧 - sôn/tôn/san
① Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧. ||② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
Từ điển Trần Văn Chánh
飧 - san/sôn/tôn
(văn) ① Bữa cơm chiều; ② Thức ăn nấu chín; ③ Cơm chan với nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飧 - tôn
Đồ ăn nóng — Cơm chan canh.