Từ điển Thiều Chửu颿 - phàm① Nguyên là chữ 帆.
Từ điển Trần Văn Chánh颿 - phàmNhư 帆 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng颿 - phiếmGió thổi cho thuyền buồm đi — Dáng ngựa chạy mau — Cũng đọc Phàm.