Từ điển Trần Văn Chánh
頟 - ngạch
① Như 額; ② 【頟頟】ngạch ngạch [éé] (văn) a. Không nghỉ; b. Cao lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頟 - ngạch
Cái trán — Tấm bản treo trước cửa nhà. Cũng nói Biển ngạch — Con số đã được ấn định. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Lộc nước cũng nhờ thêm giải ngạch « ( giải ngạch là lấy thêm số người thi đậu, ngoài số người đã được ấn định trước ) — Ngày nay ta còn hiểu là bậc, hạng. Td: Chính ngạch, Ngoại ngạch.