Từ điển Thiều Chửu
韜 - thao
① Cái túi đựng gươm, đựng cung. ||② Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Như thao hối 韜晦 có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình. ||③ Phép binh, phép binh của ông Thái Công 太公 gọi là lục thao 六韜. Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược 韜畧, có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao 弢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
韜 - sáo
Áo tay dài — Một âm là Thao. Xem Thao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
韜 - thao
Cái túi đựng cung — Cái vỏ kiếm — Cất giấu — Phép dùng binh.