Từ điển Trần Văn Chánh顄 - hạm(văn) Cằm (càm) (như 頷); ② 【顄淡】hạm đạm [hàndàn] Nước sóng sánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng顄 - hàmNhư chữ Hàm 頷.