Từ điển Thiều Chửu顆 - khoã① Hột, viên. Một cái đồ gì tròn cũng gọi là nhất khoã 一顆. Phàm đếm vật gì tròn đều dùng chữ khoã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng顆 - khoảCái đầu — Tiếng dùng để đếm số. Td: Nhất khoả 一顆 ( một cái, một vật ).